Đề thi học kì I môn Toán Lớp 12 - Mã đề 121 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Chu Văn An

doc 6 trang thaodu 2330
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Toán Lớp 12 - Mã đề 121 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Chu Văn An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_12_ma_de_121_nam_hoc_2019_2020.doc

Nội dung text: Đề thi học kì I môn Toán Lớp 12 - Mã đề 121 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Chu Văn An

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút; (Đề gồm 06 trang - 50 câu trắc nghiệm) Ngày thi: Sáng 11 tháng 12 năm 2019 Mã đề thi 121 Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x4 2x2 với trục hoành là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 2: Hàm số y x4 8x3 6 có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. Câu 3: Cho khối nón tròn xoay có độ dài đường sinh l 2a, góc ở đỉnh của hình nón 2 60o. Thể tích của khối nón đã cho bằng a3 3 a3 A.  B. a3 3. C. a3. D.  3 2 2x 1 Câu 4: Cho hàm số y . Phát biểu nào sau đây đúng? x 3 A. Hàm số đồng biến trên tập xác định. B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;2 . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2 . D. Hàm số nghịch biến trên ¡ \{3}. Câu 5: Cho ab 0; m,n Z. . Phát biểu nào sau đây đúng? n n m n a a m n m n a m:n m m n A.  B. a .a a . C. n a . D. a a . b b a x 2 Câu 6: Tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là x 1 A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 7: Hàm số nào sau đây không phải là hàm số lũy thừa? 1 1 A. y x 2 . B. y 2x. C. y  D. y x . x2 Câu 8: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như hình dưới đây Số nghiệm của phương trình 3 f x 7 0 là A. 5. B. 4. C. 0. D. 6. Câu 9: Phương trình log3 2x 1 2 có nghiệm là 7 A. x . B. x 8. C. x 3. D. x 5. 2 Trang 1/6 - Mã đề thi 121 -
  2. Câu 10: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ¡ ? x 4 A. y x cos x. B. y . C. y x2 2x 1 D. y tan x. x 1 Câu 11: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận ? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 12: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ¡ ? x x e 2 x x A. .y B. . y C. . D. . y y 0,5 e Câu 13: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào ? 2x 1 2x 2 A. y . B. y . x 1 x 1 2x 1 2x 3 C. y . D. y . x 1 x 1 Câu 14: Cho khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh bằng 2. Diện tích xung quanh của khối nón bằng A. . B. . 2 C. .4 D. . 3 Câu 15: Cho hàm số f x xác định trên ¡ \{0} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. Câu 16: Tập xác định của hàm số y log2019 3x 1 là 1 1 1 A. .D ;B. . C. . D D. . ; D ; D 0; 3 3 3 Câu 17: Cho khối tứ diện OABC với OA,OB,OC đôi một vuông góc với nhau và OA a, OB 2a , OC 3a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, BC . Thể tích của tứ diện OCMN bằng 2a3 3a3 a3 A. .a 3 B. . C. . D. . 3 4 4 Trang 2/6 - Mã đề thi 121 -
  3. Câu 18: Cho lăng trụ ABC.A1B1C1 có diện tích mặt bên ABB1 A1 bằng 4; khoảng cách giữa cạnh CC1 và mặt phẳng ABB1 A1 bằng 7. Thể tích khối lăng trụ ABC.A1B1C1 bằng 28 14 A.  B. 14. C.  D. 28. 3 3 Câu 19: Đạo hàm của hàm số f x log2 x 1 là 1 A. f x  B. f x 0. x 1 ln 2 1 C. f x  D. f x  x 1 x 1 ln 2 Câu 20: Khối mười hai mặt đều (tham khảo hình vẽ bên) là khối đều loại A. 5,3. B. 3,5. C. 3,4. D. 4,3. Câu 21: Phương trình 3x 1 9 có nghiệm là A. .x 2 B. . x 3 C. .x 4 D. . x 1 Câu 22: Cho hàm số y 2x4 8x2 có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với trục hoành? A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. Câu 23: Cho a là số thực dương, a 1 và P log a3 . Phát biểu nào sau đây đúng? 3 a 1 A. .P 3 B. . P C. . P D.9 . P 1 3 Câu 24: Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 2, diện tích đáy ABCD bằng 6. Khoảng cách từ đỉnh S đến mặt phẳng ABCD bằng A. 3. B. 2. C. .1 D. 4. Câu 25: Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a bằng a3 3 a3 3 2a3 3 a3 2 A. . B. . C. . D. . 4 2 3 6 x 3 Câu 26: Biết rằng đồ thị hàm số y và đường thẳng y x 2 cắt nhau tại hai điểm phân biệt x 1 có hoành độ x1, x2 . Tổng x1 x2 bằng A. 2. B. 2. C. 4. D. 4. Câu 27: Giá trị lớn nhất của hàm số y x3 3x2 9x 1 trên  2;4 là A. 4. B. 1. C. 10. D. 6. Câu 28: Với mọi số thực dương a,b, x, y và a,b khác 1 , phát biểu nào sau đây sai? 1 1 x A. loga  B. loga loga x loga y. x loga x y C. loga xy loga x loga y. D. logb a.loga x logb x. Câu 29: Phương trình 2x 7 có nghiệm là A. .x 3 B. . x log7C.2 . D. .x log2 7 x 2 Trang 3/6 - Mã đề thi 121 -
  4. Câu 30: Cho khối trụ có diện tích xung quanh là Sxq 10 , đường sinh l 5. Bán kính đáy của khối trụ bằng A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 2 Câu 31: Số nghiệm của phương trình log2 x 2 log4 x 5 log 1 8 0 là 2 A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 32: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y mx3 3mx2 3x 2 đồng biến trên ¡ ? A. 1. B. 2. C. vô số. D. 0. Câu 33: Cho khối lập phương ABCD.A B C D có cạnh là a . Thể tích của khối chóp tứ giác D.ABC D bằng a3 2 a3 2 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 3 6 3 4 Câu 34: Cho mặt cầu có bán kính bằng 5. Một hình trụ nội tiếp mặt cầu đã cho. Biết rằng diện tích xung quanh của hình trụ bằng một nửa diện tích mặt cầu. Bán kính đáy của khối trụ bằng 5 5 5 5 A. B. C. D. 2 2 2 2 Câu 35: Cho hàm số y ax3 bx2 cx d có đồ thị như hình vẽ. Biểu thức S a b bằng A. 0. B. 1. C. 2. D. 1. Câu 36: Có tất cả bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn  2019;2019 để hàm số y mx4 2019 m x2 1 không có điểm cực đại? A. 4039. B. 2020. C. 2019. D. 4038. 2 2 Câu 37: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 22x 15x 100 2x 10x 50 x2 25x 150 0 là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 38: Tập nghiệm S của bất phương trình log 1 log3 x 0 là khoảng a;b . Biểu thức a b bằng 2 7 5 A. 4. B. 3. C.  D.  2 2 Câu 39: Cho hàm số y f x . Đồ thị hàm số y f x như hình vẽ Hàm số g x f 1 2x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. ;0 B. 0;1 . C. 1; . D. 1;0 . Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có các cạnh bên nghiêng đều trên đáy một góc 30 o và đáy là tam giác ABC vuông với cạnh huyền BC 2 3 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng A. 2. B. 2. C. 3. D. 1. Trang 4/6 - Mã đề thi 121 -
  5. Câu 41: Một hình nón được cắt bởi một mặt phẳng P song song với đáy. Mặt phẳng này chia mặt xung quanh của hình nón thành hai phần có diện tích bằng nhau như hình vẽ. Gọi N1 là hình nón có đỉnh A, bán kính đáy HM ; N2 là hình nón có đỉnh A, bán kính đáy OD . Tỉ số thể tích của khối nón N1 và khối nón N2 là 2 1 1 2 A.  B.  C.  D.  4 8 2 8 Câu 42: Cho hàm số y ax3 bx2 cx d có đồ thị như hình vẽ bên. Phát biểu nào dưới đây đúng? A. .a 0,b 0,c 0,d 0 B. . a 0,b 0,c 0,d 0 C. .a 0,b 0,c 0,d 0 D. . a 0,b 0,c 0,d 0 Câu 43: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy ABC là tam giác cân với AB AC a, B· AC 120 . Mặt phẳng (AB C ) tạo với đáy một góc 60 . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho bằng 3a3 9a3 a3 3a3 A. .V B. . V C. . D. V. V 8 8 8 4 Câu 44: Ông Bá Kiến gửi tiết kiệm 100 triệu đồng ở ngân hàng A với lãi suất 6,7% một năm. Anh giáo Thứ cũng gửi tiết kiệm 20 triệu đồng ở ngân hàng B với lãi suất 7,6% một năm. Hai người cùng gửi với kì hạn 1 năm theo hình thức lãi kép. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì tổng số tiền cả vốn lẫn lãi của anh giáo Thứ nhiều hơn số tiền của ông Bá Kiến? A. 191 năm. B. 192 năm. C. 30 năm. D. 31 năm. Câu 45: Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ và có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình f f x 2 là A. 9. B. 7. C. 5. D. 3. sin k Câu 46: Cho biểu thức f k k 2 3k 2 2 với k là tham số nguyên. Tổng tất cả các số nguyên dương n thỏa mãn điều kiện log f 1 log f 2 log f n 1 bằng A. .2 0 B. . 3 C. . 21 D. . 19 Trang 5/6 - Mã đề thi 121 -
  6. Câu 47: Xét các hình chóp tứ giác đều ngoại tiếp hình cầu có bán kính bằng 1, thể tích nhỏ nhất của các hình chóp đó là 26 31 28 32 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 48: Một bình đựng nước dạng hình nón (không có đáy), đựng đầy nước. Người ta thả vào đó một khối cầu và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là 18 (dm3 ). Khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa của khối cầu chìm trong nước (như hình vẽ minh họa). Biết rằng chiều cao của bình bằng đường kính của khối cầu. Thể tích nước còn lại trong bình là A. 6 dm3 . B. 54 dm3 . C. 24 dm3 . D. 12 dm3 . Câu 49: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ Số nghiệm thực của phương trình f x4 2x2 2 là A. 9. B. 10. C. 11. D. 8. Câu 50: Người ta tạo một “quả cầu gai” bằng cách dựng ra phía ngoài mỗi mặt của hình lập phương cạnh 1 một hình chóp tứ giác đều có đáy là mặt của hình lập phương (các hình chóp tứ giác đều có chiều cao bằng nhau). A E B D C F Gọi A, B, C, D, E, F là đỉnh của các hình chóp đều mới dựng. Biết rằng thể tích của khối bát diện có 32 các đỉnh là A, B, C, D, E, F bằng . Thể tích của khối cầu gai bằng 3 16 A. 4 B. 3 C. 2 D. 3 HẾT Trang 6/6 - Mã đề thi 121 -