Đề thi học kỳ I môn Toán Lớp 10 - Mã đề 143 - Năm học 2019-2020 - Sở GD và ĐT Tây Ninh

doc 5 trang thaodu 4160
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn Toán Lớp 10 - Mã đề 143 - Năm học 2019-2020 - Sở GD và ĐT Tây Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_10_ma_de_143_nam_hoc_2019_2020.doc

Nội dung text: Đề thi học kỳ I môn Toán Lớp 10 - Mã đề 143 - Năm học 2019-2020 - Sở GD và ĐT Tây Ninh

  1. BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KỲ I SỞ GD&ĐT TÂY NINH NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: TOÁN - LỚP 10 Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 134 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: ïì x + 2y - 3z + 4 = 0 ï Câu 1: Giải hệ phương trình íï 2x - y + z = 3 có nghiệm là ï ï 3x + 2z = 9 îï æ ö æ ö æ ö ç35 24 5 ÷ ç19 48 61÷ ç29 34 15÷ A. ç ; ; ÷ B. .ç ; C.; . ÷ D.(1; .2;3) ç ; ; ÷ èç17 17 17ø÷ èç17 17 17ø÷ èç13 13 13ø÷ Câu 2: Cho A = {x Î R / x2 - 4 = 0} . Tập hợp A viết lại dạng liệt kê là A. .{ 2;- 2} B. . R C. . D.R . \ {2;- 2} R \ {2} Câu 3: Tìm hàm số bậc hai có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. A. .y = x2 - 4x - 5 B. y. = x2 - 4x + 5 C. .y = x2 - 2x + 1 D. . y = - x2 + 4x - 3 Câu 4: Hai véc tơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là: A. Hai véc tơ bằng nhau. B. Hai véc tơ đối nhau. C. Hai véc tơ cùng hướng. D. Hai véc tơ cùng phương. Câu 5: Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y = - x2 - 2x + 2017 . A. (- 1;+ ¥ ) . B. .( - ¥ ;- 1)C. . D.(- .2;+ ¥ ) (- ¥ ;0) Câu 6: Gọi B là trung điểm của đoạn thẳng AC . Đẳng thức nào sau đây là đúng?     A. .A B BC 0 B. . BA BC     C. Hai véc tơ BA, BC cùng hướng. D. .AB CB 0 Câu 7: Cho parabol (P) có phương trình y = x2 - 2x + 4 . Tìm điểm mà parabol đi qua. A. N (- 3;1) B. M (- 3;19) C. P (4;0) D. Q(4;2) Câu 8: Chọn kết quả sai trong các kết quả dưới đây. é é é A. .ëê - 3;1)È (- 3;3) =B. ëê.- 3;3) ëê- 3;1)È (- 4;3) = (- 4;3) é é é é C. .ëê - 3;1)È (- 5;3) =D.ëê -. 3;3) ëê- 3;1)È (- 2;3) = ëê- 3;3) ì ï x - 3y + 5 = 0 Câu 9: Giải hệ phương trình í có nghiệm là ï 2y - 4 = 0 îï A. .( 1;2) B. . (- 1;- C.2) . D.(1 0. ;5) (- 10;- 5) Trang 1/5 - Mã đề thi 134
  2. Câu 10: Giải phương trình 3- 2x + x = 3- 2x. 3 3 3 A. .x £ B. x = . C. x . ³ . D. x = 0. 2 2 2 Câu 11: Tìm tập hợp nghiệm của phương trình 3- x = x + 2 + 1. A. {1; - 2}. B. {2}. C. {- 1; 2}. D. {- 1}. Câu 12: Cặp số (x;y) nào sau đây không là nghiệm của phương trình 2x-3y=5? æ ö æ ö ç 5÷ ç5 ÷ A. .( x;y)B.= ç. 0; ÷C. . D. .(x;y) = (1;- 1) (x;y) = (- 2;- 3) (x;y) = ç ;0÷ èç 3ø÷ èç2 ø÷ Câu 13: Số tập con của tập A = {1;2;3} là: A. 6. B. 5 C. 8. D. 7. Câu 14: Cho a, b 0 , a, b đối nhau. Mệnh đề dưới đây sai là: A. a, b ngược hướng. B. a, b cùng độ dài. C. a, b cùng hướng. D. .a b 0 Câu 15: Cho tập hợp X = {0;1;2;a;b} . Số phần tử của tập X là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 16: Cho hàm số bậc hai y = ax2 + bx + c (a ¹ 0) có đồ thị là Parabol (P) , trục đối xứng của (P) là: b b b b A. .x = - B. . xC.= . - D. x = y = - 2a a 2a 2a Câu 17: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất 2 ẩn? A. .x 2 - 2y - 1 = 0 B. xy - 2y - 1 = 0 C. x - 2y = 1 D. .x - 2y + z - 1 = 0 Câu 18: Tìm giá trị M lớn nhất của hàm số y = - x2 + 6x + 8 . A. M=48. B. M=17. C. M=8. D. M=14. Câu 19: Cho A = {a;b;c} và B = {a;c;d;e} . Hãy chọn khẳng định đúng. A. .A ÇB = {a;c} B. . A ÇB = {b} C. .A ÇB = {d;e} D. . A ÇB = {a;b;c;d;e} Câu 20: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất? ì 2 ì ì ì ï x + y - 2 = 0 ï x - 2y - 2 = 0 ï x - y - 1 = 0 ï x - 2y - 2 = 0 A. íï B. .íï C. . D. . í í ï 2x - 2y = 0 ï y2 - 3 = 0 ï 2x - 2y - 3 = 0 ï 2x - y - 3 = 0 îï îï îï îï Câu 21: Cho hình bình hành ABCD . Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai         A. AB CD . B. AD CB . C. AB DC . D. AD CB . Câu 22: Hệ phương trình nào sau đây không phải là hệ 2 phương trình bậc nhất 2 ẩn? ì ì ì ì ï 2x - 3 = 0 ï x = 0 ï x - 2y - 2 = 0 ï 2x + 5y - 3 = 0 A. .í B. . íC. . D. . í í ï x - y = 3 ï y = 3 ï 2x - z - 3 = 0 ï 4y = 3 îï îï îï îï Câu 23: Phương trình x2 + m = 0 có nghiệm khi A. .m ³ 0 B. . m 0 . m £ 0 Trang 2/5 - Mã đề thi 134
  3. Câu 24: Có bao nhiêu cách cho một tập hợp? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 1 Câu 25: Tìm điều kiện của phương trình 3- x2 = . 2- x A. x 2. D. x £ 2. Câu 26: Cho A={0;1;2;3;4}; B={2;3;4;5;6}. Tập hợp A\B bằng: A. {1;2}. B. {0;1}. C. {0}. D. {1;5}. Câu 27: Cho hàm số bậc hai: y = x2 - 4x + 3 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Nghịch biến trên khoảng (2;+ ¥ ) . B. Đồng biến trên khoảng (- 4;+ ¥ ) . C. Nghịch biến trên khoảng (- ¥ ;2) . D. Đồng biến trên khoảng (- 2;+ ¥ ) . Câu 28: Phương trình nào sau đây có nghiệm là x = 1 và x = - 4? A. x2 + 3x - 4 = 0. B. x2 - 3x - 4 = 0. C. x2 - 3x + 4 = 0. D. x2 + 3x + 4 = 0. Câu 29: Cho parabol (P) có phương trình y = - x2 - 2x + 4 . Tìm tọa độ đỉnh I của parabol. A. I.(- 1;5) B. I(- 2;4) . C. I.(1;1) D. I.(- 1;1) Câu 30: Câu nào sau đây không phải là mệnh đề? A. Hôm nay là chủ nhật. B. 4 ¹ 5 C. Trái đất hình tròn. D. Bạn bao nhiêu tuổi? Câu 31: Tìm các nghiệm của phương trình x - 3 = 5- 2x ? 2 8 A. x = -2; x = B. x = 2; x= C. x = 2. D. x = - 2. 3 3 Câu 32: Hàm số bậc hai nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ: A. .y = - x2 + 4x + 1 B. . y = x2 - 4x + 5 C. .y = - x2 + 4x - 1 D. . y = - x2 + 2x - 1 Câu 33: Phương trình x 4 + 4x2 - 5 = 0 có bao nhiêu nghiệm thực . A. 1 B. 2. C. 3. D. 4. Câu 34: Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn AB .       A. .O A OB B. .OA OB C. . AD.O . BO OA OB 0 Câu 35: Có bao nhiêu phép toán tập hợp? A. 4. B. 2 C. 5. D. 3. Câu 36: Chọn khẳng định đúng. A. Hai véc tơ cùng phương thì bằng nhau. B. Hai véc tơ ngược hướng thì có độ dài không bằng nhau. C. Hai véc tơ cùng phương và cùng độ dài thì bằng nhau. D. Hai véc tơ cùng hướng và cùng độ dài thì bằng nhau. Trang 3/5 - Mã đề thi 134
  4. Câu 37: Cho hai điểm A 1;0 và B 0; 2 . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là: 1 1 1 A. . ; 1 B. . 1; C. . D. . ; 2 1; 1 2 2 2 Câu 38: Cho hình vuông ABCD , khẳng định nào sau đây đúng:     A. AC BD . B. AB BC .     C. AB CD . D. AB và AC cùng hướng. Câu 39: Chọn khẳng định sai   A. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA IB 0 .    B. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI IB AB .   C. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI BI 0 .   D. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA BI 0 . Câu 40: Chọn khẳng định đúng :    A. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA GB CG 0 .    B. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA GB GC 0 .    C. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA AG GC 0 .    D. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA GB GC 0 . Câu 41: Tìm các phần tử của tập hợp: x = {x Î ¡ / 2x2 - 5x + 3 = 0} . ïì 3ïü ïì 3ïü A. X = í 1; ý . B. X ={0} . C. X = í ý . D. X = {1} . îï 2þï îï 2þï   Câu 42: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó AB AD bằng: a 2 A. .a 2 B. . C. . 2a D. . a 2 Câu 43: Tìm các nghiệm của phương trình 2x + 1 = x - 2 ? là 1 A. x = -3; x=0.333 B. x = . C. x = 0,333 D. x = -3; x = 1/3. 3 Câu 44: Trong mặt phẳng , Ochoxy A 2;4 , B 1;4 , C . 5Tọ;1 a độ điểm để tứD giác A làBC D hình bình hành là: A. .D 8;1 B. . D 2C.;1 . D. . D 8;1 D 6;7   Câu 45: Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN 3MP . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây: A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 46: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hai vectơ u 2; 1 và v 1;2 đối nhau. B. Hai vectơ u 2; 1 và v 2; 1 đối nhau. C. Hai vectơ u 2; 1 và v 2;1 đối nhau. D. Hai vectơ u 2; 1 và v 2;1 đối nhau.  Câu 47: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A 5;2 , B 10;8 . Tọa độ của vec tơ AB là: A. . 2;4 B. . 5;6 C. . 15D.;1 0. 50;6 Trang 4/5 - Mã đề thi 134
  5. Câu 48: Tập xác định của hàm số y = x - 1 + x - 3 là: é é ù A. .D = ëê1;+ ¥ ) B. . D = ëê1;3ûú ù é é C. .D = (- ¥ ;1ûúÈ ëê3;+D.¥ .) D = ëê3;+ ¥ ) Câu 49: Cho parabol (P) có phương trình y = 3x2 - 2x + 4 . Tìm trục đối xứng của parabol. 2 1 - 2 1 A. .x = B. x. = C. . x = D. . x = - 3 3 3 3 Câu 50: Cho phương trình x2 – 3x + 2 = 0. Tính tổng hai nghiệm của phương trình đã cho. A. 3. B. – 3. C. 2 D. -2. HẾT Trang 5/5 - Mã đề thi 134