Đề thi học kỳ I môn Toán Lớp 8 theo ma trận tỉnh Quảng Nam - Năm học 2019-2020

docx 2 trang thaodu 33322
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn Toán Lớp 8 theo ma trận tỉnh Quảng Nam - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_8_theo_ma_tran_tinh_quang_nam_n.docx

Nội dung text: Đề thi học kỳ I môn Toán Lớp 8 theo ma trận tỉnh Quảng Nam - Năm học 2019-2020

  1. ĐỀ 1 THI HKI TOÁN 8 THEO MA TRẬN TỈNH QUẢNG NAM NH: 19 -20 I. TRẮC NGHIỆM: (5đ) Câu 1: Kết quả của phép tính (x 1)(x2 x 1) là A. x3 1 B. x3 1 C. (x 1)3 D. x3 2x2 2x 1 1 Câu 2: Kết quả của phép tính (x 0,5)2 là : 2 1 1 1 1 1 a/x2 x 0,25 b/ x2 0,25 c/x2 0,5x 2,5 d/ x2 0,5x 0,25 2 2 4 4 4 Câu 3 : Kết quả của phép nhân 4x(2x – 6) là : A. 8x2 – 24x B. 8x2 + 24x C. 8x + 24 D. 8x2 - 6 Câu 4. Kết quả của phép chia (x2 – 2x + 1) : (x – 1) là: A. x + 1 B. x – 1 C. (x + 1)2 D. (x – 1)2 Câu 5/ Gía trị phân thức x 3 được xác định với giá trị của x là: x2 4 1 A/ x 2 B/ x 2 C/ x 2 D/ x 2 Câu 6: Phân tích đa thức: 5x2 – 10x thành nhân tử ta được kết quả nào sau đây? a) 5x(x – 10) b) 5x(x – 2) c) 5x(x2 – 2x) d) 5x(2 – x) Câu 7: Thực hiện phép chia 6x4y2:3xy ta được kết quả nào sau đây? a) 18x5y3 b) 9x3y c) 3x3y d) 2x3y 12x5 y Câu 8: Rút gọn phân thức: được kết quả. 15xy5 4 3x 2x 4x 3x A. B. C. 4 D. 4y 3y 5 y 2y Câu 9: Phân thức đối của phân thức 2x 3 là phân thức nào? x a) 2 3x b) 3x 2 c) 3 2x d) x x x x 2x 3 Câu 10. Cho tứ giác ABCD, có Aˆ 800 , Bˆ 1200 , Dˆ 500 , Số đo Cˆ là: A. 1000 , B. 1050 , C. 1100 , D. 1150 Câu 11. Trong các hình sau đây hình không có trục đối xứng là: A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi Câu 12: Hai điểm A và B gọi là đối xứng với nhau qua điểm C nếu : A. C là trung điểm của đoạn thẳng AB B. A là trung điểm của đoạn thẳng BC C. B là trung điểm của đoạn thẳng AC D. Cả A , B , C đều đúng
  2. Câu 13 : Hình bình hành là một tứ giác có hai đường chéo : A. Bằng nhau B. Vuông góc nhau C. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. D. Bằng nhau và vuông góc với nhau. Câu 14: Tam giác ABC vuông tại A. có AB = 3cm, BC = 5cm. Diện tích của Tam giác ABC vuông tại A là: A). 6 cm2 B). 12 cm2 C). 15 cm2 D). 10 cm2 Câu 15 Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là : A. Mỗi góc trong của ngũ giác đều bằng 1080. B. Tổng các góc ngoài của ngũ giác đều là 4v C. Ngũ giác có năm góc bằng nhau là ngũ giác đều. D. Tam giác có ba góc bằng nhau là tam giác đều. II.TỰ LUẬN : (5,0 điểm): Bài 1(1,25 điểm): a/ Tính 3x.(x-1) b/ Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. x3 – 2x2 + x c/ Tính giá trị của biểu thức: x2 – 2xy – 9z2 + y2 tại x = 6 ; y = - 4 ; z = 30. Bài 2(1,25 điểm): 3 6x x a/Thực hiện các phép tính sau. x 3 9 x2 x 3 2 b/ Biến đổi biểu thức hữu tỉ sau thành một phân thức: 2 2 2 x Bài 3: (2,5điểm). Cho tam giác ABC nhọn, đường cao AH. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Qua B kẻ đường thẳng song song với AC cắt tia NM tại D. a) Chứng minh tứ giác BDNC là hình bình hành. b) Tứ giác BDNH là hình gì? Vì sao? c) Gọi K là điểm đối xứng của H qua N. Qua N kẻ đường thẳng song song với HM cắt DK tại E. Chứng minh DE = 2EK.