Đề thi học kỳ II môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2018-2019

pdf 3 trang thaodu 5410
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ II môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_12_nam_hoc_2018_2019.pdf

Nội dung text: Đề thi học kỳ II môn Hóa học Lớp 12 - Năm học 2018-2019

  1. ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2018 - 2019 Câu 41: Trong tự nhiên, X tồn tại ở dạng đá vôi, đá hoa, đá phấn. X tan dần trong nước có hòa tan khí CO2 tạo muối hidrocacbonat. X là: A. NaCl B. Ca(HCO3)2. C. CaSO4. D. CaCO3. Câu 42: X là kim loại bền trong nước và không khí do trên bề mặt của X phủ kín một lớp X2O3 rất mỏng, bền và mịn, không cho nước và khí thấm qua. X là: A. Mg B. Na C. Al D. Ca Câu 43: Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nhôm thuộc nhóm: A. IIIA B. IIA C. IA D. IB Câu 44: Ở nhiệt độ cao, nhôm tác dụng với chất nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm: A. Fe2O3. B. O2. C. Cl2. D. S Câu 45: Dãy gồm các kim loại đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội là: A. Al, Fe, Cu B. Ag, Fe, Zn C. Ag, Au, Cu D. Al, Fe, Cr Câu 46: Cho một ít Ba vào nước thu được dung dịch X. Cho X vào dung dịch MgCl2 thu được kết tủa là: A. Mg(OH)2. B. Ba(OH)2. C. Mg D. BaCl2. Câu 47: Để điều chế Ca từ CaCl2 thường dùng phương pháp: A. Điện phân dung dịch B. Nhiệt luyện C. Thủy luyện D. Điện phân nóng chảy Câu 48: Kim loại thuộc dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dung dịch FeCl3: A. Mg, Al, Pt B. Cu, Ag, K C. Fe, Ca, Na D. Ba, Na, Au Câu 49: Dung dịch loãng nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh: A. KOH B. KCl C. HCl D. NaCl Câu 50: Để làm mềm nước cứng có tính cứng vĩnh cửu có thể dùng chất nào sau: A. HCl B. Na2CO3. C. CaCO3. D. MgCl2. Câu 51: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam K vào 36,2 gam nước là: A. 13,0% B. 15,4% C. 10,7% D. 14,0% Câu 52: Dung dịch Ca(HCO3)2 tạo kết tủa với: A. HNO3. B. HCl C. K2CO3. D. NaNO3. Câu 53: Cho hỗn hợp X gồm Al, Al2O3 tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch HCl 1,0M thu được 0,336 lít khí (đkc). % số mol của Al2O3 trong hỗn hợp là: A. 88,31% B. 66,67% C. 11,69% D. 33,33% Câu 54: Chất nào sau đây chỉ có tính khử: A. Fe B. Fe2O3. C. FeCl3. D. FeO Câu 55: Chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính: A. Ca(OH)2. B. Al(OH)3. C. Mg(OH)2. D. KOH Câu 56: Chất rắn màu đen, không có trong tự nhiên có chứa nguyên tố sắt là: A. FeO B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. Fe(OH)3. + + 푌 + 푍 Câu 57: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CaO → CaCl2 → Ca(NO3)2 → CaCO3. Công thức X, Y, Z lần lượt là: A. NaCl, HNO3, Na2CO3. B. Cl2, HNO3, CO2. C. HCl, AgNO3, Na2CO3. D. Cl2, AgNO3, MgCO3. Câu 58: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là: 2 1 2 4 2 1 A. ns . B. ns . C. ns np . D. ns np . Câu 59: Công thức của crom (VI) oxit là: A. CrO B. NaCrO2. C. Cr2O3. D. CrO3. Câu 60: Dung dịch FeCl3 tác dụng được với: A. NaCl B. NaNO3. C. KOH D. KNO3. Câu 61: Trong hợp chất, kim loại nhóm IIA có số oxi hóa là: A. +3 B. +2 C. +1 D. +4
  2. Câu 62: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là: A. Na B. Be C. K D. Ba Câu 63: Cho 26Fe, 18Ar. Cấu hình electron của cation sắt (II) là: A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d8. C. [Ar]3d84s2. D. [Ar]3d6. Câu 64: Nhôm oxit tác dụng với dung dịch: A. K2SO4. B. NaNO3. C. HCl D. BaCl2. Câu 65: Dung dịch HCl tác dụng với chất nào sau đây tạo muối sắt (III): A. Fe2O3. B. FeO C. FeCO3. D. Fe(OH)2. Câu 66: FeO thể hiện tính khử trong phản ứng với dung dịch: A. HNO3 đặc. B. H2SO4 loãng C. HCl đặc D. HCl loãng Câu 67: Cho phản ứng: aAl + bH2SO4 → xAl2(SO4)3 + ySO2 + zH2O. Các hệ số a, b, x, y, z là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng (x + y + z) bằng: A. 10 B. 6 C. 9 D. 7 Câu 68: Sục 4,48 lít khí CO2 (đkc) vào dung dịch có chứa 0,18 mol Ba(OH)2, số gam kết tủa thu được là: A. 7,88 B. 39,40 C. 35,46 D. 31,52 Câu 69: Cho 5,4 gam bột Al tác dụng hoàn toàn với V lít O2 (đkc). Giá trị của V là: A. 3,36 B. 4,48 C. 6,72 D. 8,96 Câu 70: Nhôm tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch: A. Ba(NO3)2. B. NaOH C. CaCl2. D. NaCl Câu 71: Sắt tác dụng với lượng dư dung dịch loãng nào sau đây tạo hợp chất sắt (III): A. MgCl2. B. CuSO4. C. HNO3. D. HCl Câu 72: Trong các kim loại: Sr, Na, Ca, Ba, Li. Số kim loại thuộc nhóm IA là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 73: Cho 5,6 gam Fe tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HNO3 (đun nóng) thu được V ml khí NO (đkc, spk duy nhất). Giá trị của V là: A. 6,720 B. 2240 C. 6720 D. 1493 Câu 74: X, Y, Z, T là các chất AlCl3, Al2(SO4)3, FeCl2, FeCl3 (không theo thứ tự). Tiến hành thí nghiệm của X, Y, Z, T với dung dịch NaOH và dung dịch BaCl2 thu được kết quả như bảng sau: X Y Z T BaCl2 Kết tủa trắng Không hiện tượng Không hiện tượng Không hiện tượng NaOH Kết tủa keo trắng, Kết tủa màu trắng Kết tủa màu nâu đỏ Kết tủa keo trắng, tan trong NaOH dư hơi xanh tan trong NaOH dư Chọn phát biểu đúng: A. T tác dụng với Fe tạo Z B. Z tác dụng với Cl2 tạo Y C. Y có công thức là FeCl3. D. X có công thức là Al2(SO4)3. Câu 75: Tiến hành các thí nghiệm sau: a. Cho dung dịch chứa 4 mol NaOH vào dung dịch chứa 1 mol Al(NO3)3. b. Cho Zn(OH)2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. c. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. d. Cho Cu vào dung dịch FeCl3 dư e. Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3. g. Cho Al dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối là: A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
  3. Câu 76: Cho từ từ dung dịch NaOH loãng vào dung dịch chứa đồng thời x mol H2SO4 và y mol AlCl3, từ kết quả thí nghiệm vẽ được đồ thị như sau: Giá trị của (x + y) bằng: A. 0,4 B. 0,25 C. 0,35 D. 0,7 Câu 77: Hòa tan 27,2 gam hỗn hợp rắn X (gồm Fe3O4, Fe2O3, Cu) trong dung dịch chứa 0,9 mol HCl (dùng dư) thu được dung dịch Y có chứa 13,0 gam FeCl3. Tiến hành điện phân dung dịch Y bằng điện cực trơ đến khi ở catot bắt đầu có khí thoát ra thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 13,64 gam. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy khí NO thoát ra (spkdn); đồng thời thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cho các phát biểu: a. Trong X, số mol Fe3O4 bằng 2 lần số mol Fe2O3. b. Dung dịch sau điện phân không còn ion Fe (III) c. Trong dung dịch sau điện phân, số mol anion clorua là 0,66 d. Giá trị của m là 116,85 Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 78: Cho hỗn hợp X gồm MgCl2, AlCl3, FeCl2, FeCl3 vào dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Y. Đun nóng Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu oxit kim loại: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 79: Một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hòa tan quặng này trong dung dịch H2SO4 loãng tạo khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí. Loại quặng đó là: A. Manhetit B. Pirit sắt C. Hematit D. Xiderit Câu 80: Cho hỗn hợp X gồm 3,92 gam Fe, 16,0 gam Fe2O3 và m gam Al. Nung X ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 4a mol khí H2. - Phần 2 phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được a mol khí H2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là: A. 3,51 B. 5,40 C. 7,02 D. 4,05