Đề cương ôn thi học kỳ II môn Tin học Lớp 7

doc 4 trang thaodu 3451
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi học kỳ II môn Tin học Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_thi_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_7.doc

Nội dung text: Đề cương ôn thi học kỳ II môn Tin học Lớp 7

  1. ĐỀ CƯƠNG TIN HỌC 7 – HỌC KÌ II I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ) Câu 1. Trong Excel, công cụ nào dùng để nối nhiều ô tính nhỏ thành một ô lớn? A. B. C. D. Câu 2. Trong Excel, lệnh nào dùng để xem trước khi in và in? A. Nháy nút B. Nháy nút C. Vào File PrintD. Vào Home Print Câu 3. Công cụ nào sau đây không có trong Excel? A. B. C. D. Câu 4. Trong Excel, lệnh nào dùng để ngắt trang? A. Page Layout Margins B. View Page Break Preview C. View Normal D. Data Filter Câu 5. Trong Excel, lệnh nào dùng để thực hiện lọc dữ liệu? A. View Page Break PreviewB. Data Filter C. File Open D. File Print Câu 6. Trong Excel, lệnh nào cho phép điều chỉnh lề giấy in? A. File Page Setup PagesB. File Print C. Page Layout MarginsD. View Normal Câu 7. Để mở bảng tính đã có trong máy ta sử dụng lệnh nào? A. Open B. Save C. CloseD. New Câu 8. Các nút lệnh nằm ở dải lệnh nào? A. Page Layout B. InsertC. Home D. Data Câu 9. Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tự giảm dần? A. B. C. D. Câu 10. Muốn đặt lề phải của bảng tính ta chọn: A. Bottom AlignB. Top AlignC. Align Left D. Align Right Câu 11. Để tăng chữ số thập phân ta sử dụng lệnh: A. B. C. D. Câu 12. Trong ô A1 có nội dung “ Bảng điểm lớp 7A”. Để căn giữa nội dung vào giữa ô tính ta chọn nút lệnh nào trong các nút lệnh sau: A. B. C. D. Câu 13. Ô A1 của trang tính có số 1.753; Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút thì kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là: A. 1.753 B. 1.75 C. 1.76 D. 1.7530 Câu 14. Ô A1 của trang tính có số 1.753; Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút thì kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là: A. 1.7530B. 1.76 C. 1.753 D. 1.75 Câu 15. Để tăng chữ số thập phân ta nhấn vào nút A. B. C. D. Câu 16. Để thay đổi phông chữ cho trang tính ta chọn nút lệnh nào trong các nút lệnh sau: A. B. C. D. Câu 17. Để điều chỉnh các trang in được hợp lí, chúng ta phải làm gì? A. Định dạng phông chữ B. Điều chỉnh dấu ngắt trang C. Định dạng màu chữD. Thay đổi hướng giấy in Câu 18. Để chọn hướng giấy in cho trang tính ta chọn lệnh nào trong các lệnh sau? A. Layout/ Orientation B. Layout/ Size C. File/ Save D. File/ Print Trang 1
  2. Câu 19. Để sắp xếp danh sách dữ liệu giảm dần, em làm thế nào? A. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút B. Nháy nút C. Nháy chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp rồi nháy nút D. Nháy nút Câu 20. Muốn hiển thị toàn bộ danh sách mà vẫn tiếp tục làm việc với AutoFilter thì chọn: A. Nháy nút B. Nháy nút C. Nháy nút D. Nháy nút Câu 21. Để kẻ đường biên của các ô tính, em sử dụng nút lệnh nào: A. B. C. D. Câu 22. Muốn sắp xếp theo thứ tự tăng dần của một cột nào đó, trước hết ta phải làm gì? A. Chọn hàng tiêu đề của trang tính.B. Chọn hết bảng tính C. Chọn 1 ô trong cột đó. D. Tất cả đều sai. Câu 23. Để thay đổi cỡ chữ trên bảng tính, ta sử dụng nút lệnh nào: A. B. C. D. Câu 24. Muốn lọc dữ liệu bảng tính em tiến hành ra sao: A. Nháy chọn 1 ô trong vùng có dữ liệu cần lọc.B. Chọn Data Filter C. Nháy nút trên hàng tiêu đề D. Tất cả ý kiến trên Câu 25. Để xóa một biểu đồ em có thể thực hiện: A. Chọn biểu đồ rồi nháy nút CopyB. Chọn một ô trong bảng rồi nhấn phím Delete C. Chọn biểu đồ và nhấn phím DeleteD. Chọn biểu đồ và nhấn phím Enter. Câu 26. Trong ô A1 có nội dung “ Bảng điểm lớp 7N”. Để căn chỉnh nội dung này vào giữa bảng điểm (Giữa các cột từ A đến G). Sau khi chọn các ô từ A1 đến G1, em sẽ nháy chuột vào nút lệnh nào trong các nút lệnh sau: A. B. C. D. Câu 27. Để chèn thêm hàng em thực hiện các thao tác nào sau đây: A. Insert Insert SheetB. Insert Insert Sheet Columns C. Insert Insert Sheet Rows D. Insert Insert Cells Câu 28. Thứ tự các dạng biểu đồ từ trái qua là: A. Tròn – cột – gấp khúc B. Gấp khúc – Tròn – cột C. Cột – Gấp khúc – Tròn D. Gấp khúc – cột – tròn Câu 29. Mục đích của việc sử dụng biểu đồ: A. Dễ so sánh số liệuB. Minh họa dữ liệu trực quan C. Dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của số liệuD. Tất cả các ý trên Câu 30. Khi thực hiện các bước tạo biểu đồ xong, em được một khung trắng là do: A. Em chưa chú thích cho biểu đồ được tạo B. Chọn 1 ô tính ngoài vùng dữ liệu cần tạo biểu đồ C. Chọn 1 ô tính trong miền dữ liệu cần tạo biểu đồ D. Em chọn dạng biểu đồ hình tròn II. PHẦN TỰ LUẬN (5đ) Câu 1: Em hãy cho biết một vài lợi ích của việc định dạng dữ liệu trên trang tính? - Định dạng dữ liệu trên trang tính giúp việc trình bày trang tính được rõ ràng, có tính thẩm mỹ, làm nổi bật những nội dung quan trọng Trang 2
  3. Câu 2: Hãy nêu các bước để thực hiện định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ? * Định dạng phông chữ: - B1./ Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng nội dung. - B2./ Nháy chuột tại nút mũi tên ở ô Font trong nhóm Font của dải lệnh Home - B3./ Nháy chuột chọn phông * Định dạng cỡ chữ: - B1./ Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng nội dung. - B2./ Nháy chuột tại nút mũi tên ở ô Font Size trong nhóm Font của dải lệnh Home - B3./ Nháy chuột chọn cỡ chữ * Định dạng kiểu chữ: - B1./ Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng nội dung. - B2./ Nháy chuột tại nút Bold(B), Italic(I), Underline(U) trong nhóm Font của dải lệnh Home để định dạng chữ đậm, nghiêng, gạch chân. * Định dạng màu chữ: - B1./ Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng nội dung. - B2./ Nháy chuột tại nút mũi tên ở ô Font Color trong nhóm Font của dải lệnh Home - B3./ Nháy chuột chọn màu. Câu 3: Trình bày các thao tác tô màu nền và kẻ đường biên cho các ô tính? * Tô màu nền: - B1.Chọn các ô cần tô màu nền. - B2. Nháy chuột tại nút mũi tên ở lệnh Fill Color trong nhóm Font trên dải lệnh Home. - B3.Chọn màu nền. * Kẻ đường biên: - B1.Chọn các ô cần kẻ đường biên. - B2.Nháy chuột tại mũi tên ở lệnh Borders trong nhóm Font trên dải lệnh Home. - B3.Chọn tùy chọn đường biên thích hợp. Câu 4: Làm cách nào để có thể thay đổi hướng giấy của trang in? - B1. Mở hộp thoại Page Setup bằng cách nháy chọn mũi tên bên phải nhóm Page Setup trong dải lệnh Page Layout. - B2. Chọn trang Page. - B3.Chọn hướng giấy: + Portrait: hướng đứng. + Landscape: hướng ngang - B4. Nháy chọn OK để áp dụng Trang 3
  4. Câu 5: Nêu các bước để sắp xếp danh sách dữ liệu trong Excel? * Cách thực hiện: B1. Nháy chuột, chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp B2. Nháy nút trong nhóm Sort & Filter của dải lệnh Data để sắp xếp theo thứ tự tăng dần (hoặc lệnh để sắp xếp theo thứ tự giảm dần) Câu 6: Lọc dữ liệu là gì? Hãy nêu các bước cần thực hiện khi lọc dữ liệu. * Khái niệm lọc dữ liệu: - Lọc dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó. * Cách thực hiện: Bước 1: Chuẩn bị (mở chế độ lọc): - Nháy chuột, chọn 1 ô trong vùng có dữ liệu cần lọc. - Mở dải lệnh Data và chọn lệnh Filter trong nhóm Sort & Filter Bước 2: Lọc - Nháy chuột vào biểu tượng mũi tên trên hàng tiêu đề cột có giá trị dữ liệu cần lọc. - Nháy chuột chọn các giá trị dữ liệu cần lọc trên danh sách hiện ra rồi nháy OK Câu 7: Em hãy cho biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ? * Mục đích: - Biểu đồ là cách biểu diễn dữ liệu một cách trực quan bằng các đối tượng đồ họa (các cột, các đoạn thẳng, ) - Biểu đồ giúp em dễ dàng so sánh dữ liệu, nhất là dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu trong tương lai. Câu 8: Nêu ngắn gọn các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu? - B1. Chỉ định miền dữ liệu để biểu diễn bằng biểu đồ (Chọn 1 ô trong miền có dữ liệu cần tạo biểu đồ) - B2. Chọn dạng biểu đồ trong nhóm Charts trên dải lệnh Insert. Câu 9: Nêu ngắn gọn các bước trình bày và in trang tính? - Xem trước khi in. - Điều chỉnh ngắt trang. - Đặt lề và hướng giấy in. - In trang tính. Trang 4