Đề thi chọn học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề 210 - Năm học 2018-2019

doc 4 trang thaodu 3950
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề 210 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_chon_hoc_sinh_gioi_mon_tieng_anh_lop_10_ma_de_210_nam.doc

Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề 210 - Năm học 2018-2019

  1. ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI – Năm học 2018-2019 MÔN HÓA HỌC 10 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 210 H=1; C =12; N =14; O =16; Na =23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5, Li=7, K=39, Rb=85,5, Be=9, Sr=88, Ca = 40; He = 4; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137, F=19, Cl=35,5, Br=80, I=127. Câu 1: X là kim loại thuộc nhóm IIA. Cho 1,7 gam hỗn hợp gồm kim loại X và Zn tác dụng với lượng dư dd HCl, sinh ra 0,672 lít khí H2 (ở ðktc). Mặt khác, khi cho 1,9 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thì thể tích khí hiðro sinh ra chưa ðến 1,12 lít (ở ðktc). Kim loại X là A. Mg. B. Ba. C. Sr. D. Ca. Câu 2: Khi cho 1,84g một kim loại nhóm IA tác dụng với nướcc tạo ra 0,896 lít khí H 2 (ðktc). Kim loại ðó là. A. Na . B. Rb. C. Li. D. K. Câu 3: Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì thấy: A. tạo thành chất rắn màu đen. B. dung dịch bị vẩn đục màu vàng C. không có hiện tượng gì xảy ra. D. dung dịch chuyển thành màu nâu đen. Câu 4: Hòa tan 12,1 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M hóa trị II trong dung dịch H 2SO4 loãng thu được 4,48 lit khí H2 (đktc). Cũng cho lượng hỗn hợp trên hòa tan hoàn toàn vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thì thu được 5,6 lit SO2 (đktc). M là kim loại nào sau đây. A. Mg B. Zn C. Cu D. Pb Câu 5: Cho 31,84gam hỗn hợp NaX và NaY (X,Y là hai halogen ở hai chu kì liên tiếp) vào dd AgNO3 dư thì thu được 57,34gam kết tủa. Công thức hai muối là: A. NaBr và NaI B. NaCl và NaBr C. NaI và NaF D. NaF và NaCl Câu 6: Hỗn hợp X gồm 31,6 g KMnO4 và 73,5 g KClO3. Nung nóng X trong bình kín, sau một thời gian thu ðược khí O2 và 93,9 g hỗn hợp rắn Y gồm KMnO4, K2MnO4, MnO2và KCl. Cho Y tác dụng H T với dd axit clohiðric 36,50% (khối lượng riêng là 1,18 g/ml) khi ðun nóng. Thể tích dd HCl tối thiểu cần dùng là A. 271 ml. B. 300 ml. C. 322 ml. D. 383 ml. Câu 7: Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 Câu 8: Hoà tan hoàn toàn một lượng kim loại R hóa trị n bằng dung dịch H 2SO4 loãng rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu ðược một lượng muối khan có khối lýợng gấp 5 lần khối lượng kim loại R ban ðầu ðem hoà tan. Kim loại R ðó là A. Zn. B. Al. C. Ba. D. Mg. Câu 9: Dẫn hai luồng khí clo đi qua hai dung dịch KOH: dung dịch một loãng và nguội, dung dịch hai đậm đặc và đun nóng tới 100oC. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ khí clo đi qua dung dịch KOH loãng và dung dịch KOH đặc là: A. 1/3 B. 4/3 C. 2/3 D. 5/3 Câu 10: Hòa tan hoàn toàn y gam một oxit sắt bằng H2SO4 ðặc, nóng thấy thoát ra khí SO2 duy nhất. Trong thí nghiệm khác, sau khi khử hoàn toàn cũng y gam oxit ðó bằng CO ở nhiệt ðộ cao rồi hòa tan lượng sắt tạo thành bằng H2SO4 ðặc ,nóng thì thu ðược lượng khí SO2 nhiều gấp 9 lần lượng khí SO 2 ở thí nghiệm trên. Công thức của oxit sắt là A. FeO. B. Fe3O4. C. FeCO3. D. Fe2O3 Câu 11: Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào? Trang 1/4 - Mã đề thi 210
  2. A. H2 và O2 B. Cl2 và O2 C. SO2 và O2 D. N2 và O2 Câu 12: Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lit khí SO 2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH x M, sau phản ứng thu được dung dịch X có chứa 35,6 gam chất tan. Giá trị x là A. 4,5. B. 4,0. C. 5,5. D. 5,0. Câu 13: Hỗn hợp X gồm KClO 3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl có tổng khối lượng là 83,68 gam. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được 17,472 lít O2 (đktc) và chất rắn Y gồm CaCl 2 và KCl. Y tác dụng vừa đủ 0,36 lít dung dịch K2CO3 0,5M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong Z nhiều gấp 22/3 lần lượng KCl trong X. Phần trăm khối lượng KClO3 trong X là: A. 47,62%. B. 23,51%. C. 58,56%. D. 81,37%. Câu 14: Dung dịch axit H2SO4 loãng tác dụng được với các chất trong dãy nào sau đây? A. Ag; Cu(OH)2; Ba(NO3)2. B. Fe3O4; FeS; BaCl2 C. Na2CO3; Zn(OH)2; S. D. NaCl; CuO, KOH. Câu 15: Những nguyên tử nhóm nào có cấu hình electron lớp ngoài cùng ns2np5: A. Nhóm oxi B. Nhóm cacbon C. Nhóm nitơ D. Nhóm halogen. Câu 16: Nguyên tố A có 2 electron hóa trị, nguyên tố B có 5 electron hóa trị . Công thức của hợp chất tạo bởi A và B có thể là : A. A5B2. B. A3B2. C. A2B5. D. A2B3 Câu 17: Cho sơ đồ : FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò là chất oxi hoá và môi trường trong phản ứng trên là : A. 1:2 B. 1:9 C. 1:3 D. 1:10 Câu 18: Hỗn hợp X gồm M 2CO3, MHCO3, MCl ( M là kim loại kiềm) nặng 32,65 gam. Hỗn hợp X tác dụng vừa ðủ với dung dịch HCl thu ðược dung dịch Y và 17,6 gam khí CO 2 thoát ra. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu ðược 100,45 gam kết tủa. Kim loại M là: A. Na B. Li C. Rb D. K Câu 19: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y là các nguyên tố: A. Si và Br. B. Mg và Cl C. Al và Cl D. Al và Br Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 2,45 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dung dịch HCl 1,25M, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại trong X là: A. Mg , Sr B. Be, Mg C. Mg, Ca D. Be, Ca Câu 21: Đốt 20 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe trong khí clo thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước dư thu được dung dịch Z và 2 gam kim loại. Dung dịch Z tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,24 mol KMnO4 có mặt của H2SO4 loãng. % khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là: A. 60,4% B. 58,6% C. 62,9% D. 56,8% Câu 22: Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí Z và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn Z và G cần vừa đủ V lít O 2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 3,08. C. 2,8. D. 4,48. Câu 23: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là A. electron,nơtron,proton B. electron, proton C. proton,nơtron D. nơtron,electron Câu 24: Hòa tan m gam Fe bằng lượng tối thiểu dung dịch axit sunfuric đặc, nóng thu được dung dịch X và V lít khí sunfurơ ở đktc. Sục khí clo dư vào dung dịch X thu được dung dịch Y, cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được 33,75 gam muối khan. Hấp thụ V lít sunfurơ trên vào 250 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch Z chứa p gam chất tan. Giá trị của p gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 20,8 B. 25,4 C. 24,2 D. 18,8 Câu 25: Trong tự nhiên H có 3 đồng vị: 1H, 2H, 3H. Oxi có 3 đồng vị 16O, 17O, 18O. Hỏi có bao nhiêu loại phân tử H2O được tạo thành từ các loại đồng vị trên: Trang 2/4 - Mã đề thi 210
  3. A. 16 B. 9 C. 3 D. 18 Câu 26: Hoà tan HT a gam hỗn hợp : NaI và NaBr vào nước thu được dd X. Cho Br2 dư vào X được dd Y. Cô cạn Y thu b gam chất rắn khan. Tiếp tục hoà tan b gam chất rắn khan trên vào nước được dd Z. Cho Cl2 dư vào Z được dd T. Cô cạn T thu c gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra HT và 2b = a + c. Phần trăm khối lượng của NaBr trong hỗn hợp ban đầu là: A. 7,3% B. 3,7% C. 4,5% D. 6,7% Câu 27: Cacbon có 2 đồng vị bền có số khối lần lượt là 12,13. Nguyên tử khối trung bình của cacbon là 12,011. % số nguyên tử 12C là: A. 1,1% B. 2,1% C. 98,1% D. 98,9% Câu 28: Hoà tan hỗn hợp Mg và Cu bằng 200 ml dd HCl thu ðược 3,36 lít khí ở ðktc và còn lại m gam kim loại không tan. Oxi hoá m g kim loại ðó thu ðược (1,25m + a) g oxit, trong ðó a > 0. Nồng ðộ mol/lít của dd HCl là A. 2,00M. B. 2,75M. C. 2,50M. D. 1,50M. Câu 29: Nung nóng 40,94 gam hỗn hợp gồm KMnO4, MnO2, sau một thời gian thu được 1,344 lít khí ở đktc và hỗn hợp rắn Z gồm 3 chất. Cho H tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 0,92 mol HCl bị oxi hóa. Khối lượng của chất rắn có phân tử khối nhỏ nhất là: A. 15,2 B. 19,58 C. 10,4 D. 20,88 Câu 30: Ở trạng thái cơ bản - Phân lớp electron ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là np2n+1 - Tổng số electron trên các phân lớp p của nguyên tử nguyên tố Y là 7 - Số hạt mang điện trong nguyên tử nguyên tố Z nhiều hơn số hạt mang điện trong nguyên tử ngtố X là 20 hạt. Nhận xét nào sau đây là sai? A. Nguyên tố X và Y thuộc 2 chu kì kế tiếp B. Oxit và hiđroxit của Y có tính lưỡng tính C. Số oxi hóa cao nhất của X trong hợp chất là +7 D. Độ âm điện giảm dần theo thứ tự X, Y, Z Câu 31: Chất nào sau đây dùng để diệt khuẩn và tẩy màu: A. nitơ B. cacbonđioxit C. clo D. oxi Câu 32: Cho sõ ðồ phản ứng: FeS 2 + HNO3 Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O. Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của phản ứng là A. 25. B. 21. C. 23. D. 19. Câu 33: Từ 300 tấn quặng pirit sắt chứa 80% FeS2 người ta sản xuất được bao nhiêu tấn H2SO4 98%, biết rằng hao hụt trong quá trình sản xuất là 10%. A. 320 tấn B. 360 tấn C. 400 tấn D. 420 tấn. Câu 34: Để loại bỏ SO2 ra khỏi CO2 có thể: A. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch Na2CO3 đủ. B. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong. C. Cho hỗn hợp qua dung dịch NaOH D. Cho hỗn hợp khí qua dung dịch nước Br2 dư. Câu 35: Phản ứng nào không thể xảy ra? A. SO2 + dung dịch NaOH B. SO2 + dung dịch nước clo C. SO2 + dung dịch BaCl2 D. SO2 + dung dịch H2S Câu 36: Phản ứng giữa các loại chất nào sau ðây luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử ? A. oxit kim loại và axit. B. kim loại và phi kim. C. oxit phi kim và bazơ. D. oxit kim loại và oxit phi kim. Câu 37: Cho 11,2 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl 2 và O2 tác dụng vừa đủ với 16,98 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al thu được 42,34gam hỗn hợp Z gồm MgCl2; MgO; AlCl3 và Al2O3. Phần trăm thể tích của oxi trong X là A. 52. B. 25. C. 48. D. 75. Trang 3/4 - Mã đề thi 210
  4. Câu 38: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe, Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 10% thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeSO 4 trong Y là 10,594%. Nồng độ % của MgSO4 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 3,65 B. 4.24 C. 4,67 D. 3.35 Câu 39: Cho các chất: KMnO4, CaCO3, KClO3, H2O2. Chất có ứng dụng khác với các chất còn lại là A. CaCO3. B. KClO3. C. H2O2. D. KMnO4. Câu 40: Để m gam Fe ngoài không khí sau một thời gian thành 75,2 gam hỗn hợp B gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Cho 75,2 gam B tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc nóng thu được 6,72 lít khí SO 2 đktc. Giá trị của m là: A. 56,0 gam B. 61,6 gam C. 112 gam D. 54,32 gam Câu 41: Ở 20OC, khối lượng riêng của Au là 19,32 g/cm3. Trong tinh thể, các nguyên tử Au là những hình cầu chiếm 75% thể tích, còn lại là khe rỗng. Cho khối lượng nguyên tử Au là 196,97u. Bán kính gần đúng của nguyên tử Au ở 20oC: A. 1,44.10-8 cm B. 1,49.10-8 cm C. 1,34.10-8 cm D. 1,54.10-8 cm Câu 42: Hòa tan m gam Fe trong dung dịch H2SO4 loãng thì sinh ra 3,36 l khí (đktc). Nếu cho m gam sắt này vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V là: A. 2,24 . B. 3,36 . C. 10,08. D. 5,04. Câu 43: Hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeS2, Fe(OH)2, CuO; trong đó oxi chiếm 20,645 % khối lượng. Cho m gam X vào bình kín có dung tích không đổi,chứa 1,875 mol khí oxi ( dư ) rồi nung nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Ngưng tụ toàn bộ hơi nước thì áp suất trong bình giảm 10% trước khi nung, đo cùng điều kiện nhiệt độ. Mặt khác, cho m gam X vào dung dịch H 2SO4, đặc, nóng, dư thì thu được 35,28 lít khí SO2-khí duy nhất, ở đktc và dung dịch Y chứa 322m/155 gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 77 B. 75 C. 82 D. 80 Câu 44: Sau khi chuyển 1 thể tích khí oxi thành ozon thì thấy thể tích giảm ði 5ml (biết các thể tích ðo ở cùng ðiều kiện) Thể tích oxi ðã tham gia pứ là : A. 16ml B. 14ml C. 17ml D. 15ml Câu 45: Hoà tan hoàn toàn một kim loại M hoá trị 2 bằng lượng H2SO4 20% (loãng) vừa đủ thu được dung dịch X. Sau đó cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl 2 40% thu được dung dịch muối có nồng độ 11,89%. M là: A. Mg B. Al C. Fe D. Zn Câu 46: Cho V lít khí SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch brom dư. Thêm dung dịch BaCl 2 vào hỗn hợp trên thì thu được 2,33g kết tủa. V nhận giá trị là: A. 2,24lít B. 1,120lít C. 0,112lít D. 0,224lít Câu 47: Cho sõ ðồ phản ứng: Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2 + NH4NO3 + H2O Biết tỉ lệ mol của N 2 với NH4NO3 là 2:3. Hệ số của nước sau khi cân bằng là: ( hệ số các chất là số nguyên tối giản) A. 63 B. 76 C. 81 D. 57 Câu 48: Trong tự nhiên, Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl, trong đó đồng vị chiếm 35Cl 75% về số đồng 35 vị. Phần trăm khối lượng của Cl trong KClO4 là : A. 18,95% B. 21,43% C. 64,29% D. 7,55% Câu 49: Xét phản ứng MxOy + HNO3 M(NO3)3 + NO + H2O, ðiều kiện nào sau ðây của x và y ðể phản ứng này là phản ứng oxi hóa khử ? A. x = 2, y = 1. B. x = 1 hoặc 2, y = 1. C. x = y = 1. D. x = 2, y = 3. Câu 50: Hỗn hợp X có SO2 và O2 tỷ lệ mol tương ứng là 3 : 1 vào bình phản ứng có điều kiện thích hợp và xúc tác V2O5 thì thu được hỗn hợp Y. Biết H= 50%. Tỷ khối của hỗn hợp X so với hỗn hợp Y là : A. 0,85 B. 0,90 C. 0,875 D. 0,825 HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 210