Đề thi chuyên đề lần 4 môn Địa lý Lớp 12
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chuyên đề lần 4 môn Địa lý Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_chuyen_de_lan_4_mon_dia_ly_lop_12.doc
Nội dung text: Đề thi chuyên đề lần 4 môn Địa lý Lớp 12
- Kỳ thi: ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN 4 Môn thi: ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN 4 0001: Lãnh thổ Việt Nam bao gồm vùng đất, vùng trời và A. vùng biển. B. vùng đảo. C. vùng biên giới. D. vùng đồng bằng. 0002: Phần lớn diện tích đất có rừng che phủ ở nước ta là rừng trồng chưa khai thác và A. rừng non mới phục hồi. B. rừng phòng hộ. C. rừng đặc dụng. D. rừng nguyên sinh. 0003: Hai vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta hiện nay là mất cân bằng sinh thái môi trường và A. ô nhiễm môi trường. B. suy giảm tài nguyên thiên nhiên. C. ngập mặn vùng đồng bằng. D. gia tăng các thiên tai. 0004: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển? A. Hà Giang. B. Đà Nẵng. C. Cà Mau. D. Thái Bình. 0005: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây có tần suất bão lớn nhất? A. Tháng 9. B. Tháng 8. C. Tháng 10. D. Tháng 11. 0006: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu vực sông nào sau đây chiếm tỉ lệ diện tích lớn nhất trên lãnh thổ Việt Nam? A. Hồng. B. Thái Bình. C. Đồng Nai. D. Cửu Long. 0007: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Pu Sam Sao. B. Con Voi. C. Tam Đảo. D. Đông Triều. 0008: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số trên 1 triệu người? A. Hải Phòng. B. Thanh Hóa. C. Quy Nhơn. D. Việt Trì. 0009: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết trâu được nuôi ít nhất ở tỉnh nào sau đây? A. Quảng Trị. B. Thanh Hóa. C. Nghệ An. D. Lạng Sơn. 0010: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất lớn nhất? A. Phú Mỹ. B. Trà Nóc. C. Uông Bí. D. Ninh Bình. 0011: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ 2 nối Hà Nội với tỉnh nào sau đây? A. Hà Giang. B. Lạng Sơn. C. Hải Phòng. D. Lào Cai. 0012: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng? A. Hà Nội. B. Hải Phòng. C. Thái Bình. D. Phúc Yên. 0013: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Nam Á lục địa? A. Là khu vực tập trung đảo lớn nhất thế giới. B. Ven biển có các đồng bằng phù sa màu mỡ. C. Khí hậu nhiệt đới gió mùa. D. Địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi. 0014: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017 Tên nước In-đô-nê-xi-a Thái Lan Phi-líp-pin Ma-lai-xi-a Số dân (triệu người) 264,0 66,1 105,0 31,6 Diện tích (nghìn km2) 1 860,4 513,1 300,0 330,8 (Nguồn: Niên giám thống kê 2017, NXB thống kê 2018) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia, năm 2017? A. In-đô-nê-xi-a cao hơn Ma-lai-xi-a. B. Thái Lan cao hơn Phi-lip-pin. C. In-đô-nê-xi-a cao nhất. D. Ma-lai-xi-a cao hơn Thái Lan. 0015: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm địa hình vùng núi Đông Bắc nước ta? A. Địa hình gồm nhiều cánh cung, đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích. B. Là khu vực núi cao đồ sộ và hiểm trở nhất nước ta. C. Gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam. D. Gồm các khối núi cao và có địa hình đối xứng giữa hai sườn Đông - Tây. 0016: Gia tăng dân số ở nước ta giảm là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Thực hiện tốt chính sách kế hoạch hóa gia đình. B. Nền kinh tế đang trong giai đoạn công nghiệp hóa.
- C. Điều kiện sống của người dân ngày càng được nâng cao. D. Trình độ dân trí của người dân ngày càng được nâng cao. 0017: Phát biểu nào sau đây không đúng về nguồn lao động ở nước ta hiện nay? A. Trình độ chuyên môn của người lao động cao. B. Có kinh nghiệm sản xuất phong phú. C. Số lượng lao động bổ sung hàng năm nhiều. D. Có khả năng tiếp thu khoa học công nghệ hiện đại. 0018: Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay? A. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi cao hơn ngành trồng trọt. B. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi trong giá trị sản xuất nông nghiệp tăng. C. Ngành chăn nuôi đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa. D. Các sản phẩm không qua giết thịt chiếm tỉ trọng ngày càng cao. 0019: Tuyến đường biển nào sau đây có vai trò quan trọng nhất ở nước ta? A. Hải Phòng - Thành phố Hồ Chí Minh. B. Hải Phòng - Đà Nẵng. C. Đà Nẵng - Thành phố Hồ Chí Minh. D. Thành phố Hồ Chí Minh - Trường Sa. 0020: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cửa khẩu Lệ Thanh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Gia Lai. B. Kon Tum. C. Đắk Lắk. D. Đắk Nông. 0021: Phải khai thác tổng hợp kinh tế biển chủ yếu là do A. hoạt động kinh tế biển rất đa dạng, môi trường biển không chia cắt được. B. ngành công nghiệp khai thác tài nguyên dầu khí mang lại lợi ích kinh tế lớn. C. sự cần thiết của việc xây dựng và nâng cấp các cảng, cụm cảng nước sâu. D. phần lớn dân số tập trung ở vùng đồng bằng, ven biển. 0022: Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Phi-lip-pin: (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2016. B. Cơ cấu và tốc độ tăng trưởng dầu thô, điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2016. C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô, điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2016. D. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2016. 0023: Vùng Đồng bằng sông Hồng trồng được rau ôn đới chủ yếu do A. ảnh hưởng mạnh của gió mùa Đông Bắc. B. có đất phù sa màu mỡ ở khu vực trong đê. C. tác động của bão nhiệt đới trong mùa hạ. D. có địa hình đồng bằng châu thổ rộng lớn. 0024: Tỉ trọng các sản phẩm cao cấp trong công nghiệp có xu hướng tăng chủ yếu do A. phù hợp với yêu cầu của thị trường. B. khai thác nhiều tài nguyên có giá trị. C. hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật. D. huy động được nguồn vốn trong nước. 0025: Đồng bằng sông Hồng và phụ cận có mức độ tập trung công nghiệp cao chủ yếu do A. vị trí địa lí thuận lợi, tập trung nhiều thế mạnh phát triển. B. giàu tài nguyên khoáng sản, giao thông vận tải thuận tiện. C. lực lượng lao động dồi dào, trình độ người lao động cao. D. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời, đô thị hóa phát triển. 0026: Các nhà máy nhiệt điện tua bin khí phân bố ở miền Nam nước ta chủ yếu do A. có nguồn nguyên nhiên liệu tại chỗ phong phú. B. thu hút mạnh mẽ nguồn vốn đầu tư nước ngoài. C. nhu cầu sử dụng năng lượng của người dân lớn. D. trình độ khoa học, kĩ thuật và công nghệ cao.
- 0027: Định hướng chủ yếu trong phát triển thủy sản ở Bắc Trung Bộ là A. đẩy mạnh nuôi thủy sản nước lợ, nước mặn. B. tăng cường khai thác nguồn thủy sản ven bờ. C. mở rộng các hoạt động chế biến thủy hải sản. D. cải tạo và xây dựng mới thêm nhiều cảng cá. 0028: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. thúc đẩy sản xuất phát triển, tạo thế mở cửa hơn nữa cho vùng. B. phục vụ nhu cầu đi lại của người dân, thu hút khách du lịch quốc tế. C. tạo cửa ngõ ra biển cho vùng Tây Nguyên và các nước láng giềng. D. thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài, tăng cường quá trình hội nhập. 0029: Thế mạnh hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung nước ta là A. khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản và rừng. B. vị trí địa lí thuận lợi cho việc phát triển các ngành kinh tế. C. giá nhân công rẻ, chất lượng lao động được nâng cao. D. cơ sở hạ tầng giao thông vận tải đang được nâng cấp. 0030: Ý nghĩa chủ yếu về an ninh quốc phòng của các đảo, quần đảo nước ta là A. khẳng định chủ quyền vùng biển. B. đa dạng các loại hình du lịch biển. C. khai thác hiệu quả nguồn thủy sản. D. tạo nơi tránh trú bão cho tàu thuyền. 0031: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành nhiệt điện? A. Cà Mau. B. Rạch Giá. C. Sóc Trăng. D. Mỹ Tho. 0032: Cho biểu đồ: CƠ CẤU LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO NHÓM TUỔI Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015? A. Từ 15 - 24 tuổi giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng. B. Từ 50 tuổi trở lên tăng, từ 25 - 49 tuổi tăng. C. Từ 25 - 49 tuổi giảm, từ 15 - 24 tuổi tăng. D. Từ 15 - 24 tuổi giảm, từ 50 tuổi trở lên giảm. 0033: Sản lượng lúa của nước ta tăng lên chủ yếu do A. thâm canh, áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật. B. tăng diện tích gieo trồng các loại lúa ngắn ngày. C. nâng cao chất lượng, trình độ nguồn lao động. D. phổ biến nhiều kinh nghiệm trong sản xuất. 0034: Nước ta phát triển nhiều loại hình du lịch chủ yếu do A. tài nguyên du lịch phong phú, nhu cầu của du khách tăng. B. nhu cầu của du khách tăng và điều kiện phục vụ đa dạng. C. định hướng ưu tiên phát triển du lịch và tăng vốn đầu tư. D. nâng cao trình độ lao động và hiện đại hóa cơ sở lưu trú. 0035: Mục đích chủ yếu của việc xây dựng các nhà máy thủy điện ở Trung du miền núi Bắc Bộ là A. cung cấp nguồn năng lượng lớn, đẩy mạnh công nghiệp hóa. B. định canh định cư cho đồng bào dân tộc, giải quyết việc làm. C. tạo mặt nước rộng cho nuôi trồng thủy sản, phát triển du lịch. D. điều tiết dòng chảy sông ngòi, giảm thiểu lũ lụt vùng hạ lưu. 0036: Biện pháp chủ yếu để giải quyết việc làm ở Đồng bằng sông Hồng là
- A. đẩy nhanh tốc độ chuyển dịch, đa dạng các ngành kinh tế. B. tăng cường sản xuất hàng xuất khẩu, tạo thêm nhiều việc làm. C. đa dạng các loại hình đào tạo, nâng cao chất lượng lao động. D. xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp, phân bố lại dân cư. 0037: Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên là A. đẩy mạnh công nghiệp chế biến, mở rộng thị trường xuất khẩu. B. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp, áp dụng nhiều giống mới. C. tăng cường đầu tư cơ sở hạ tầng và các cơ sở vật chất kĩ thuật. D. thu hút nguồn vốn đầu tư, hình thành các vùng chuyên canh. 0038: Giải pháp chủ yếu để phát triển công nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là A. đẩy mạnh đầu tư vốn và áp dụng khoa học công nghệ mới. B. nâng cao chất lượng lao động và mở rộng thị trường tiêu thụ. C. tăng cường khai thác tài nguyên, đảm bảo nguồn năng lượng. D. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, ưu tiên phát triển giao thông vận tải. 0039: Rừng ở Đồng bằng sông Cửu Long có vai trò chủ yếu là A. đảm bảo cân bằng sinh thái, phòng chống thiên tai. B. cung cấp nhiều lâm sản, bảo vệ đa dạng sinh học. C. giúp phát triển mô hình kinh tế nông, lâm kết hợp. D. tạo thêm diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản. 0040: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017 Năm 2005 2010 2013 2017 Diện tích (nghìn ha) 7.329,2 7.489,4 7.902,5 7.708,7 Sản lượng (triệu tấn) 35,8 40,0 44,0 42,7 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta, giai đoạn 2005 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Miền. C. Tròn. D. Kết hợp.