Đề tham khảo tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán - Đề 4 - Năm học 2019-2020

pdf 4 trang thaodu 3680
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán - Đề 4 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_tham_khao_tuyen_sinh_vao_lop_10_thpt_mon_toan_de_4_nam_ho.pdf

Nội dung text: Đề tham khảo tuyển sinh vào Lớp 10 THPT môn Toán - Đề 4 - Năm học 2019-2020

  1. Đề tham khảo tuyển sinh lớp 10 − Đề ôn 04 2019 - 2020 ĐỀ THI THAM KHẢO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 FFF Đề ôn 04 PHẦN TRẮC NGHIỆM√ KHÁCH QUAN 4,0 điểm x − 1 x CÂU 1. Biểu thức √ + √ xác định khi nào? x x − 1 (A). 0 ≤ x 6= 1. (B). x > 0. (C). 0 < x 6= 1. (D). x 6= 0. CÂU 2. Xác định giá trị của a để đồ thị hàm số y = (a + 2)x − 5 đi qua điểm M(−2; 9). (A). a = −9. (B). a = 11. (C). a = 2. (D). a = −7. ( −5x + 6y = 20 CÂU 3. Hệ phương trình có nghiệm là (x ; y ). Khi đó tính giá trị của 2(x − 2) − 3y = −13 0 0 2 biểu thức P = x + 2y − . 0 0 3 1 5 4 2 (A). P = . (B). P = − . (C). P = − . (D). P = . 3 3 3 3 CÂU 4. Cho cos x = −0.1256, khi đó góc x có giá trị là (A). x ≈ 820470. (B). x ≈ 750120. (C). x ≈ 970120. (D). x ≈ 650340. √ AB 1 CÂU 5. Cho hình bên dưới, biết cạnh BC = 6 5(cm) và = . Tính độ dài cạnh AC. AC 2 √ √ (A). AC = 6(cm). (B). AC = 2 3(cm). (C). AC = 12(cm). (D). AC = 3 2(cm). CÂU 6. Hai đường thẳng d1 : y = (2m − 3)x + 1 và d2 : y = −2x − 4 vuông góc với nhau khi giá trị m bằng bao nhiêu? 1 3 7 (A). m = − . (B). m = −1. (C). m = . (D). m = . 4 2 4 CÂU 7. Tính tổng các nghiệm của phương trình (x − 1)(−x2 + 7x + 8) = 0 là (A). 0. (B). −12. (C). 8. (D). −1. CÂU 8. Cho đồ thị d của hàm số y = ax + b(a 6= 0) như bên dưới. Hãy tính khoảng cách từ gốc toạ đến đường thẳng d. Trang 1/4
  2. Đề tham khảo tuyển sinh lớp 10 − Đề ôn 04 2019 - 2020 √ √ 3 5 6 1 2 3 (A). . (B). . (C). . (D). ). 5 9 4 3 CÂU 9. Cho dường tròn tâm (O; 12cm) như hình bên dưới. Biết BOC\ = 800. Tính diện tích S của hình quạt BOC. (A). S = 81π(cm). (B). S = 32π(cm2). (C). S = 81π(cm2). (D). S = 32π(cm). CÂU 10. Cho phương trình bậc hai 2x2 − 2(3m + 2)x − 7 + m = 0. Tính giá trị của biệu thức ∆0 của phương trình đã cho. (A). ∆0 = 36m2 + 40m + 72. (C). ∆0 = 9m2 + 10m − 10. (B). ∆0 = 36m2 + 40m − 40. (D). ∆0 = 9m2 + 10m + 18. CÂU 11. Tìm giá trị của x trong hình bên dưới. (A). x = 1240. (B). x = 3030. (C). x = 1230. (D). x = 3040. 1 CÂU 12. Rút gọn biểu thức pa4(a − b)2 với a > b, ta được kết quả là a − b (A). a2(a − b). (B). ±a2. (C). −a2. (D). a2. √ √ √ CÂU 13. Cho phương trình 8x + 32x − 50x = x có (A). có 1 nghiệm x = 0. (C). có 2 nghiệm x = 0; x = 2. (B). có 1 nghiệm x = 2. (D). vô số nghiệm. CÂU 14. Tìm giá trị m để d1 : y = −3x + m − 2 và d2 : y = 4x − 3m + 6 cắt nhau tại điểm nằm trên trục tung. (A). m = 2. (B). m = −1. (C). m = 0. (D). m = −3. CÂU 15. Nếu phương trình 2x2 − 2mx + m − 4 = 0 có nghiệm x = −5 thì giá trị m là Trang 2/4
  3. Đề tham khảo tuyển sinh lớp 10 − Đề ôn 04 2019 - 2020 23 4 46 12 (A). m = − . (B). m = . (C). m = − . (D). m = . 9 5 11 17 1 CÂU 16. Cho hàm số f(x) = x2, tính f(f(−2)). 4 1 1 (A). 1. (B). . (C). 0. (D). − . 4 4 CÂU 17. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), có đường kính BC và CBA[ = 650. Tia Cx là một tiếp tuyến của đường tròn (O) như hình vẽ bên dưới. Khi đó số đo của ACx[. (A). ACx[ = 350. (B). ACx[ = 550. (C). ACx[ = 450. (D). ACx[ = 650. CÂU 18. Một hàm số Parabol y = ax2 có đồ thị như hình bên dưới. Khi đó hệ số a bằng (A). 1. (B). −7. (C). 4. (D). −2. CÂU 19. Diện tích hình vành khăn giới hạn bởi hai đường tròn (O; 12cm) và (O0; 10cm). (A). 4π(cm2). (B). 44π(cm2). (C). 100π(cm2). (D). 144π(cm2). CÂU 20. Phương trình mx2 + 2x − 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt khi m thoả điều kiện (A). m ≥ −1. (C). m ≥ −1 và m 6= 0. (B). m > −1 và m ≥ 0. (D). m < −1 và m ≥ 0. PHẦN TỰ LUẬN 6,0 điểm BÀI 1. (1.5 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau (a). 2x4 − 5x2 − 117 = 0. 1  1  (b). x2 + − 2 x − − 1 = 0 . x2 x Trang 3/4
  4. Đề tham khảo tuyển sinh lớp 10 − Đề ôn 04 2019 - 2020 ( 3(x − 2) − 4y = −18 (c). −2x − (y − 7) = 6 BÀI 2. (1.0 điểm) Cho (P ): y = x2 và d : y = 2(m − 1)x + m − 3 với m là tham số thực. (a). Tìm toạ độ giao điểm của đồ thị (P ) và d khi m = −1 bằng phép tính. (b). Tìm giá trị của m để đồ thị (P ) cắt d tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1; x2 thoả mãn |x1 − x2| > 2. BÀI 3. (0.5 điểm) Cô Hoa gởi vào ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất ban đầu là 4%/ năm và lãi hàng năm được nhập vào tiền vốn. Cứ sau 1 năm lãi suất tăng 0.3%. Hỏi sau 5 năm tổng số tiền Cô Hoa nhận được là bao nhiêu? BÀI 4. (2.5 điểm) Cho ta giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H và cắt đường tròn (O) lần lượt tại các điểm M, N, P . (a). Chứng minh rằng CEHD là tứ giác nội tiếp. (b). Chứng minh rằng bốn điểm B, C, E, E cùng thuộc một đường tròn. Xác định tâm của đường tròn đó. (c). Chứng minh rằng AD.BC = BE.AC (d). Chứng minh rằng H và M đối xứng nhau qua đoạn BC. 3x2 − 8x + 6 BÀI 5. (0.5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = với x 6= 1. x2 − 2x + 1 HẾT Trang 4/4