Đề thi học kì I môn Toán Lớp 6 - Đề 1+2+3

docx 13 trang Đình Phong 06/07/2023 2901
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Toán Lớp 6 - Đề 1+2+3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_6_de_123.docx

Nội dung text: Đề thi học kì I môn Toán Lớp 6 - Đề 1+2+3

  1. g ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN : LỚP 6 (ĐỀ 1) I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) Em hãy chọn và viết vào bài làm chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả đúng. Câu 1: NB Tập hợp số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là: A. B. C. * D. Câu 2: NB Gọi A là tập hợp các chữ số của số 2021 thì : A. A 2;0;1 B. A 2;0; 2;1 C. A 2;1 D. A 0;1 Câu 3: NB Thế kỉ thứ XXI được đọc là: Thế kỉ thứ: A. Hai mươi mốt B. Hai mươi C. Mười chín D. Ba mươi mốt Câu 4: TH Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 trong các số sau? A. 45 B. 78 C. 180 D. 210 Câu 5: TH Tập hợp C gồm các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 11 được viết là: A. C= {x x là số tự nhiên, x 2} C. C= {x x là số tự nhiên, 2 < x < 11} D. C= {x x là số tự nhiên, 3 < x < 11} Câu 6: TH Số tự nhiên x thỏa mãn x 46 3 52 là A. 201. B. 101. C. 74 .D. Kết quả khác. Câu 7: TH Tập hợp các số tự nhiên là ước của 16 là: A. 2; 4;8;16 B. 1; 2; C. 0; 2; D. 1; 2; 4;8;16 4;8 4;8;16 Câu 8: TH BCNN(4, 14, 26) là: A. 182; B. 2; C. 728; D. 364. Câu 9: NB Hãy chọn phương án đúng. Thương 510 : 57 là : A. 52 B. 53 C. 510 D. 57 Câu 10: NB Đáp án nào dưới đây là sai? A. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. 1
  2. g B. Số 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất. C. Số 0 và 1 không là số nguyên tố, cũng không là hợp số. D. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ. Câu 11: TH Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là 28 A. 2.4.5 B. 23.5 C. 5.8 D. 4.10 Câu 12: VD Tìm số tự nhiên m thỏa mãn 202019 20m 202021 A. 2019 B. 2020 C. 2021 D. 20 Câu 14: NB Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức cho dưới đây A. 24 4 21 B. 54 6 48 C. 4.3 5 6 D. 9 32 16 Câu 15: Kết quả phép tính: 7-(-7) của A. 0 B.7 C.14 D.-7 Câu 16: TH Số nguyên âm không được ứng dụng trong tình huống nào dưới đây: A. Biểu diễn nhiệt độ dưới 0 C. B. Biểu diễn số tiền nợ ngân hàng. C. Biểu diễn độ cao trên mực nước biển. D. Biểu diễn số năm trước Công nguyên. Câu 17: TH Kết quả phép tính: 12 48 : 8 ? A. 18 B. 6 C. 18 D. 6 Câu 18: NB Cho hình vẽ sau, hình nào là hình thang cân? A. ABFD B. ABFC C. BCDE D. ACFE Câu 19: NB Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng? A. Đoạn thẳng bất kì B. Hình thang cân bất kì 2
  3. g C. Đường tròn bất kì D. Tam giác bất kì 3
  4. g Câu 20: NB Cho các hình sau, hình nào có tâm đối xứng? A. Hình 2 và hình 3 B. Hình 1 và hình 2 C. Hình 3 và hình 1. D. Cả ba hình trên. II. Tự luận (6 điểm) Câu 21 (2đ): Tính một cách hợp lý a) 7 . 2 . 5 .8 b) 49 15 6 0 2 3 2 c) 2018 15 : 175 2 .5 6.25 Câu 22 (1đ): Một nhóm gồm có 24 HS nam và 36 HS nữ tham gia một trò chơi. Có thể chia các bạn thành nhiều nhất bao nhiêu đội chơi sao cho số bạn nam cũng như số bạn nữ được chia đều vào các đội? Câu 23: (1đ) Tính giá trị của một biểu thức a) 12 x với x = -28 b) a b với a = 12, b = -48 Câu 24: (0,5đ) Thủy ngân là một kim loại ở thể lỏng trong điều kiện nhiệt độ thông thường. Nhiệt độ nóng chảy của thủy ngân là 39o C. Nhiệt độ sôi của thủy ngân là 357o C . Tính số độ chênh lệch giữa nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của thủy ngân. Câu 23: (1đ) Một thửa ruộng hình thang có các kích thước như hình dưới. Biết năng suốt lúa là 2 kg / m3 . a) Tính diện tích mảnh ruộng. b) Hòi mảnh ruộng cho sản lượng là bao nhiêu kilôgam lúa?. 4
  5. g Bài: Chứng tỏ rằng: giá trị biểu thức A= 5+52 +53+ . +58 là bội của 30 5
  6. g ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN : LỚP 6 (ĐỀ 2) I. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất;. Câu 1. Kết quả của phép tính 20212022: 20212021 là: A. 1. B.2021. C.2022. D. 20212 Câu 2. Tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 8 được viết là: A. A = {x ∈ N*| x < 8}. B. A = {x ∈ N| x < 8}. C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}. D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}. Câu 3. ƯCLN (24, 18) là: A. 8. B. 3. C. 6. D. 72. Câu 4: BCNN ( 15, 30, 60 ) là : A. 24 . 5 . 7. B. 22 .3. 5 . C. 24. D. 5 .7. Câu 5. Điền số thích hợp vào dấu * để số 711* chia hết cho cả 2, 3, 5, 9? A. 5. B. 9 C. 3 D. 0 Câu 6. Hình có một trục đối xứng là: A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình thoi. D. Hình thang cân. Câu 7. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 20 cm và 40 cm. Diện tích hình thoi đó là: A. 400 cm2. B. 600 cm2. C. 800 cm2. D. 200 cm2. Câu 8. Cho hình thang cân ABCD. Biết đáy nhỏ AB = 3cm, cạnh bên BC = 2cm, đáy lớn CD = 5 cm. Chu vi của hình thang cân ABCD là: A. 6 cm. B. 10cm. C. 12cm. D. 15cm Câu 9. Tổng các số nguyên thỏa mãn -5 < x < 5 là: A. -5. B. 5. C. 0. D. 10. Câu 10. Kết quả thực hiện phép tính 18: (-3)2 . 2 là: A. 6. B. -6. C. -4. D. 4. Câu 11. Nhiệt độ buổi sáng của phòng ướp lạnh là -90C. Nhiệt độ buổi chiều của phòng ướp lạnh đó là bao nhiêu, biết nhiệt độ tăng 40C so với buổi sáng?. A. 130C B. -50C. C. 50C. D. -130C. Câu 12. Hình nào có tâm đối xứng trong các hình sau? A. Hình tam giác đều. B. Hình vuông. C. Hình thang. D. Hình thang cân. PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13: (2,0 điểm)Thực hiện phép tính, tính hợp lý nếu có thể: a. 24.82 + 24.18 – 100 b. (-26) + 16 + (-34) + 26 6
  7. g Câu 14: (1,5 điểm)Tìm số nguyên x, biết: a.3+x=- 8 b. (35 + x) - 12 = 27 c. 2x 15 31 Câu 15: (1,5 điểm ) Thư viện của một trường có khoảng từ 400 đến 600 quyển sách. Nếu xếp vào giá sách mỗi ngăn 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ ngăn. Tính số sách của thư viện? Câu 16: (1,5 điểm) Sân nhà bạn An là hình chữ nhật có chu vi là 30m và chiều rộng 5m. a.Tính diện tích sân nhà bạn An. b.Bố An muốn dùng những viên gạch hình vuông cạnh là 50cm để lát sân. Vậy bố An cần dùng bao nhiêu viên gạch để lát hết sân đó ? Câu 17: (0,5 điểm) Tìm các số nguyên x , y biết: (x 3)(2 y 1) 7 Hết ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN : LỚP 6 (ĐỀ 3) I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước kết quả đúng:. Câu 1. Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng? A. M 1;2;3;4 B . M 1,2,3,4 C . M 1.2.3.4 D . M 1 Câu 2. Tập hợp các chữ cái trong cụm từ “THÁI BÌNH” là: A. THAI;BINH B. C. T;H;A;I;B; N;H D. T;H;A;I;B; N T;H;A;I;B;I; N;H Câu 3. Thứ tự thực hiện phép tính: 12 : 400 : 500 – 125 25.7 là A. [ ] → { }→ ( ) C. ( ) →[ ] → { } B. [ ] → ( ) → { } D. { }→ [ ] → ( ) Câu 4. Thứ tự thực hiện phép tính: 12 . 6 : 36 + 1 là A. nhân → chia → cộng.B. nhân → cộng → chia. C. chia → cộng → nhân.D. cộng → chia → nhân. Câu 5.Tổng của 21 + 45 chia hết cho số nào dưới đây? A. 3. B. 9. C. 5. D. 8. Câu 6. Số nào dưới đây chia hết cho 2? A. 10. B. 13. C. 19. D. 15. Câu 7. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 7
  8. g A. B. 2;3;5;7 C.1;3;5; 7 D. 2;3;5 2;3;5;7;9 Câu 8. Số nào là số nguyên tố trong các số sau? A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 Câu 9. Trong các số sau, số nào là bội của 12? A. 36 B. 26 C. 16 D. 46 Câu 10. Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì A. b là bội của a. B. b là bội chung của a. C. b là bội của a và a là ước của b. D. a là bội của b và b là ước của a. Câu 11.Trong phép chia một số tự nhiên cho 3, số dư có thể là: A. 0; 1; 2; 3 B. 1; 2; 3. C. 0; 1; 2. D. 1; 2. Câu 12. Phân số nào sau đây là phân số tối giản? 50 13 12 7 A. B. C. D. 94 56 60 14 Câu 13. Cho 630* chia hết cho 5 và 9 thì * là: A. 9 B. 0. C. 5. D. 3. Câu 14. Các ước nguyên tố a của 18 là A. a {1;2;3;6;9;18}. B. a {1;3;9}. C. a {1;2;3}. D. a {2;3}. Câu 15. Trong tập các số nguyên sau, tập hợp nào được sắp xếp theo thứ tự giảm dần? A. {2;5;1; 2;0; 17}. B. { 2; 17;0;1;2;5}. C. { 17; 2;0;1;2;5}. D. {0;1;2;5; 17}. Câu 16. Số 0: A. Là ước của bất kì số tự nhiên nào. B. Là hợp số. C. Là bội của mọi số tự nhiên khác. D. Là số nguyên tố. Câu 17: Hình nào dưới đây có vô số trục đối xứng? A. Hình lục giác đều B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Hình tròn Câu 18: Chiếc đồng hồ gỗ dưới đây có hình dạng giống hình: A. Tam giác. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật. D. Lục giác đều. 8
  9. g Câu 19: Hình tam giác đều có mấy trục đối xứng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 20: Tam giác đều ABC có chu vi bằng 12 cm . Độ dài cạnh BC là: A. 2 cm . B. 3 cm . C. 4 cm . D. 6 cm . PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: Thực hiện phép tính, tính hợp lý nếu có thể: a) 29 132 237 868 763 b) 31( 18) 31( 81) 31 3 3 3 c) 1997 10 4 56 : 2 2 2005 Bài 2. Tìm số tự nhiên x , biết: a) 121 (118 x) 217 b) [(6x 39) : 7].4 12 b) 15 x 7 ( 2) Bài 3: Số học sinh của một trường khi xếp thành 8 hàng, 18 hàng, 20 hàng đều vừa đủ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? Biết số học sinh trong khoảng từ 500 em đến 800 em. Bài 4: Một phòng họp hình chữ nhật có các kích thước như hình dưới. Biết rằng cứ mỗi 6m2 là người ta xếp vào đó 4 cái ghế sao cho đều nhau và kín phòng học. a) Tính diện tích phòng học. b) Hỏi phòng đó có bao nhiêu ghế?. Bài 5 Tìm tất cả các số tự nhiên n thoả mãn n + 5 chia hết cho n - 2? ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 TOÁN 6. NĂM HỌC 2021-2022 A.Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Cho tập A = { x ∈ N / 3 ≤ x < 10 }.Số nào sau đây không thuộc tập A A. 10. B. 5. C. 7. D.3. Câu 2. Trong các số sau số nào không thuộc tập số tự nhiên? A. 5. B. -1. C.100. D.0. 9
  10. g Câu 3. Trong các hiệu sau đây hiệu nào không chia hết cho 5? A. 25 -15. B.80 – 75. C.105 – 5. D.135 – 9 . Câu 4. Trong các hình sau hình nào không có tâm đối xứng? A. Tam giác đều. B.Hình chữ nhật. C.Hình thoi. D.Hình vuông. Câu 5: Kết quả phép tính (-5)(-7 + 11) là A. 20 B.-20. C.10. D.-10. Câu 6. Bội chung nhỏ nhất của 15 và 45 là? A.15. B.180. C.45. D.135. Câu 7.Hình thoi có 2 đường chéo có độ dài là 12 và 8 thì diện tích là? A. 48. B.36. C.96. D.24. Câu 8.Tính chất nào sau đây không là tính chất hình thoi. A. 4 cạnh bằng nhau. B.Hai đường chéo vuông góc. C. Các cạnh đối song song. D. 4 góc bằng nhau. Câu 9. Cho a là số nguyên âm, khẳng định nào sau đây là sai? A. a 0 . B. a 0 . C. a2 0 . D. a3 0 Câu 10. Hình vuông MNPQ có diện tích bằng 36 cm 2 . Hỏi chu vi hình vuông MNPQ bằng: A. 6 cm. B. 12 cm. C. 36 cm. D. 24 cm. Câu 11. Sân nhà bác Hùng hình chữ nhật có chiều dài 18 m và chiều rộng 8 m. Bác Hùng mua loại gạch lát nền hình vuông có cạnh 0,6 m. Hỏi bác Hùng cần mua bao nhiêu viên gạch để đủ lát sân? A. 400 viên. B. 280 viên. C. 300 viên. D. 320 viên. Câu 12. Kết luận nào sau đây là đúng? A. a (b c) a b c . B. a (b c) a b c . C. a (b c) a b c . D. a (b c) a b c . B.Tự luận (7 điểm) Câu 13. Thực hiện phép tính a) 17 . 85 + 15 . 17 + (-120) b) 75 - ( -3.52 + 4.23) Câu 14: Tìm số nguyên x, biết: a) 210- 5.(x- 9) = 195 b) 450 :[41- (2x + 5)]= 32.5 Câu 15: Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau và số bạn nữ cũng vậy. Hỏi lớp có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ? Câu 16. Trong mảnh vườn hình chữ nhật có kích thước 8m x 5m, người ta trồng hoa vào mảnh đất hình thoi như hình vẽ bên.Nếu mỗi mét vuông trồng 4 cây hoa thì cần bao nhiêu cây hoa để trồng mảnh vườn trên. 10
  11. g A B D C Câu 17. a) Cho D = 5 + 52 + 53 + 54 + + 519 + 520. Tìm số dư khi chia D cho 31. b) Tìm chữ số x; y biết 12x5y chia hết cho 2; 5 và 9 . ĐỀ ÔN SỐ 5 A.Trắc nghiệm Câu 1: Cho tập A = { x ∈ N / 3 ≤ x < 10 }.Số nào sau đây không thuộc tập A A10. B. 5. C. 7. D.3. Câu 2. Trong các số sau số nào không thuộc tập số tự nhiên? A.5. B. -1. C.100. D.0. Câu 3. Trong các hiệu sau đây hiệu nào không chia hết cho 5? A.25 -15. B.80 – 75. C.105 – 5. D.135 – 9 Câu 4. Trong các hình sau hình nào không có tâm đối xứng? B. Tam giác đều. B.Hình chữ nhật. C.Hình thoi. D.Hình vuông. Câu 5: Kết quả phép tính (-5)(-7 + 11) là A. 20 B.-20. C.10. D.-10. Câu 6. Bội chung nhỏ nhất của 15 và 45 là? A.15. B.180. C.45 D.135. Câu 7.Hình thoi có 2 đường chéo có độ dài là 12 và 8 thì diện tích là? A. 48. B.36. C.96 D.24. Câu 8.Tính chất nào sau đây không là tính chất hình thoi. A. 4 cạnh bằng nhau. B.Hai đường chéo vuông góc. C. Các cạnh đối song song. D. 4 góc bằng nhau B.Tự luận Câu 1. Thực hiện phép tính a) (17 . 85 + 15 . 17) + (-120) b) 75 - ( -3.52 + 4.23) Bài 2: Tìm x, biết e) (x-1)2 – 16= -12 f) (x-2).(-2)-(-4)= -8 Bài 3: Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt lớp, bạn lớp trưởng dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam trong mỗi nhóm đều bằng nhau và số bạn nữ cũng vậy. Hỏi lớp có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ? Bài 4. Trong mảnh vườn hình chữ nhật có kích thước 8m x 5m, người ta trồng hoa vào mảnh đất hình vuông như hình vẽ bên.Nếu mỗi mét vuông trồng 4 cây hoa thì cần bao nhiêu cây hoa để trồng mảnh vườn trên. 11
  12. g Bài 5: Tính các tổng sau bằng phương pháp hợp lí nhất: 1 1 1 A = + + + 1.2 2.3 49.50 ĐỂ ÔN SỐ 2: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1. Kết quả của phép tính 15.(-4) là: A. 60. B. 100. C. -60. D. -100. Câu 2: Kết quả của phép tính 54.55 là: A.5 20. B. 55. C. 52 . D. 59 . Câu 3. Giá trị của biểu thức 32 –2(-6 + 15): A. 3. B. 9 . C. -9 D. 5. Câu 4. Trong các số sau số nào chia hết cho 5? A. -90. B. 32. C. -38 . D. 102. Câu 5. Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng? A. Tam giác điều. B. Hình bình hành C.Hình thoi. D.Hình vuông. Câu 6. Trong các số sau số nào là số nguyên tố? A. 1. B. 30. C. 17. D.42. Câu 7. Trong hình tam giác đều không có tính chất nào sau đây: A . Có 1 góc bằng 600. B. Có 3 cạnh bằng nhau. C. Có 1 góc bằng 900. D. Có 3 góc bằng nhau. Câu 8. Chu vi hình vuông có cạnh là 4 cm là: A. 4. B. 16. C.12. C. 7. PHẦN II. TỰ LUẬN. Câu 1.(1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau 1 cách hợp lý nếu có thể. a) (-15) + (-24). b) 19.43 + (-20).43 – (-40). Câu 2.(2,0 điểm) a) Tìm BCNN của 18 và 12. b) Tìm x là BC(18,12) biết 50 < x < 100 - 2 4 3 - 3 4 c) + .x = ; d) - : x = - 2 5 5 5 7 7 Câu 3.(2,0 điểm) Bác Dục định kì 2 tháng 1 lần thay nhớt, 12 tháng 1 lần thay lốp xe máy của mình. Biết tháng 4 năm 2021 bác làm việc đó 1 lúc, thì lần gần nhất tiếp theo bác ấy sẽ cùng làm 2 việc vào tháng nào? Câu 4.(1,0 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 50m, chiều rộng là 15m.Người ta làm 1 lối đi xung quanh vườn có bề rộng đường đi là 2m. Phần còn lại để trồng tỉa bắp. Biết 1g bắp giống gieo được 100m2 đất. Hỏi Phải mua bao nhiêu gam bắp giống để gieo hết mảnh vườn trên. 1 1 1 2008 Bài 5: Tìm x biết: + + + = 1.2 2.3 x(x + 1) 2009 12