Đề thi học kì 1 môn Toán 7

doc 4 trang Hoài Anh 19/05/2022 5420
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_1_mon_toan_7.doc

Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Toán 7

  1. ĐỀ THI HKI MÔN TOÁN 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên HS: Lớp: 7 A.Ma trận đề: ủđề Mức độ đánh giá ổ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1. Số hữu tỉ, số 2 2 thực các phép (1đ) (1đ) tính 2.Giá trị tuyệt 1 1 đối (1đ) (1đ) 3.Hàm số và đồ 1 1 thị (2đ) (2đ) 4.Hai đường 1 1 2 thẳng song (1đ) (0,5đ) (1,5đ) 5.Hai tam giác 3 3 bằng nhau (2.5đ) (2,5đ) 6.Đại lượng 1 1 TLT, TLN (2đ) (2đ) Tổng 3 5 2 10 (2đ) (4đ) (4đ) (10đ) B. Đề: Câu 1./ (1đ): Thực hiện phép tính: a/ 23.211 b/ (-2,3)5.(-2,3)2 Câu 2./ (1đ): Phát biểu tiên đề Ơclit: Câu 3./ (1đ): Tìm x biết: 1 x + - 1 = 2 3 Câu 4./ (2đ): Cho hàm số y = -2x a/ Tính: f(-2); f(4) b/ Vẽ đồ thị hàm số y = -2x Câu 5./ (3đ): Cho tam giác ABC, điểm M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. 1) Vẽ hình và tóm tắt giả thiết kết luận. 2) Chứng minh: a) ΔAMB ΔEMC   b) BAM = CEM
  2. c) AB // EC Câu 6.(2đ) Ba đội san đất làm ba khối lượng như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 4 ngày; đội thứ hai hoàn thành công việc 6 ngày; đội thứ ba hoàn thành công việc 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy ( có cùng năng suất ), biết rằng đội thứ nhất hơn đội thứ hai là 4 máy ? C. Đáp án - Biểu điểm: Câu1(1đ) a) 23.211 = 23+11 (0,25đ) = 214 (0,25đ) b) (-2,3)5.(-2,3)2 = (-2,3)5+2 = (0,25đ) = (-2,3)7 (0,25đ) Câu 2:(1đ) Tiên đề Ơclit: Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó. Câu 3(1đ) 1 x 3 => 3 (0,5đ) 8 10 x x => 3 hoặc 3 (0,5đ) y ^ y = -2x _2 _1 O | | | | | | > -2 -1 1 2 x _-1 _-2 Câu 4: (2đ) a) Tính: f(-2) = -2.2 = -4 (0,5đ)
  3. f(4) = -2.4 = -8 (0,5đ) b) Vẽ đồ thị hàm số y = -2x Ta có: x = 0 => y = 0 O(0;0) ; x = 1 => y = -2 A(1;-2) Câu 5 A | C || || M B | E Vẽ hình_GT+KL (1đ) GT:ΔABC ; MB = MC MA = ME KL: a) ΔAMB ΔEMC   b) BAM = CEM c) AB // EC Chứng minh: a) Xét ΔAMB và ΔEMC có: MA = MB (gt)   BMA = CME (đối đỉnh) MB = MC (gt) Do đó ΔAMB ΔEMC (c.g.c) (1đ) b) Vì ΔAMB ΔEMC   nên BAM = CEM (hai góc tương ứng) (0,5đ)
  4.   c) Vì BAM = CEM Nên AB // EC (so le trong) (0,5đ) Câu 6.(2đ) Gọi x1; x2; x3 theo thứ tự là số máy của Đội 1; Đội 2; Đội 3 (0,5đ) Theo đề bài ta có: x1 x2 x3 1 1 1 4x1 = 6x2 = 8x3 hay 4 =6 = 8 và x1 – x2 = 4 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x1 x2 x3 x1 x2 4 1 1 1 1 1 1 4 =6 =8 =4 6 =12 = 48 (1đ) x 1 = 12 x 2 = 8 x 3 = 6 Kết luận: Đội thứ nhất: 12 máy Đội thứ hai: 8 máy Đội thứ ba: 6 máy (0,5đ)