Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 - Đề 02 - Phạm Tăng Hoàng

pdf 4 trang thaodu 1740
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 - Đề 02 - Phạm Tăng Hoàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2019_de_02_pham_tan.pdf

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 - Đề 02 - Phạm Tăng Hoàng

  1. LUYỆN ĐỀ CHẤT LƯỢNG CAO – ĐỀ ĐIỂM 9 - 10 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 MƠN HĨA HỌC-ĐỀ 02 Câu 1. Cơng thức phân tử của este cĩ tên gọi metyl acrylat là A. C4H6O2. B. C4H8O2. C. C3H6O2. D. C5H8O2. Câu 2. Cacbohiđrat X là chất rắn, ở dạng bột vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước lạnh. Cacbohiđrat X là A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. glucozơ. Câu 3. Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử alanin là A. 40,45%. B. 77,42%. C. 26,97%. D. 51,28%. Câu 4. Lên men hồn tồn 180 gam glucozơ thì thu được bao nhiêu lít khí CO2? A. 4,48 lít. B. 22,4 lít. C. 33,6 lít. D. 44,8 lít. Câu 5. Khối lượng mol (g/mol) của peptit Gly-Gly-Val là A. 267. B. 231. C. 249. D. 260. Câu 6. Cho V ml dung dịch NaOH 2M vào 400 ml dung dịch X chứa HCl 0,5M và AlCl3 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 19,5 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là A. 475. B. 675. C. 775. D. 550. Câu 7. Tính chất vật lí chung của kim loại là A. Tính dẻo. B. Tính cứng. C. Khối lượng riêng. D. Nhiệt độ nĩng chảy. Câu 8. Cho các chất sau: CrO3, K2Cr2O7, Cr(OH)3, Cr2O3, Cr. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH lỗng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 9. Nhiệt phân hồn tồn m gam AgNO3 trong mơi trường chân khơng, thu được 2,016 lít khí. Giá trị của m là A. 10,20. B. 15,30. C. 12,24. D. 30,60. Câu 10. Cho sơ đồ thí nghiệm “thử tính axit của axit HCl” như sau: Giả thiết các chất trong các ống nghiệm đều tác dụng hết, HCl dùng dư. Nhận định nào sau đây khơng đúng? A. Ở ống nghiệm (3) và (4) đều cĩ khí thốt ra. B. Dung dịch thu được ở ống nghiệm (1) cĩ màu xanh. C. Dẫn khí ở ống nghiệm (3) vào ống nghiệm (2) thì thu được kết tủa trắng. D. Phản ứng ở ống nghiệm (4) là phản ứng oxi hĩa khử. Câu 11. Trong các kim loại: Li, Na, K, Cs. Kim loại phản ứng mãnh liệt với nước nhất là A. Li. B. Na. C. K. D. Cs. Câu 12. Cho các phát biểu sau: a) Sau khi mổ cá, cĩ thể dùng nước chanh để giảm mùi tanh. b) Dầu thực vật là chất béo no, điều kiện thường ở thể lỏng. c) Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ polieste cĩ tính dai, bền, ít thấm nước, dây cáp, dây dù, đan lưới d) Khi làm đậu phụ (người ta thêm nước chua vào) xảy ra hiện tượng đơng tụ protein. e) Trong cơ thể người và động vật tinh bột chuyển hĩa hồn tồn thành glucozơ nhờ các enzim. f) Thịt cá nếu bảo quản bằng fomon nhằm kéo dài thời gian sử dụng thì cĩ hại cho sức khỏe con người. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 13. Phèn chua đĩ là loại muối cĩ tinh thể to nhỏ khơng đều, khơng màu hoặc trắng, cũng cĩ thể trong hay hơi đục. Phèn chua tan trong nước, khơng tan trong cồn. Theo y học cổ truyền thì phèn chua được dùng để sát trùng ngồi da, làm hết ngứa, chữa hơi nách hiệu quả. Cơng thức của phèn chua là A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Câu 14. Cho các chất sau: CH3COONH4, ClH3NCH2COOH, CH3NH3Cl, H2NCH2COONa. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. LUYỆN ĐỀ CHẤT LƯỢNG CAO – PHẠM TĂNG HỒNG 1
  2. LUYỆN ĐỀ CHẤT LƯỢNG CAO – ĐỀ ĐIỂM 9 - 10 Câu 15. Cho các phát biểu sau (1). H2NCH2CONHCH2-CH2COOH là đipeptit. (2). Muối natri của axit glutamic được sử dụng sản xuất mì chính. (3). Tính bazơ của NH3 yếu hơn tính bazơ của metyl amin (4). Tetrapetit cĩ chứa 4 liên kết peptit. (5). Ở điều kiện thường metylamin và đimetylamin là những chất khí cĩ mùi khai. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 2. D.4. Câu 16. Cho các phát biểu sau: (a) Số nguyên tử hiđro trong phân tử amino axit đều là số lẻ. (b) Cĩ 4 amin ở thể khí trong điều kiện thường. (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hồ tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thuỷ phân hồn tồn một chất béo trong dung dịch NaOH, chỉ thu được một muối duy nhất. (e) Khi đun nĩng este trong dung dịch kiềm dư luơn thu được muối và ancol. (f) Hầu hết các polime đều bền vững với nhiệt, cách điện tốt, tan tốt trong các dung mơi hữu cơ. Số phát biểu đúng là : A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 17. Nhĩm tác nhân hĩa học gây ơ nhiễm nguồn nước là A. CFC (khí thốt ra từ một số thiết bị làm lạnh). B. Ion kim loại nặng như Hg22 , Pb . C. Khí CO2 thải ra từ sinh hoạt. D. Khí CO, NO thải ra từ phương tiện giao thơng. Câu 18. Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây dùng để chế tạo chất dẻo? A. Trùng ngưng axit -aminocaproic. B. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic. C. Trùng hợp metyl metacrylat. D. Trùng hợp vinyl xianua. Câu 19. Cho m gam amin đơn chức X tác dụng hết với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 13,2 gam hai chất tan cĩ cùng nồng độ mol. Cơng thức phân tử của X là A. C2H7N. B. C3H9N. C. C2H5N. D. C4H9N. Câu 20. Thủy phân este mạch hở X cĩ cơng thức phân tử C5H8O2, thu được sản phẩm khơng cĩ phản ứng tráng bạc. Số đồng phân cấu tạo phù hợp của X là A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 21. Tiến hành các bước thí nghiệm như sau: Bước 1: Cho vào ống nghiệm đựng dung dịch NaOH (dư) một lượng metyl axetat rồi đun nĩng. Bước 2: Cơ cạn dung dịch thu được đến khi cịn lại hỗn hợp rắn khan X. Bước 3: Nghiền nhỏ hỗn hợp X rồi trộn đều với bột CaO, lấy hỗn hợp thu được cho vào ống nghiệm sau đĩ đun nĩng đến khi cĩ khí thốt ra. Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Nhận định nào sau đây đúng? A. Trong X chứa natri axetat và ancol metylic. B. Sau bước 3 thu được một hiđrocacbon đơn giản nhất. C. Khí thốt ra ở bước 3 cĩ khả năng làm mất màu dung dịch Br2. D. Cĩ thể bỏ qua bước 2, chỉ cần lấy dung dịch sau phản ứng ở bước 1 cho bột CaO vào và đun nĩng vẫn cĩ khí thốt ra. Câu 22. Đốt cháy hồn tồn 0,3 mol hỗn hợp T gồm hai hidrocacbon mạch hở X, Y (MY = MX + 28; nX<nY), thu được 1,1 mol CO2. Mặt khác, 0,3 mol T làm mất màu tối đa 0,6 mol brom. Phần trăm khối lượng của X trong T là A. 54,05%. B. 45,95%. C. 8,78%. D. 14,28%. Câu 23. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho hai muối CaCl2 và Na2CO3 (tỉ lệ mol 1 :1) vào nước. (b) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là SO2. (c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH. (d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư. (e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1: 2) vào H2O dư. (f) Cho Al vào dung dịch HNO3 lỗng (khơng cĩ khí thốt ra). Sau khi các thí nghiệm xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. LUYỆN ĐỀ CHẤT LƯỢNG CAO – PHẠM TĂNG HỒNG 2
  3. LUYỆN ĐỀ CHẤT LƯỢNG CAO – ĐỀ ĐIỂM 9 - 10 Câu 24. Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho miếng gang vào dung dịch H2SO4 lỗng. (b) Nhúng thanh Fe dư vào dung dịch Fe(NO3)3. (c) Cho thanh Al tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO4. (d) Cho thanh Ni tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2. Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra ăn mịn hĩa điện hĩa là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 25. Hỗn hợp (H) chứa hai chất rắn X và Y cĩ số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho (H) vào ống nghiệm đựng dung dịch HCl dư, thu được n1 mol khí. Thí nghiệm 2: Cho (H) vào ống nghiệm đựng dung dịch HNO3 đặc (dư) sau đĩ đun nĩng, thu được n2 mol khí. Biết NO2 là sản phẩm khử duy nhất. Thí nghiệm 3: Cho (H) vào ống nghiệm đựng dung dịch H2SO4 đặc (dư) sau đĩ đun nĩng, thu được n3 mol khí. Biết SO2 là sản phẩm khử duy nhất. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn và cĩ biểu thức liên hệ n1 = n2 MY>MZ. Câu 28. Hịa tan hết 7,08 gam hỗn hợp gồm Mg và Al cĩ tỉ lệ mol tương ứng 4 : 3 trong dung dịch chứa KHSO4 và x mol HNO3, sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X chỉ chứa các muối trung hịa và hỗn hợp Y gồm hai đơn chất khí cĩ tỉ khối so với H2 bằng 7,5. Cơ cạn dung dịch X thu được 105,0 gam muối khan. Giá trị của x là. A. 0,08 B. 0,10 C. 0,06 D. 0,12 Câu 29. Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, thu được khí H2 ở anot. (b) Dùng khí CO (dư) khử CuO nung nĩng, thu được kim loại Cu. (c) Để hợp kim Fe-Ni ngồi khơng khí ẩm thì kim loại Ni bị ăn mịn điện hĩa học. (d) Dùng dung dịch Fe2(SO4)3 dư cĩ thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu. (e) Trong vỏ trái đất, nhơm đứng hàng thứ nhất trong các kim loại về độ phổ biến. (f) Trong cùng chu kỳ, kim loại cĩ bán kính nguyên tử nhỏ hơn phi kim. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 30. Hỗn hợp X gồm lysin và axit glutamic, trong đĩ tỉ lệ mN : mO = 7 : 20. Cho 8,8 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Cho 200 ml dung dịch NaOH 1M vào Y, cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là A. 16,48. B. 15,36. C. 15,68. D. 16,11. Câu 31. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Na, K2O, Ba và BaO (trong đĩ oxi chiếm 8,493% về khối lượng) vào nước, thu được dung dịch Y và 7,84 lít khí H2. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 800 ml dung dịch gồm HCl 0,7M và HNO3 0,8M, thu được a gam muối. Giá trị của a gần nhất với là A. 106. B. 110. C. 102. D. 103. Câu 32. Hịa tan m gam hỗn hợp gồm MgCl (x mol) và 2 mkết tủa (gam) K2SO4 (y mol) (x > y) vào nước thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dung dịch Ba(OH)2 vào X. Phản ứng tạo kết tủa được biểu diễn theo đồ thị sau: 23,28 Giá trị của m là A. 30,24. B. 26,90. C. 32,92. D. 65,84. 0,2 n (mol) Ba(OH)2 LUYỆN ĐỀ CHẤT LƯỢNG CAO – PHẠM TĂNG HỒNG 3
  4. LUYỆN ĐỀ CHẤT LƯỢNG CAO – ĐỀ ĐIỂM 9 - 10 Câu 33. Hỗn hợp X gồm Al, FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong đĩ oxi chiếm 22,654% khối lượng hỗn hợp. Cho 47,32 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được V lít H2 (đktc). Đun nĩng 47,32 gam hỗn hợp X trong chân khơng sau 1 thời gian thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp rắn Y tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được 17V/18 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Z. Cơ cạn dung dịch Z thu được 149,88 gam muối khan. Phần trăm khối lượng Al trong hỗn hợp X là A. 20,54% B. 21,64% C. 19,87% D. 18,96% Câu 34. Điện phân dung dịch X chứa x mol AgNO3 và y mol KCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi khối lượng dung dịch giảm 7,51 gam thì dừng điện phân, thu được dung dịch Y. Cho thanh Fe dư vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 0,224 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và khối lượng thanh Fe tăng 0,76 gam. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%. Tỉ lệ x:y là A. 4:1. B. 3:1. C. 5:2. D. 3:2. Câu 35. Hỗn hợp T gồm hai este X, Y mạch hở (MX < MY). Cho 40 gam T tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,4 mol KOH, thu được một muối duy nhất của axit cacboxylic đơn chức và hỗn hợp Q gồm 0,3 mol hai ancol, mạch hở, cĩ cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hồn tồn Q, thu được 26,88 lít khí CO2 và 21,6 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong T là A. 64,00%. B. 36,00%. C. 57,00%. D. 43,00%. Câu 36. Cho hỗn hợp X gồm Na và Ba phản ứng với 0,15 mol O2, thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và kim loại dư. Hịa tan hết hỗn hợp Y vào nước lấy dư, thu được dung dịch Z và 0,05 mol H2. Cho NaHCO3 vào Z, thu được dung dịch chỉ chứa 58,3 gam một muối. Mặt khác, hấp thụ hồn tồn 0,5 mol khí CO2 vào dung dịch Z thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là A. 49,25. B. 39,40. C. 31,52. D. 29,55. Câu 37. Hỗn hợp A gồm 3 este X, Y, Z đều no, mạch hở, khơng phân nhánh, mỗi este chỉ được tạo từ một ancol và một axit tương ứng (Mx < MY < Mz). Cho 14,12 gam A tác dụng hết với 380 ml dd KOH 1M, cơ cạn dung dịch thu được hỗn hợp rắn B và hỗn hợp hơi C gồm 3 ancol khơng là đồng phân của nhau, phân tử cĩ cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hồn tồn C cần 10,192 lít O2 (đktc). Nung B với CaO thu được 0,16 mol hỗn hợp H2, CH4 cĩ khối lượng là 1,3 gam và chất rắn chỉ cĩ K2CO3, CaO. Mặt khác, 14,12 gam A tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 19,44 gam Ag. Khối lượng của X trong A là: A. 5,64 gam. B. 3,2 gam. C. 5,28 gam. D. 3,96 gam. Câu 38. Cho m gam hỗn hợp (H) gồm Mg, FeO, Al2O3, Fe, Al tác dụng với dd chứa HCl 1M và H2SO4 (lỗng) 1M, thu được dung dịch X chỉ chứa 60,255 gam muối và 5,488 lít khí H2. Nếu cho m gam (H) tác dụng với dung dịch HNO3 (dư), thu được dung dịch Y chứa 88,55 gam muối và 2,688 lít khí NO. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Y đến khi kết tủa đạt cực đại thì dừng, khi đĩ lượng kết tủa thu được là 33,95 gam. Phần trăm khối lượng của Mg trong (H) cĩ giá trị gần nhất với A. 17. B. 13. C. 10. D. 16. Câu 39. X, Y là hai este hai chức mạch hở và đều chứa 4 liên kết π trong phân tử. Cho 48,85 gam hỗn hợp (H) gồm X, Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cơ cạn dung dịch thu được m gam hỗn hợp muối khan Z (gồm ba muối của axit cacboxylic) và hỗn hợp T gồm hai ancol cĩ cùng số nguyên tử cacbon ; tỉ khối hơi của T so với He bằng 16,1875. Đốt cháy tồn bộ T cần vừa đủ 1,6 mol O2, thu được 52,8 gam CO2. Phần trăm khối lượng muối cĩ phân tử khối lớn nhất trong Z là A. 40,04%. B. 74,53%. C. 37,26%. D. 33,54%. Câu 40. Cho 22,63 gam hỗn hợp (H) gồm hai chất hữu cơ X (C3H11N3O5) và Y (C4H9NO4, tạo bởi axit cacboxylic đa chức) đều mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cơ cạn dung dịch thu được 23,46 gam hỗn hợp muối Z; một ancol và một amin đều đơn chức. Mặt khác 0,3 mol (H) tác dụng với dung dịch KOH (dùng dư 15% so với lượng phản ứng), cơ cạn dung dịch thu được m gam rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là A. 61,56. B. 64,44. C. 58,68. D. 69,48. LUYỆN ĐỀ CHẤT LƯỢNG CAO – PHẠM TĂNG HỒNG 4