Đề thi học kì 1 môn Toán Khối 9

pdf 5 trang Hoài Anh 19/05/2022 2380
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Toán Khối 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_1_mon_toan_khoi_9.pdf

Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Toán Khối 9

  1. ĐỀ BÀI Câu 1. Với giá trị nào của x thì 24x xác định được giá trị ? 1 1 A. x 2 B. x 2 C. x D. x 2 2 Câu 2. Giá trị của biểu thức 48 75 108 bằng: A. -33 B. C. 90 D. -12 2 Câu 3. Giá trị của x 3 với x < 3 bằng: A. x 3 B. x 3 C. x 3 D. 3 – x Câu 4: Hàm số y (m 5)x 1 là hàm số bậc nhất khi? A. m = 5 B. m = - 5 C. m -5 D. m 1 Câu 5: Hàm số y 5x 9 có tung độ gốc là: A. -5 B. 5 C. - 9 D. 9 Câu 6: Hàm số y 3x 8 có hệ số góc là: A. 12 6 B. 30 C. 6 D. 3 Câu 7: Đồ thị hàm số y 3x 4 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng: A. 1 B. 3 C. 4 D. 3 4 Câu 8: Đồ thị hàm số y x 3 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng: A. - 1 B. 3 C.-3 D. 0 Câu 9: Đồ thị hàm số y 3x 5 song song với đường thẳng y = ax +3 khi a = ?: A. 5 B. 6 C. 3 D. 5 3 1 Câu 10: Đồ thị hàm số y x 3 vuông góc với đường thẳng y = ax +3 khi a = ? 2 A. - 2 B. -6 C. 6 D. -5 Câu 11: Đồ thị hàm số y (2 m 1) x 4 song song với đường thẳng yx 25khi m =? : A. 2 B. 3 C. -5 D. 2 2 3 Câu 12: Đồ thị hàm số y (4 m)x 1 cắt đường thẳng y 3x 5 khi A. m = 4 B. m 1 C. m = 3 D. m = 1 Câu 13: Góc tạo bởi đường thẳng yx 24 và trục Ox bằng: A. 53013' B. 630' 26 C. 630' 13 D. 530' 26
  2. 3 3 Câu 14: Giá trị của biểu thức B 2 3 2 3 A. 12 6 B. 30 C. 6 D. 3 xx2 Câu 15: Điều kiện xác định của P : là: x 1 x 11 x A. x 0 và x 1 C. x 1. D. xx 0; 1 Câu 16: Hai đường thẳng y = x + 1 và y = 2x – 2 cắt nhau tại điểm có toạ độ là: A.(-3;4) B.(4;3) C. (3;4) D. (0,2) Câu 17 : Gọi giao điểm của đường thẳng ()d1 y x 3 với trục Oy là A , với trục Ox là B . Thì diện tích tam giác OAB là. A.9 (đvdt) B.4,5(đvdt) C. 6 (đvdt) D. 5,4(đvdt) x xy Câu 18: Cho P Rút gọn P ta được: xy xy x y 1 x A. B. C. D. xy xy xy xy Câu 19: Giá trị biểu thức 15 6 6 15 6 6 bằng: A. 12 B. C. 6 D. 3 Câu 20: Nghiệm của phương trình 5 x 2 4x 8 9 là: A. x = 11 B. x = 3 C. x = 11 D. x = -11 x x Câu 21: với x > 0 và x ≠ 1 thì giá trị biểu thức A = tại x= 3 2 2 là: x 1 A. 21 B. C. 21 D. 21 26xy Câu 22: Hệ phương trình có nghiệm là : 34xy A.(-3;4) B.(1;2) C. (2;1) D. (2;2) Câu 23: Phương trình nào dưới đây nhận cặp số (−3; −2) làm nghiệm? A. x + y = 2 B. 2x + y = 1 C. x – 2y = 1 D. 5x + 2y + 12 = 0 Câu 24: Trong các hàm sau hàm số nào là số bậc nhất: 1 2 A. y = 1- B. y = 2x C. y= x2 + 1 D. y = 2 x 1 x 3
  3. Câu 25: Trong các hàm sau hàm số nào đồng biến: 2 A. y = 1- x B. y = 2x C. y= 2x + 1 D. y = 6 -2 (x +1) 3 Câu 26: Trong các hàm sau hàm số nào nghịch biến: A. y = 1+ x B. y = C. y= 2x + 1 D. y = 6 -2 (1-x) Câu 27: Cho hàm số y = – mx + m - 1 (d1) ; y = x – 1 (d2). y = –x + 3 (d3) . Để (d1); (d2); (d3) đồng quy thì giá trị của m là : A. 2 B. - 2 C. 1 D. - 4 Câu 28: Cho đường thẳng a và điểm O cách a một khoảng 2,5 cm. Vẽ đường tròn tâm O đường kính 5 cm. Khi đó đường thẳng a A. Không cắt đường tròn B. Tiếp xúc với đường tròn C. Cắt đường tròn D. Không tiếp xúc với đường tròn Câu 29: Cho ABC vuông tại A, có AB = 18 cm, AC = 24 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp đó bằng: A. 30 cm B. 20 cm C. 15 cm D. 15 2 cm Câu 30: Nếu hai đường tròn (O) và (O’) có bán kính lần lượt là R=5cm và r= 3cm và khoảng cách hai tâm là 7 cm thì (O) và (O’) A. Tiếp xúc ngoài B. Cắt nhau tại hai điểm C. Không có điểm chung D. Tiếp xúc trong Câu 31: Cho đường tròn OR; có đường kính BC = 6cm và A là một điểm thuộc đường tròn Tam giác ABC là tam giác gì? A. Tam giác nhọn B. Tam giác vuông tại B C. Tam giác tù D.Tam giác vuông tại A Câu 32: Cho đường tròn (O; 25 cm) và dây AB bằng 40 cm . Khi đó khoảng cách từ tâm O đến dây AB có thể là: A. 15 cm B. 7 cm C. 20 cm D. 24 cm Câu 33: Cho AB là 1 dây của (O;5cm). Gọi OH là khoảng cách từ tâm O đến dây AB và OH = 3cm. Khi đó ta có AB = ? A. 12 cm B. 3 cm C. 8 cm D. 16cm
  4.  Câu 34: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 5cm BC = 10 cm Thì B ? A. 300 B. 600 C. 450 D. 5308' Câu 35: Một cái thang dài 4m, đặt dựa vào tường, góc giữa thang và bức tường là 300. Khi đó khoảng cách giữa chân thang đến tường bằng: A. 2m. B. 23m. C. 3m. D. 4m. Câu 36: Lúc 9 giờ sáng tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng 600 Lúc này cột cờ trên sân trường có bóng ở trên mặt đất là 4m Tính chiều cao cột cờ. A. 4m. B. m. C. 8m. D. 43m  Câu 37: Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB 8 cm,C 300 độ dài cạnh BC là: A. 2 cm B. 4 cm C. 16 cm D. 3cm Câu 38: Cho đường tròn (O), điểm A nằm ngoài đường tròn. Kẻ tiếp tuyến AB và AC với đường tròn (B,C là các tiếp điểm). Khi đó: A. AB = CB B. AB = AC C. AB = OA D. AB = OB Câu 39: Cho đường tròn (O), điểm A nằm ngoài đường tròn. Kẻ tiếp tuyến AB và AC với đường tròn (B,C là các tiếp điểm). Khi đó: A. BAO CAO B. BAO COA C. CAB CAO D. BAO AOC Câu 40: Cho tam giác ABC có AB = 3; AC = 4 ; BC = 5 khi đó : A. AC là tiếp tuyến của đường tròn (B;3) B. AC là tiếp tuyến của đường tròn (C;4) C. BC là tiếp tuyến của đường tròn (A;3) D. Tất cả đều sai HẾT ĐÁP ÁN 1A 2B 3D 4C 5C 6D 7C 8B 9C 10A 11B 12B 13B 14C 15D 16C 17B 18B 19C 20C 21A 22D 23C 24B 25C 26B 27B 28B 29C 30B 31D 32A 33C 34A 35A 36D 37C 38B 39A 40A