Đề thi chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT B Hải Hậu

docx 2 trang thaodu 9120
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT B Hải Hậu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_chat_luong_hoc_ky_i_mon_toan_lop_10_ma_de_101_nam_hoc.docx

Nội dung text: Đề thi chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT B Hải Hậu

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT B HẢI HẬU Năm học 2019 – 2020 MÔN: TOÁN - LỚP 10 (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 101 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 ĐIỂM) Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình x2 9 2 A. x 3x 4 0. B. x 3. 2 2 C. x 3x 4 0. D. x x 9 x. Câu 2: Cho 2 tập con của tập số thực: A 1;4 ; B 2;5 . Hỏi tập A  B là: A. 1;4. B. 1;5 . C. 4;5 . D. . 2;4 Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y 1 m .x 2m đồng biến trên R . A. .m 1 B. . m 1 C. . m 1D. . m 1 Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A 2;3 , B 8; 3 . Điều kiện của bđể điểm M 0;b thỏa mãn ·AMB 90 là A. b 5;5 . B. .b ;5 C. b 5 . D. .b ; 5  5; Câu 5: Cho hàm số y = ax 2 + bx + c có đồ thị như y x hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng ? O A. a > 0, b 0. C. a > 0, b 0. D. a > 0, b > 0, c < 0. Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm G 1;2 . Biết A 2;2 , B 0; 1 , tìm tọa độ điểm C ? A. C 5;1 . B. C 1;3 . C. C 1;5 . D. C 3;2 . Câu 7: Cho phương trình x2 4 . x 0 có tập nghiệm là S. Số phần tử của tập S là: A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 8: Cho ba điểm M , N, P phân biệt. Đẳng thức nào sau đây sai?       A. PM MN PN. B. MP MN NP.       C. NM NP PM. D. NM PM NP. 2 2 Câu 9: Gọi m1,m2 là hai giá trị khác nhau của m để phương trình x 3x m 3m 4 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho x1 2x2 . Tính m1 m2 m1m2 . A. .4 B. . 3 C. . 5 D. . 6 Câu 10: Biết a 2, b 3 và góc giữa hai véctơ a,b bằng 600 . Khi đó a.b bằng bao nhiêu ? A. 3. B. 6. C. 3. D. 6. Câu 11: Có ba đội học sinh gồm 128 em cùng tham gia lao động trồng cây. Mỗi em ở đội A trồng được 3 cây bạch đàn và 4 cây bàng. Mỗi em ở đội B trồng được 2 cây bạch đàn và 5 cây bàng. Mỗi em ở đội C trồng được 6 cây bạch đàn. Cả ba đội trồng được là 476 cây bạch đàn và 375 cây bàng. Hỏi mỗi đội có
  2. bao nhiêu em học sinh ? A. Đội A có 43 em, đội B có 45 em, đội C có 40 em. B. Đội A có 40 em, đội B có 43 em, đội C có 45 em. C. Đội A có 45 em, đội B có 43 em, đội C có 40 em. D. Đội A có 45 em, đội B có 40 em, đội C có 43 em. Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho M 1;4 , N 1;3 , P 0;6 . Gọi Q a;b là điểm thỏa mãn NPMQ là hình bình hành. Tổng a b bằng: A. . 1 B. . 0 C. . 2 D. . 1 Câu 13: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m2 4 x 3m 1 0 có nghiệm duy nhất. m 2 A. m 2. B. m 2;2. C. . D. m 2. m 2 x 1 3x 5 2x2 3 Câu 14: Gọi x là nghiệm của phương trình . Khi đó x thuộc tập nào sau đây ? 0 x 2 x 2 4 x2 0 A. 0;5 . B. ;0 . C. 5;10 . D. 10; . r 1 r r r r r Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ choOxy ,hai vectơ u = i -và5 j v = ki - 4 j; k TìmÎ ¡ . để vectơk 2 r r u vuông góc với vectơ v ? A. B.k = C.- 20. k = D.20 . k = 40. k = - 40. 2 a b Câu 16: Biết phương trình 4 x 2x 16 x 3 x 1 21 0 có một nghiệm xo với a,b là 2 các số nguyên dương. Tính giá trị của biểu thức S a 1 2 b . A. S 19. B. S 21. C. S 26. D. S 17. II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM) Câu 1. (2,0 điểm) Giải các phương trình sau a) 2x2 4x 1 2x 1 b) 3x 2 2x 3 . Câu 2. (1,25 điểm) a) Tìm m để phương trình x2 2(m 1)x 2m 1 0 có hai nghiệm phân biệt; b) Tìm m để đồ thị hàm số cắty trụcx2 2(m tại 1điểm)x 2 m , cắt1 trục O tạiy 2 H Ox điểm phân biệt A , Bthỏa mãn diện tích tam giác bằngHA 3.B Câu 3. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A 1; 2 , B 3;2 ,C 4; 1 . a) Chứng minh ba điểm A, B,C là ba đỉnh của một tam giác. Tính chu vi của tam giác ABC; b) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC;    c) Tìm tọa độ điểm E trên đường thẳng y x 1 sao cho 2EA 3EB EC đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 4. (0,75 điểm) Giải phương trình 18x 16 4 2x2 5x 3 7 4x2 2x 2 7 2x2 8x 6 . Hết Họ và tên học sinh Số báo danh