Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 12 THPT (Có đáp án chi tiết)

doc 9 trang thaodu 6110
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 12 THPT (Có đáp án chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_chon_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_12_thpt_co_dap_an_chi.doc

Nội dung text: Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán Lớp 12 THPT (Có đáp án chi tiết)

  1. Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 12 THPT Môn thi: Toán (thời gian làm bài: 180 phút) Câu 1: (2đ) Không dùng bảng số hoặc mấy tính cá nhân chứng minh: tg 550 > 1,4. Câu 2: (2 đ )   2 Cosn.dx 2 Sinn x.dx Chứng minh n n n n 0 Cos x Sin x 0 Cos x Sin x Và suy ra giá trị của chúng . Câu 3 ( 2 đ ) Biện luận theo m số nghiệm ccủa phương trình x4 4x m 4 x4 4x m 6 Câu 4: ( 2 đ ) Tìm m để phương trình: x4 – (2m + 3 ) x2 + m + 5 = 0 Có các nghiệm thoả mẫn: - 2 1 n 1 n – Website chuyờn đề thi – tài liệu file word mới nhất
  2. – Website chuyờn đề thi – tài liệu file word mới nhất
  3. Sở GD&ĐT Thanh hoá Trường THPT Thọ Xuân 4 Hướng dẫn chấm thi học sinh giỏi lớp 12 THPT Năm học 2005-2006 Môn toán- bảng A Câu Hướng dẫn chấm Điểm 1 Câu 1: (0,5đ)  0 1 tg 1 tg10 Ta có: tg550 tg(450 100 ) 18 0  1 tg10 1 tg 18 1 x Xét hàm số : f(x) = ta có: 1 x (0,5đ) 2 f’(x) =2 > 0 .Vậy f(x) đồng biến  x (- ;1) hoặc  x (1;+ (1 x) (0,5đ) ).   1 Theo (1) ta có tg550=f(tg )> f( )>f() =1,4 (0,5đ) 18 18 6 2  (0,5đ) Đặt t= -x dt = - dx. 2   n  2 n 2 Cos ( t)dt Cos xdx Ta có: = 2 = n n Cos x Sin x n  n  (0,25đ) 0 0 Sin ( t)x Cos ( t) 2 2   2 Sinntdt 2 Sinn xdx = = (1) (0,5đ) n n n n 0 Cos t Sin t 0 Cos x Sin x    2 Cosn xdx 2 Sinn xdx 2  Mặt khác: + =dx = . (2) (0,5đ) n n n n 0 Cos x Sin x 0 Cos x Sin x 0 2   2 Cosn xdx 2 Sinn xdx  Từ(1) và (2): = = (0,25đ) n n n n 0 Cos x Sin x 0 Cos x Sin x 4 3 x4 4x m 4 x4 4x m 6 (1) 4 4 Đặt t=x 4x m (t 0) (2) 0,25đ t2 =x4 4x m 0,25đ 0,25đ – Website chuyờn đề thi – tài liệu file word mới nhất
  4. t 0 Ta có: t=2. 2 t t 6 0 0,25đ Từ (2) 4 x4 4x m = 2 x4+4x+m=16. -x4-4x+16=m Đặt: f(x)= -x4-4x+16 3 3 f’(x) = -4x -4=-4(x +1) 0,25đ f’(x)=0 x=-1và f(-1)=19 Lim = - x Bảng biến thiên của f(x) x - -1 + F’(x) + 0 - 19 F(x) 0,25đ - - Từ bảng biến thiên ta có bảng biện luận theo m số nghiệm của (1) như sau: m Số nghiệm của phương trình (1) + 0 19 1 0,5đ - 2 4 Đây là phương trình trùng phương Đặt t= x2 0; khi đó phương trình đã cho có dạng: 0,25đ t2 – (2m+3)t +m+5 = 0 (2). Phương trình đã cho có 4 nghiệm x1;x2;x3;x4 khi và chỉ khi phương trình (2) có 2 nghiệm dương t1 ; t2 dương.(0<t1<t) 0,25đ Khi đó: x1 t2 , x2 t1 , x3 t1 và x4 t2 0,5đ Do đó: - 2< x1 <-1 < x2 < 0 < x3 < 1< x4 < 2 2 t2 1 t1 0 t1 1 t2 2 4 t2 1 t1 0 0,5đ af (1) 0 m 3 0 m 3 af (0) 0 m 5 0 m 5 9 af (4) 0 7m 9 0 m 7 0,5đ (Không có m thoả mãn ) – Website chuyờn đề thi – tài liệu file word mới nhất
  5. 5 x 3 Ta có: 4Sin2 3Cos2x 1 2Cos2 x 2 4 3 2(1 Cosx) 3Cos2x 1 1 Cos(2x ) 0,25đ 2 2Cosx 3Cos2x Sin2x 0,25đ 3Cos2x Sin2x 2Cosx  0,25đ Cos 2x Cos( x) 6  0,25đ 2x ( x) +k2  6 5 2 x k. (2) 18 3 7 0,5đ x k2(3) 6 Do x 0; nên ở họ ( 2 ) chỉ lấy được k = 0, k = 1 0,25đ ở họ ( 3 ) chỉ lấy được k = 1 0,25đ 5 17 5 Vậy các nghiệm (0;) là: x ; x ; x 1 8 2 18 3 6 6 1 CosB 2a c ( 1) SinB 4a2 c2 Ta có: (1 CosB)2 2a c (1) 0,25đ Sin2B 2a c 2 B 2Cos2 2a c 1 2 1 0,25đ B B 2a c 2Sin .Cos 2 2 B 4a 1 cot g 2 2 2a c 1 4a B Sin2 2a c 2 B 2a c 4a.Sin2 2 0,5đ B c 2a 1 2Sin2 2 0,25đ 2a.CosB c – Website chuyờn đề thi – tài liệu file word mới nhất
  6. 4RSinACosB 2RSinC 2SinACosB SinC 0,25đ 2SinACosB Sin(A B) Sin(A B) 0 0,5đ A B 0 ( Vì -  A B ) A B hay ABC là tam giác cân tại C. 7 Ta có: m 1 n 1 E = lim m n = ĩ 1 1 x 1 x 1 x 1 x (m (1 x x2 xm 1) (n (1 x x2 xn 1) = Lim x 1 m n 1 x 1 x (1 x) (1 x2 ) (1 xm 1) (1 x) (1 x2 ) (1 xn 1) 0,5đ = Lim x 1 m n 1 x 1 x 1 (1 x) (1 x xm 2 ) 1 (1 x) (1 x xn 2 ) lim 2 m 1 2 n 1s x 1 1 x x x 1 x x x 0,5đ 1 2 (m 1) 1 2 (n 1) E= m n 0,5đ m(m 1) n(n 1) m 1 n 1 m n E= 2 2 m n 2 2 2 0,5đ 8 Đặt t = 2x – y 0,25đ 1 42x y 51 2x y 1 22x y 1(1) Khi đó hệ (I): 3 2 y 4x 1 ln(y 2x) 0(2) Ta có: 0,25đ (1) 1 4t 5 t 1 1 2t 1 t t 1 4 0,25đ 5 1 2.2t (3) 5 5 t t 1 4 0,25đ Đặt f (t) 5 ; g(t) = 1+2. 2t 5 5 Ta có: f(t) là hàm số giảm, g(t) là hàm số tăng – Website chuyờn đề thi – tài liệu file word mới nhất
  7. Và f(1) = g (1) 0,25đ Do đó: (3) t 1 2x y 1 2x y 1 0,25đ Vậy hệ (I) 3 2 y 2y 3 ln(y y 1) 0 Đặt h(y) = y3 + 2y + 3 + ln ( y2+ y +1 ) 2y 1 Ta có: h’(y) = 3y2 + 2 + y2 y 1 2y2 4y 3 = 3y2 y2 y 1 2(y 1)2 1 0,25đ = 3y2 0 y2 y 1 h’(y) >0 h(y) là hàm số tăngvà h(-1) = 0 0,25đ 2x y 1 x 0 Vậy (I) y 1 y 1 9 Phương trình của ( C1) và ( C2 ) có dạng sau: 2 1 2 5 (C1): x (y 3) 2 4 2 2 2 0,25đ (C2): (x-m) + y = m + 1 1 5 Vậy ( C1) là đường tròn với tâm O1 ;3 và bán kính R1 = ; (C2) là 2 2 2 0,25đ đường tròn với tâm O2 (m,0) và bán kính R2 = m 1 2 2 2 1 4m 4m 37 4m 4m 37 0,25đ Ta có: O1O2 = 9 m 2 4 2 a, ( C1) và ( C2) tiếp xúc ngoài nếu R1+R2 = O1O2 5 4m2 4 4m2 4m 37 4m2 9 2 20m2 20 4m2 4m 37 5m2 5 7 m m 7 2 2 5m 5 49 14m m m 7 2 4m 14m 44 0 0,5đ 11 m=2 hoặc m = - 2 b, (C ) và (C ) tiếp xúc trong nếu R R O O 1 2 1 2 1 2 0,25đ – Website chuyờn đề thi – tài liệu file word mới nhất
  8. 5 4m2 4 4m2 4m 37 (1) 1 +) nếu m thì R2 > R1, do vậy từ (1) ta có 2 4m2 4 5 4m2 4m 37 4m2 9 2 20m2 20 4m2 4m 37 0,25đ m 7 5m2 5 m 7 2 (Hệ vô nghiệm) 0,25đ 4m 14m 44 0 1 +) nếu m thì R1 > R2 , lập luận tương tự trên ta có được hệ vô 2 nghiệm. Kết luận: Để (C1) và (C2) tiếp xúc với nhau thì m = 2 11 hoặc m = - và khi đó mọi sự tiếp xúc đều là tiếp xúc ngoài 2 10 1 1 áp dụng bất đẳng thức côsi 0,25đ 1 1 1 cho n+1 số gồm n số 1+ n  n n số hạng 1 1 1 1 1 và số 1 ta có: n 1 n n 1 n  n n thừa số 0,5đ n n 2 1 n 1 1 n 1 n 0,25đ n 1 n 1 1 1 1 n 1 n 1 0,5đ Dấu đẳng thức không thể xảy ra vì 1 1 n n 1 n 1 1 Vậy 1 > 1 n 1 n 0,5đ – Website chuyờn đề thi – tài liệu file word mới nhất
  9. – Website chuyờn đề thi – tài liệu file word mới nhất