Đề thi đánh giá công bằng học kỳ II môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 485 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT chuyên Khoa học Tự nhiên (Có đáp án)

pdf 5 trang thaodu 8630
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi đánh giá công bằng học kỳ II môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 485 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT chuyên Khoa học Tự nhiên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_danh_gia_cong_bang_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_12_ma_de.pdf

Nội dung text: Đề thi đánh giá công bằng học kỳ II môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 485 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT chuyên Khoa học Tự nhiên (Có đáp án)

  1. ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ CÔNG BẰNG HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN NĂM HỌC 2019 - 2020 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề gồm 4 trang) Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh: Mã đề thi 485 Số báo danh: . Cho biết: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137. Câu 1: Kim loại nào sau đây không tan trong nước ? A. Na. B. K. C. Cu. D. Ba. Câu 2: Xà phòng hóa hoàn toàn chất béo thu được muối và chất hữu cơ X. Công thức phân tử của X là A. C17H35COONa. B. C2H6O2. C. C3H8O3. D. C3H8O. Xem giải Câu 3: Công thức phân tử của sắt (III) oxit là A. Fe(OH)3. B. FeO. C. Fe3O4. D. Fe2O3. Câu 4: Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là A. Cafein. B. Heroin. C. Nicotin. D. Moocphin. Xem giải Câu 5: Kim loại nào sau đây có thể đẩy Fe ra khỏi dung dịch FeCl3 ? A. Ba. B. Cu. C. Ag. D. Mg. Xem giải Câu 6: Hóa chất nào sau đây dùng để phân biệt hai dung dịch glucozơ và fructozơ ? A. quỳ tím . B. dung dịch Br2. C. Cu(OH)2. D. [Ag(NH3)2]OH. Xem giải Câu 7: Nước cứng tạm thời là trong nước có hòa tan nhiều các muối chứa Mg(HCO3)2 và Ca(HCO3)2. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời ? A. HCl. B. CO2. C. Na2CO3. D. NaCl. Xem giải Câu 8: Số đồng phân cấu tạo amin bậc (I) có công thức phân tử C3H9N là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Xem giải Câu 9: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa là A. Fe3+, Ag+, H+. B. Mg2+, Fe3+, Ag+. C. Cu2+, Fe2+, Zn2+. D. Zn2+, Fe3+, Cu2+. Câu 10: Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH=CH2. Xem giải Câu 11: Trong các kim loại Ag, Mg, Fe, Cu. Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là A. Cu. B. Mg. C. Ag. D. Fe. Câu 12: Hợp chất H2NCH(CH3)COOH có tên gọi là A. glyxin. B. valin. C. alanin. D. axit glutamic. Xem giải Câu 13: Phèn chua là chất được sử dụng nhiều trong công nghiệp thuộc da, chất cầm màu trong công nghiệp nhuộm. Ngoài ra, phèn chua còn được dùng để làm sạch nước ở các vùng ngập lụt. Công thức nào sau đây là của phèn chua ? Website: www.toiyeuhoahoc.vn Youtube: www.youtube.com/hoahoc
  2. A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Xem giải Câu 14: Dung dịch chất nào sau đây không làm xanh quỳ tím ? A. amoniac. B. alanin. C. lysin. D. kali hiđroxit. Xem giải Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam nhôm trong dung dịch NaOH thu được V lít H2 ở đktc. Giá trị của V là A. 3,36. B. 6,72. C. 4,48. D. 2,24. Xem giải Câu 16: Cho dãy các chất sau: phenyl fomiat, axit axetic, glyxylvalin, triolein, saccarozơ. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Xem giải Câu 17: Cho 4,8 gam bột kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch chứa FeSO4 0,2M và CuSO4 0,3M, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 12,8. B. 12,0. C. 12,4. D. 10,8. Xem giải Câu 18: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. B. 1,44 gam. C. 1,80 gam. D. 1,82 gam. Xem giải Câu 19: Cho 19,2 gam hỗn hợp Mg, Cu trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 8,96 lít H2 (đktc). Khối lượng muối khan thu được là A. 58,4 gam. B. 38,4 gam. C. 48,0 gam. D. 57,6 gam. Xem giải Câu 20: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng ? A. thủy tinh hữu cơ. B. tơ olon (tơ nitrin). C. poli(vinyl clorua). D. tơ nilon-6,6. Xem giải Câu 21: Để khử hoàn toàn 35,2 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần vừa đủ 7,28 lít hỗn hợp khí CO và H2 (đktc). Khối lượng sắt thu được là A. 31,0 gam. B. 34,0 gam. C. 32,0 gam. D. 30,0 gam. Xem giải Câu 22: Thí nghiệm được tiến hành như hình vẽ bên. Hiện tượng xảy ra trong bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 là A. có kết tủa màu nâu đỏ. B. có kết tủa màu vàng nhạt. C. dung dịch chuyển sang màu da cam. D. dung dịch chuyển sang màu xanh lam. Xem giải Câu 23: Hòa tan hết 16,8 gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít (đktc) khí X - (không màu, hóa nâu trong không khí, là sản phẩm khử duy nhất của NO3 ). Giá trị của V là A. 13,44. B. 20,16. C. 6,72. D. 4,48. Xem giải Câu 24: Hỗn hợp X gồm CH3COOCH3, HCOOC2H3. Tỷ khối hơi của X so với khí He bằng 18,25. Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp X thì tổng khối lượng CO2 và H2O thu được là A. 106,2 gam. B. 100,2 gam. C. 104,2 gam. D. 105,2 gam. Xem giải Website: www.toiyeuhoahoc.vn Youtube: www.youtube.com/hoahoc
  3. Câu 25: Ô nhiễm không khí có thể gây ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra mưa axit ? A. NH3 và HCl. B. H2S và N2. C. CO2 và O2. D. SO2 và NO2. Xem giải Câu 26: Hỗn hợp X gồm etylamin và đimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng O2, thu được V lít N2 (đktc). Mặt khác, cho m gam X phản ứng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được 16,3 gam muối. Giá trị của V là A. 4,48. B. 2,24. C. 1,12. D. 3,36. Xem giải Câu 27: Cho các phát biểu sau (a) Lượng khí CO2 trong không khí tăng lên gây ra hiệu ứng nhà kính. (b) Trong khí quyển chứa nhiều freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2, được thải ra từ máy lạnh) gây phá hủy tầng ozon. (c) Moocphin và cocain thuộc danh mục các các chất gây nghiện. (d) Các ion Pb2+, Hg2+, Cr3+, Cu2+, As2+, Mn2+ gây độc đối với nguồn nước. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Xem giải Câu 28: Cho 2,67 gam một α-aminoaxit X (chứa 1 nhóm -COOH) vào 100 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 0,25M. Tên gọi của X A. glyxin. B. alanin. C. lysin. D. anilin. Xem giải Câu 29: Nung hoàn toàn 400 gam quặng Đolomit có chứa 92% (MgCO3.CaCO3) về khối lượng, còn lại là tạp chất rắn trơ, không bị phân hủy. Sau phản ứng thu được chất rắn X và khí CO2. Phần trăm khối lượng của Canxi có trong chất rắn X là A. 28,57%. B. 41,67%. C. 25,64. D. 35,71%. Xem giải Câu 30: Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 45,0. B. 15,0. C. 7,5. D. 18,5. Xem giải Câu 31: Cho 10,8 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với khí Cl2 dư thu được 53,4 gam muối. Kim loại M là A. Fe. B. Zn. C. Al. D. Mg. Xem giải Câu 32: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Gly-Ala-Ala-Gly có phản ứng màu biure. B. Phân tử Gly-Ala-Ala có bốn nguyên tử Nitơ. C. Anilin là chất lỏng không màu, tan nhiều trong nước. D. Dung dịch Alanin làm quỳ tím chuyển màu đỏ. Xem giải Câu 33: Hỗn hợp X gồm etyl axetat và glucozơ. Để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần vừa đủ 44,8 lít oxi (đktc), sau phản ứng thu được 83,6 gam CO2. Cho m gam X vào dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được Ag có khối lượng là A. 54 gam. B. 75,6 gam. C. 43,2 gam. D. 27 gam. Xem giải Câu 34: Cho 5,6 gam bột Fe vào 300 ml dung dịch HCl 1M sau phản ứng thu được dung dịch A. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch A đến phản ứng hoàn toàn thấy có khí NO (sản phẩm khử - duy nhất của NO3 ) và m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 43,05 gam. B. 10,8 gam. C. 45,75 gam. D. 53,85 gam. Website: www.toiyeuhoahoc.vn Youtube: www.youtube.com/hoahoc
  4. Xem giải Câu 35: Hợp chất hữu cơ X có công thức C6H8O4. Thực hiện chuỗi phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất ): o o xt, t H24 SO , 140 C (1) X + 2H2O  Y + 2Z (2) 2Z  T + H2O Biết rằng tỉ khối hơi của T so với H2 bằng 23. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. X không có đồng phân hình học. B. Y chỉ có 2 đồng phân cấu tạo. C. X tác dụng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 3. D. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 170°C thu được anken. Xem giải Câu 36: Thực hiện các phản ứng sau: (1) X + CO2 →Y. (2) 2X + CO2 → Z + H2O. (3) Y+T → Q + X + H2O. (4) 2Y + T → Q + Z + 2H2O. Hai chất X và T tương ứng là A. NaOH, Ca(OH)2. B. Ca(OH)2, Na2CO3. C. NaOH, NaHCO3. D. Ca(OH)2, NaOH. Xem giải Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 25,74 gam triglixerit X, thu được CO2 và 1,53 gam H2O. Cho 25,74 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác, 25,74 gam X tác dụng được tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 30,92. B. 27,72. C. 26,58. D. 27,42. Xem giải Câu 38: Hỗn hợp X gồm axit oxalic, axit acrylic, glyxin, alanin và axit glutamic. Trong X, nguyên tố oxi chiếm 38,4% về khối lượng. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch gồm NaOH 12% và KOH 11,2% thu được 53,632 gam muối. Giá trị của m là A. 42,224. B. 40,0. C. 39,232. D. 31,36. Xem giải Câu 39: Tiến hành điện phân dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và 0,12 mol KCl bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp trong thời gian t giây thu được dung dịch Y và 1,792 lít khí thoát ra ở anot. Khi điện phân dung dịch với thời gian là 2t giây, thấy tổng thể tích khí thu được ở cả 2 cực là 3,36 lít. Cho m gam bột Fe vào dung dịch Y, sau khi kết thúc phản ứng thấy có khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất - của NO3 ) và 0,9m gam hỗn hợp rắn, các khí được đo ở đktc. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Giá trị của m là 10,4 gam. B. Số mol của O2 thoát ra ở anot trong thời gian 2t giây là 0,08 mol. C. Số mol Cu(NO3)2 trong dung dịch X là 0,16 mol. D. Tổng khối lượng chất tan có trong dung dịch X là 39,02 gam. Xem giải Câu 40: Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức, chất Y (CmH2m+4O2N2) là muối amoni của một aminoaxit. Cho hỗn hợp E chứa X và Y (có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 0,28 mol metylamin và 27,32 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 61. B. 68. C. 40. D. 30. Xem giải Website: www.toiyeuhoahoc.vn Youtube: www.youtube.com/hoahoc
  5. HẾT ĐÁP ÁN 1C 2C 3D 4C 5D 6B 7C 8D 9B 10C 11C 12C 13A 14B 15B 16B 17C 18A 19C 20D 21D 22B 23C 24A 25D 26B 27A 28B 29D 30B 31C 32A 33A 34C 35B 36A 37C 38B 39A 40B Website: www.toiyeuhoahoc.vn Youtube: www.youtube.com/hoahoc