Đề thi giữa học kỳ II môn Toán Lớp 8 (Có đáp án)

doc 6 trang thaodu 4220
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kỳ II môn Toán Lớp 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_8_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề thi giữa học kỳ II môn Toán Lớp 8 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN Phần I- Trắc nghiệm (2điểm): . Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng x 3 5x 1 Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình là x 1 x 2 x2 3x+2 A. x 1 B. x 2 và x 3 C. x 1 và D. x 1 và x 2 x 3 Câu 2. Giá trị của m để phương trình 1 x + m = 0 có nghiệm x = 4 là: 2 A. m = -4 B. m = 4 C. m = -2 D. m = 2 Câu 3: ( 3 điểm): 1/ Phương trình 2x + 1 = x - 3 có nghiệm là: A. -1 B. -2 C. -3 D. -4 Câu 4. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? 2 2 A. 3 0; B. x 1 0 ; C. x2 + 3x = 0; D. 0x + 1 = 0. x 3 Câu 5: Phương trình x3 = 4x có tập hợp nghiệm là: A . 0 ; 2 B . 0 ; 2 C . 2 ; 2 D . 0 ; 2 ; 2 . 1 Câu 6. Cho ABC có M AB và AM = AB, vẽ MN//BC, N AC. Biết MN = 3 2cm, thì BC bằng: A. 6cm B. 4cm C. 8cm D. 10 Câu 7: Cho ABC có đường phân giác trong AD, ta có tỉ số AB DC DB AB DC AB AB AC A. B. C. D. BD AC DC AC BD AC DC DB Câu 8. Cho ΔMNP đồng dạng ΔEGF phát biểu nào sau đây là sai: MN MP NP EG A. Mˆ =Eˆ B. = C. = D. EG EF MP FG MN EG = NP GF
  2. II Tự luận Bài 1 (2,5đ) Giải phương trình x 6 2x 12 a , 17-14(x+1)=13-5(x-3) c/ x 2 x 2 x2 4 2x 1 x 2 3 2x b, x d , 4x(x-2) + (2-x)=0 6 4 3 Bài 2: (1,5 đ) Tổng số học sinh tiên tiến của hai khối 7 và 8 là 270 em. Tính số học sinh tiên tiến của mỗi 3 khối, biết rằng số học sinh tiên tiến của khối 7 bằng 60% số học sinh tiên tiến 4 của khối 8 B ài 3(3,0) Cho ABC vuông có AB =15cm AC =20cm Đường cao AH , HEAB,HFAC(E AB,F AC) a , T ính BC ,AH b ,Tø gi¸c AEH F lµ h×nh g× ? chøng minh EH FH c,TÝnh AC AB d ,Tính di ện t ích t ứ giác AEH F B ài 4 T ính gi á tr ị bi ểu th ức sau 4 1 4 1 4 1 4 1 1 3 5 29 4 4 4 4 A 4 1 4 1 4 1 4 1 2 4 6 30 4 4 4 4
  3. ĐÁP ÂN Bµi 1 a , 17-14x-14=13-5x+15 3-28=14x-5x 9x=-25 x=-25/9 25 VëytËp nghiÖm cña ph­¬ng tr×nh lµ  (0,5đ) 9  b,(0,75 đ) 2x 1 x 2 3 2x x 6 4 3 2(2x 1) 3(x 2) 4(3 2x) 12x 12 12 12 12 4x 2 3x 6 12 8x 12x 21 21x 4 x 4 21 VËy tËp nghiÖm cña ph­¬ng tr×nh lµ s=  4  c/ĐKXĐ là x 2 và x –2 (0,25đ) x 6 2x 12 x 2 x 2 x2 4 Suy ra: x(x – 2) + 6(x+2) =2x +12  x2 +2x = 0  x(x+2) = 0  x = 0 hoặc x = -2 ( loại) vậy S = {0} (0,5đ) d, 4x(x-2)+(2-x)=0 4x(x-2)-(x-2)=0 (4x-1)(x-2)=0 4x-1=0 hoÆc x-2=0 (0,25®) 1, 4x-1=0 x=1/4 2, x-2=0 x=2 1  VËy tËp nghiÖm cña ph­¬ng tr×nh lµ S= ;2 0,25® 4 
  4. Bài 3 (1,5đ) - Chọn ẩn và đặt ĐK đúng ( gọi số HSTT K8 là: x đk x Z + , x <270) - Biểu diễn qua ẩn đúng ( Số HSTT K7 là: 270 – x 3 60 - Lập được phương trình : (270 x) x 4 100  x = 150 thỏa đk Vậy : Số HSTT K8 là 150HS, K7 là 120 HS Bµi 4 (3,5®) a, v× ABC vu«ng t¹i A tÝnh ®­îc BC theo pitago lµ 25 cm (0,5®) AH.BC AB.AC S ABC 2 2 tÝnh ®­îc AH=12 cm (0,5®) B H E A C F 0 b, v× HE  AB t¹i E nªn E 90 0 HF AC t¹i F F 90 0 Mµ vËyA tø9 gi¸c0 A E H Flµ h×nh ch÷ nhËt (0,5®) C, HEAB
  5. AC  AB nªn EH//AC (0,25®) theo hÖ qu¶ cña talet ta cã EH BH FH HC t­¬ng tù (0,5) AC BC AB BC EH FH 1 (0,25) AC AB D, tÝnh ®­îc BHG=9,CH=16(0,5) tÝnh ®­îc HE=7,2 HF =9,6 (0,25) 2 SAEHF 7,2.9,6 69,12cm Bµi 5 (1®) (0,25) 1 1 1 1 a4 (a2 ) a2 (a2 a )(a2 a ) 4 2 2 2 1 1 (a 1)2 (a 1) a2 a 2 2 VËy tö viÕt thµnh 1 1 1 1 (12 1 )(12 1 )(3 2 3 )(3 2 3 ) 2 2 2 2 1 1 (29 2 29 )(29 2 29 ) 2 2 MÉu viÕt thµnh 1 1 1 1 (22 2 )(22 2 ) (302 30 )(302 30 2 2 2 2 1 1 1 1 22 2 1 1 ;292 29 302 30 Mµ 2 2 2 2 1 12 1 1 A 2 1 V©y 30 2 30 1861 2