Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 6

docx 2 trang Hoài Anh 18/05/2022 4920
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_1_mon_toan_lop_6.docx

Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Toán Lớp 6

  1. Lớp 6: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Đề A Câu 1. Kết quả của phép tính a20: a10 là: A. 10. B. a2. C.a10 . D. 1 Câu 2. Cho 18 x và 7 x 18 . Thì x có giá trị là: A. 2 B. 3 C. 6 D. 9 Câu 3. ƯCLN (18; 30) là: A. 12. B. 3. C. 6. D. 90 Câu 4. Bạn Nam đi xe đạp với vận tốc 10km/h đến trường mất 15 phút và đi về với vận tốc 12,5km/h. Thời gian bạn Nam từ trường về nhà: A. 20 phút B. 12 phút C. 10 phút D. 15 phút Câu 5. Điền số thích hợp vào dấu * để số 41 ∗ 5 chia hết cho cả 3và 5 mà không chia chia hết cho 9 ? A. 4 B. 8 C. 3 D. 5. Câu 6. Hình thoi là hình nào trong các hình sau A. Hình C B. Hình A C. Hình D D. Hình B Câu 7. Hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 20 cm và 10 cm. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 60 cm2. B. 15 cm2. C. 200 cm2. D. 60 cm. Câu 8. Trong hình vuông có: A.Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai đường chéo bằng nhau C. Bốn cạnh bằng nhau D. Hai đường chéo vuông góc Câu 9. Tổng các số nguyên x thỏa mãn -5 < x < 4 là: A. 4. B. -4 C. 0. D. 9 Câu 10. Kết quả thực hiện phép tính 32: (-2)3 - 2 là: A. 2. B. -6. C. -4. D. 8 Câu 11. Nhiệt độ buổi sáng mùa đông ở Sa Pa -3oC. Nhiệt độ buổi tối mùa đông ở Sa Pa là bao nhiêu, biết nhiệt độ giảm 2oC so với buổi sáng? A. -1oC . B. 5oC. C. -5oC. D. 1oC. Câu 12. Cho H.2. Công thức tính diện tích của hình bình hành là: 1 b A. S = ab B. S = ah 2 1 C. S = bh D. S = ah h 2 a H.2 Câu 13: Cho A= { ∈ 푍/ ― 5 ≤ < 3} ,cách viết nào sai? A. 3 ∉ A B. -2 ∈ A C. -4 ∉ A D. 2 ∈ Câu 14: Cho số 47350, chữ số 7 có giá trị là: A. 4700 B. 700 C. 7000 D. 7350 Câu 15: Số nào không là nguyên tố : A. 11 B. 23 C.29 D. 21 PHẦN II: TỰ LUẬN Bài 1: a) Viết tập hợp các số tự nhiên khác 0 không vượt quá 5 bằng cách liệt kê phần tử. b) Tìm x để số 35 1 chia hết cho 9? Bài 2:Thực hiện phép tính, tính hợp lý nếu có thể: a. 25 + (-70 )+ 175 +(-230 ) b. 500 – {5[409 – (2³.3 – 21)²] + 10³} : 15 c) Tìm số nguyên x, biết: x. 16 – 12 = 52 Bài 3:Có ba bạn học sinh đi dã ngoại, sử dụng tin nhắn để thông báo cho bố mẹ nơi các bạn ấy đi thăm. Nếu như lúc 9 giờ sáng ba bạn cùng nhắn tin cho bố mẹ, hỏi lần tiếp theo ba bạn cùng nhắn tin lúc mấy giờ? Biết rằng cứ mỗi 45 phút Nam nhắn tin một lần, Hà 30 phút nhắn tin một lần và Mai 60 phút nhắn tin một lần. Bài 4: Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8m và chu vi bằng 34m. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó? Nếu dùng gạch hoa để lát nền mảnh vườn thì cần bao nhiêu viên gạch dạng hình vuông cạnh 60cm . Bài 5: Tìm tất cả các số tự nhiên n thoả mãn 5n + 14 chia hết cho n + 2?
  2. Lớp 6: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM đề B Câu 1. Kết quả của phép tính a20. a10 là: A. A200. B. A30. C.a10 . D. 2a30 Câu 2. Cho x 6 và 7 x 18 . Thì x có giá trị là: A. 2 B. 18 C. 6 D. 12 Câu 3. BCNN (18; 30) là: A. 12. B. 3. C. 6. D. 90 Câu 4. Bạn Hà đi xe đạp với vận tốc 12km/h đến trường mất 10 phút và đi về với vận tốc 10km/h. Thời gian bạn Hà từ trường về nhà: A. 20 phút B. 12 phút C. 10 phút D. 15 phút Câu 5. Điền số thích hợp vào dấu * để số 61 ∗ 5 chia hết cho cả 3và 5 mà không chia chia hết cho 9 ? A. 4 B. 8 C. 3 D. 5. Câu 6. Hình thang cân là hình nào trong các hình sau A. Hình C B. Hình A C. Hình D D. Hình B Câu 7. Hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 20 cm và 10 cm. Diện tích hình chữ nhật đó là: A. 60 cm2. B. 400 cm2. C. 200 cm2. D. 100 cm2. Câu 8. Trong tam giác đều mỗi góc có số đo bằng: A.600 B. 450 C. 900 D. 300 Câu 9. Tổng các số nguyên x thỏa mãn -4 < x < 5 là: A. 4. B. -4 C. 0. D. 9 Câu 10. Kết quả thực hiện phép tính 32: (-2)4 - 2 là: A. 4. B. -6. C. -4. D. 0 Câu 11. Nhiệt độ buổi sáng mùa đông ở Sa Pa 3oC. Nhiệt độ buổi tối mùa đông ở Sa Pa là bao nhiêu, biết nhiệt độ giảm 5oC so với buổi sáng? A. -2oC . B. 8oC. C. -8oC. D. 2oC. Câu 12. Cho H.2. Công thức tính chu vi của hình bình hành là: A. C = ab B. C = 2.(a +b) b C. C =a+b+h D. C = a+b a h H.2 Câu 13: Cho A= { ∈ 푍/ ― 5 ≤ < 3} ,cách viết nào đúng? A. 3 ∉ A B. -2 ∈ A C. -5 ∉ A D. 5 ∈ Câu 14: Cho số 47350, chữ số 3 có giá trị là: A. 473 B. 300 C. 3000 D. 350 Câu 15: Số nào là số nguyên tố : A. 31 B. 25 C.39 D. 21 PHẦN II: TỰ LUẬN Bài 1: a) Viết tập hợp các số tự nhiên bé hơn 6 bằng cách liệt kê phần tử. b) Tìm x để số 25 6 chia hết cho 3? Bài 2:Thực hiện phép tính, tính hợp lý nếu có thể: a. -125 + 70 + (-175) +130 b. 120 : 54 50 : 2 32 2.4  c) Tìm số nguyên x, biết: x: 16 – 12 = 52 Bài 3: Một lớp học có 28 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia đều học sinh thành các tổ với số tổ nhiều hơn 1 sao cho số nam trong các tổ bằng nhau và số nữ trong các tổ cũng bằng nhau? Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất? Bài 4: Mảnh vườn hình thang cân có hai đáy bằng 6m và 10 m, cạnh bên 7m. Tính số mét dây thép để rào mảnh vườn hình thang đó? Tính diện tích mảnh vườn biết chiều cao bằng 8m. Bài 5: Tìm tất cả các số tự nhiên n thoả mãn 5n + 14 chia hết cho n + 2?