Đề thi học kỳ II môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường TH và THCS Lê Quý Đôn (Có đáp án)

doc 4 trang thaodu 9021
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ II môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường TH và THCS Lê Quý Đôn (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_2018_2019_truong.doc

Nội dung text: Đề thi học kỳ II môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường TH và THCS Lê Quý Đôn (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TH-THCS LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ II Tổ: Tự nhiên MÔN: TIN HỌC 7 Năm học: 2018 - 2019 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) Họ và tên: Lớp: Điểm Lời phê của thầy (cô) Phần I: Trắc nghiệm (3điểm). Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất Câu 1: Hàm SUM được dùng để: A. Tính trung bình cộng B. Tính tổng của một dãy các số C. Tính toán với biểu thức đại số D. Giải phương trình đại số Câu 2: Nút lệnh có nghĩa là: A. Vẽ biểu đồ B. Định dạng dữ liệu C. Chèn ảnh D. Vẽ hình AutoShapes Câu 3: Khi di chuyển nội dung các ô có công thức chứa địa chỉ băng các lệnh Cut và Paste , các địa chỉ trong công thức có bị điều chỉnh không ? A. Thay đổi hoàn toàn B. Có thay đổi C. Thay đổi một phần D. Không thay đổi Câu 4: Để định dạng màu nền cho ô tính sử dụng nút lệnh: A. Font Color B. Color Font. C. Fill Color. D. Color Fill. Câu 5: Để thiết đặt lề dưới cho trang in ta chọn mục: A. Left; B. Bottom; C. Top; D. Right. Câu 6: Nút lệnh nào để làm tăng chữ số thập phân: A. B. C. D. Câu 7: Muốn kiểm tra trang tính trước khi in, em chọn: A. Chọn File/Page Setup C. Nháy nút lệnh Print Preview B. Chọn lệnh File/ Print D. Chọn lệnh View/Normal Câu 8: Phần mềm Typing Test dùng để: A. Luyện gõ phím nhanh bằng 10 ngón tay B. Học địa lý thế giới C. Học toán học D. Học vẽ hình hình học động Câu 9: Trong hộp thoại Page Setup nút lệnh có chức năng gì? A. Chèn dấu ngắt trang B. Định dạng phông chữ C. Thiết đặt hướng trang in đứng D. Thiết đặt hướng trang in ngang 1
  2. Câu 10: Nút lệnh (Font Color) dùng để: A. Định dạng phông chữ. B. Định dạng màu chữ. C. Định dạng kiểu chữ. D. Định dạng cỡ chữ. Câu 11: Để vẽ một biểu đồ ta thực hiện lệnh: A. View/ Chart B. Format/ Chart C. Insert/ Chart D. Edit/ Chart Câu 12: Để thoát khỏi chế độ lọc dữ liệu, ta chọn thao tác nào trong các thao tác sau: A. Chọn Data/ Filter/ Show all B. Data/ Form C. Chọn Data/ Filter/ Acvanced filter D. Chọn Data/ Filter/ Autofilter Phần II: Tự luận (7điểm) Câu 1: Điền vào bảng sau ý nghĩa của các nút lệnh tương ứng. (3điểm) Nút lệnh Tên Sử dụng để Merge and Center Increase Decimal Print Chart Wizard Borders Sort Descending Câu 2: Tại sao chúng ta phải chọn dạng biểu đồ?: (2điểm) Câu 3: Hãy cho biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ? Nêu các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu? (2đ) Bài làm 2
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI LÝ THUYẾT TIN HỌC 7 NĂM HỌC 2018 – 2019 Phần I: Trắc nghiệm (3điểm) Chọn đúng mỗi câu 0.25 điểm x 12 = 3.0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A D C B C C A C B C B Phần II: Tự luận (7điểm) Câu 1: (3đ, đúng mỗi ý được 0.5đ) Điền vào bảng sau ý nghĩa của các nút lệnh tương ứng. Nút lệnh Tên Sử dụng để Merge and Center Gộp các ô lại thành một và nội dung được căn giữa Increase Decimal Tăng 1 chữ số thập phân Print Nút lệnh in Chart Wizard Tạo biểu đồ Borders Tạo viền khung Sort Descending Sắp xếp theo thứ tự giảm dần Câu 2: (2 điểm) Biểu đồ là cách để biểu diễn dữ liệu một cách trực quan bằng các đối tượng đồ họa( các cột, đoạn thẳng, Hình tròn ), vì vậy tùy theo từng nội dung, công việc cụ thể mà chúng ta chọ dạng biểu đồ thích hợp để góp phần minh họa dữ liệu một cách sinh động, dễ hiểu và trực quan hơn. câu 3: Biểu đồ là cách minh họa dữ liệu trực quan, giúp em dễ so sánh dữ liệu hơn, dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của các số liệu. (1đ) * Các bước vẽ biểu đồ: Bước 1: Chọn một ô trong vùng dữ liệu cần vẽ biểu đồ. (0.25đ) Bước 2: Nháy nút Chart Wizard trên thanh công cụ. (0.25đ) Bước 3: Nháy liên tiếp các nút Next trên các hộp thoại và nháy nút Finish trên hộp thoại cuối cùng. (0.5đ) 3
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018 – 2019 Nhận Thông Vận Câu & biết hiểu dụng Tổng Nội dung điểm TN TL TN TL TN TL Bài 6. Định dạng trang tính, hàm Câu 1,5 10 1 7 5 tính Điểm 0.25 0.25 3.0 0.25 3.75 Câu 4 8 9 3 Bài 7. Trình bày và in trang tính Điểm 0.25 0.25 0.25 0.75 Câu 6 2 2 Học toán với Toolkit Math Điểm 0.25 2.0 2.25 Câu 2 12 11 3 Bài 8. Sắp xếp và lọc dữ liệu Điểm 0.25 0.25 0.25 0.75 Câu 3 1 Bài 9. Trình bày dữ liệu bằng Điểm 2.0 2.0 biểu đồ Câu 3 1 Điểm 0.25 0.25 Số câu 4 1 5 1 3 1 13 Tổng Điểm 1.0 2.0 1.25 3.0 0.75 2.0 10.0 4