Đề thi học kỳ I môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 960 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Phan Huy Chú (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 960 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Phan Huy Chú (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_11_ma_de_960_nam_hoc_2019_202.doc
Nội dung text: Đề thi học kỳ I môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 960 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Phan Huy Chú (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT PHAN HUY CHÚ- Môn: Vật lý Lớp: 11 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 960 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Đối với mạch điện kín dưới đây, thì hiệu suất của nguồn điện không được tính bằng công thức U A N RN coich r A. H (100%) B. H = (100%) . C. H = (100%) D. .H 100% E RN r Anguon RN r Câu 2: Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là A. Tác dụng từ B. Tác dụng nhiệt C. Tác dụng cơ học D. Tác dụng hóa học Câu 3: Biết nhiệt độ của môi trường là 20 0C vật dẫn có điện trở là 50 . Hỏi khi nhiệt độ môi trường là 2000 0C thì điện trở của nó là bao nhiêu, hệ số nhiệt điện trở là 4,5.10 3 K 1 . A. 486 B. 484 . C. 49.55 . D. 468 Câu 4: Bản chất dòng điện trong chất điện phân là A. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường. B. Là dòng các ion âm và dương theo hai chiều ngược nhau C. dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường. D. dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường. Câu 5: Công thức nào là định luật Ôm cho mạch điện kín gồm một nguồn điện và một điện trở ngoài A. UAB = IAB(R + r) – ξ B. UAB = ξ – Ir C. UAB = ξ + Ir D. I = . R r Câu 6: Khi có tác nhân ion hóa hạt tải điện trong chất khí bao gồm: A. Các ion âm. B. các ion dương và ion âm C. các ion dương. D. các ion dương, ion âm và electron tự do. Câu 7: Điện phân chứa dung dịch bạc nitrat có hiện tượng dương cực tan, dòng điện qua bình I = 6A. Khối lượng bạc bám vào catot của bình điện phân sau 1giờ là ? Biết bạc có A = 108 g/mol, n = 1. A. 6,72g. B. 6,84 g. C. 4,32 g. D. 24,17 g. Câu 8: Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp mỗi pin có suất điện độ 3 V và điện trở trong 1 Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ pin là A. 9 V và 1/3 Ω. B. 3 V và 1/3 Ω. C. 3 V và 3 Ω. D. 9 V và 3 Ω. Câu 9: Một mạch điện gồm hai nguồn điện mắc nối tiếp nhau mạch ngoài là một điện trở R, biết ξ 1 = 3V, r1 = 1Ω, ξ2 = 6V, r2 = 1Ω, R = 2,5Ω. hiệu suất của nguồn điện là A. 55,6% B. 55,5% C. 86% D. 96% Câu 10: Điều nào sau đây đúng: Dòng điện không đổi là dòng điện có A. Chiều không đổi theo thời gian B. Chiều thay đổi và cường độ không đổi C. Chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian D. Cường độ không đổi theo thời gian Câu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cách mạ một huy chương bạc? A. Dùng muối AgNO3. B. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt. C. Dùng huy chương làm catốt. D. Dùng anốt bằng bạc Câu 12: Khối lượng chất giải phóng ở điện cực của bình điện phân tỉ lệ với A. khối lượng chất điện phân. B. thể tích của dung dịch trong bình. C. khối lượng dung dịch trong bình. D. điện lượng chuyển qua bình. Câu 13: Chọn câu trả lời đúng. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện và mạch ngòai là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch Trang 1/2 - Mã đề thi 960
- A. Tăng khi điện trở mạch ngòai tăng B. Tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngòai C. Tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngòai D. Giảm khi điện trở mạch ngòai tăng Câu 14: Chọn câu trả lời ĐÚNG. Cường độ của dòng điện được đo bằng A. Công tơ điện B. Ampe kế C. Lực kế D. Nhiệt kế Câu 15: Cho mạch điện như hình vẽ, E = 6 V, r= 1 Ω,R1= 3 Ω, R2 = 6 Ω,R3= 9 Ω. Tính công suất tỏa nhiệt trên R1? A. P1= 0,333W. B. P1= 0,288W. C. P1= 0,240W. D. P1= 0,240W. Câu 16: Kim loại dẫn điện tốt vì A. Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn. B. Mật độ các ion tự do lớn. C. Mật độ electron và ion tự do trong tinh thể kim loại lớn. D. Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn. Câu 17: Một ti vi sử dụng dưới hiệu điện thế 220 V- 80 W . Tính tiền điện phải trả cho việc sử dụng thiết bị này trong 30 ngày, mỗi ngày sử dụng 4h, biết giá điện là 1600 đồng / Kwh. A. 9900đồng. B. 1600 đồng. C. 15360đồng. D. 86400 đồng Câu 18: Cho một mạch điện gồm một pin 1,5 V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngoài là một điện trở 4,5 Ω. Hiệu điện thế mạch ngoài là A. 1,25V B. 1,125V. C. 1,5V D. 1,35V Câu 19: Một nguồn điện 13 (V), điện trở trong 1 Ω được nối với mạch ngoài có hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua nguồn là 1(A). Nếu 2 điện trở ở mạch ngoài mắc song song thì cường độ dòng điện qua nguồn là A. 3.25 A. B. 2 A. C. 9/4 A. D. 2,5 A. Câu 20: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của A. các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường. B. các electron,lỗ trống theo chiều điện trường. C. các electron tự do ngược chiều điện trường. D. các ion, electron trong điện trường. Câu 21: Cường độ dòng điện chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn là 2A. Trong khoảng thời gian 10 giây thì điện lượng chuyển qua tiết diện dây là A. 0,5C và 0,3125.1019 hạt . B. 20 C 20 C và 12,5.1019 hạt C. 5,4C 5,4C và 3,375.1019 D. 0,2 C 0,2 C và 0,125.10 19 hạt Câu 22: Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây? A. UN = E + I.r. B. UN = Ir. C. UN =E – I.r. D. UN = I(RN + r). Câu 23: Đặt vào hai đầu đoạn chứa biến trở R một nguồn điện E = 20 V và điện trở trong r. Thay đổi giá trị của biến trở thì thấy đồ thị công suất tiêu thụ trên R có dạng như hình vẽ. Công suất tiêu thụ cực đại trên mạch là A. 10 W. B. 20 W. C. 30 W. D. 40 W. Câu 24: Cho một mạch điện có nguồn điện không đổi. Khi điện trở ngoài của mạch tăng 4 lần thì cường độ dòng điện trong mạch chính A. chưa đủ dữ kiện để xác định. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. không đổi. Câu 25: Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch A. không đổi so với trước. B. giảm về 0. C. tăng rất lớn. D. tăng giảm liên tục. HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 960