Đề thi Học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Đề số 02

doc 4 trang hangtran11 10/03/2022 2110
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Đề số 02", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_10_de_so_02.doc

Nội dung text: Đề thi Học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Đề số 02

  1. ĐỀ SỐ 2 1/ Điểm kiểm tra môn Toán của 50 học sinh lớp 101 được ghi trong bảng sau: Điểm số 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 2 2 3 1 5 4 5 10 10 5 3 Số trung vị của dãy điểm Toán là: (A) M e 5 (B) M e 6,5 (C) M e 7 (D) M e 7,5 2/ Người ta phân 400 quả cam thành 5 nhóm căn cứ trên khối lượng (đơn bị gam) của chúng. Ta có bảng phân bố tần số sau đây: Nhóm Khối lượng Tần số 1 [27,5 ; 32,5) 18 2 [32,5 ; 37,5) 76 3 [37,5 ; 42,5) 200 4 [42,5 ; 47,5) 100 5 [47,5 ; 52,5) 6 Độ lệnh chuẩn là: A/ 4,12 B/ 17,04 C/ 17 D/ 4,13 3/ Cho các số liệu thống kê 48 36 33 38 32 48 42 33 39 Khi đó số trung vị là: A/ 32 B/ 37 C/ 38 D/ 39 4/ Cho dãy số liệu thống kê 1 2 3 4 5 6 7 Phương sai của số liệu thống kê đã cho là: A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4 5/ Cho bảng thực nghiệm phân phối tần số ghép lớp: Các lớp giá trị của x [10;12) [12;14) [14;16) [16;18) [18;20) Cộng Tần số ni 1 3 3 4 5 16 Khi đó số trung bình cộng là: A/ 16 B/ 15 C/ 16,125 D/ 16,12 6/ Ba nhóm học sinh gồm 10 người, 15 người, 25 người. Khối lượng trung bình của mỗi nhóm lần lượt là 50kg, 30kg, 40kg. Khối lượng trung bình của cả 3 nhóm là: A/ 40kg B/ 39kg C/ 37kg D/ 21kg 7/ Cho các số liệu thống kê 48 36 33 38 32 48 42 33 39 Khi đó số trung vị là: A/ 32 B/ 37 C/ 38 D/ 39 8/ Bất phương trình (x+1) x(x 2) 0 tương đương với bất phương trình: (x 1) x(x 2) (x 1) x(x 2) A. (x-1) x x 2 0 B. (x 1) 2 x(x 2) 0 C. 0 D. 0 (x 3) 2 (x 2) 2 2 x 1 1 1 1 9/ Bất phương trình 0 có tập nghiệm là: A. ( ;2) B. [ ; 2] C. [ ; 2) D. ( ; 2] 2x 1 2 2 2 2 x 1 10/ Nghiệm của bất phương trình 0 là: x 2 4x 3 A. x (- ;1) B. x (-3;-1)  [1;+ ) C. x [- ;-3)  (-1;1) D. x (-3;1) 11/ Tập nghiệm của bất phương trình x(x - 6) + 5 - 2x > 10 + x(x - 8) là: A. S =  B. S =  C. S = (- ; 5) D. S = (5;+ ) x 2 5x 6 12/ Tập nghiệm của bất phương trình 0 là: x 1 A. (1;3] B. (1;2]  [3;+ ) C. [2;3] D. (- ;1)  [2;3] x 1 x 2 13/ Nghiệm của bất phương trình là: x 2 x 1 1 1 1 A. x (-2; ] B. x (-2;+ ) C. x (-2; ]  (1;+ ) D. x (- ;-2)  [ ;1) 2 2 2
  2. 14/ Tập nghiệm của bất phương trình x2 - 2x + 3 > 0 là: A.  B.  C. (- ; -1)  (3;+ ) D. (-1;3) 15/ Tập nghiệm của bất phương trình x2 + 9 > 6x là: A.  \ {3} B.  C. (3;+ ) D. (- ; 3) 16/ Bất phương trình x(x2 - 1) 0 có nghiệm là: A. x (- ; -1)  [1; + ) B. x [1;0]  [1; + ) C. x (- ; -1]  [0;1) D. x [-1;1] 17/ Khẳng định nào sau đây đúng? 1 x 1 A. x2 3x x 3 B. 1 B. m =1 C. m 3 vô nghiệm khi: A. m = 0 B. m > 0 C. m -2 C. m = 5 D. m > 5 1 1 26/ Nghiệm của bất phương trình là: x 3 2 A. x 5 B. x -3 C. x 5 D. x 27/ Tìm tập nghiệm của pt: 2x 2 3x 1 = 2x2 + x - 1 1 A. {1;-1} B.  C. {0;1} D. 2 28/ Tìm tập nghiệm của bất phương trình: x 2 4x B. m 2 D. m 2 C. m > 3 D. 1 < m < 3 31/ Gía trị nào của m thì ph (1) có hai nghiệm phân biệt? (m - 3)x2 + (m + 3)x - (m + 1) = 0 (1) 3 3 3 A. m (- ; )  (1; + ) \ {3} B. m ( ; 1) C. m ( ; + ) D. m  \ {3} 5 5 5
  3. 32/ Tìm m để (m + 1)x2 + mx + m -1 C. m 3 3 2 33/ Tìm m để f(x) = x - 2(2m - 3)x + 4m - 3 > 0 x  ? 3 3 3 3 A. m > B. m > C. 1 C. m 1 là: x 1 A. 3 B. 2 C.1 D.4 38/ Giá trị lớn nhất của f (x) (x 3)(5 x) với -3 x 5 A.4 B.16 C.0 D.9 39/ Bất đẳng thức nào sau đây đúng: A. x+y x + y ,x,y R B. x+y x - y x,y R C. x+y+z 33 xyz D.x y xn yn n N*, x,y R 40/ Biết 0 a b, bất đẳng thức nào sau đây không đúng: 1 1 A.a2 + 4 b2+ 4 B.-3a > -3b C. D.4 – a > 4 – b a b 41/ Cho 2 số không âm x, y và xy=2. Giá trị nhỏ nhất x+y là: A.4 B. 2 C. 2 D.2 2 42/ Biết hai số dương a và b thỏa mãn bất đẳng thức a3 – a2b + a –b 0. Khi đó trường hợp nào sau đây không thể xảy ra ? A) a = b B) a b C) a b D) a < b 43/ Cho số dương a. Tìm giá trị M lớn nhất thỏa mãn bất đẳng thức và số a sao cho bất đẳng thức xảy ra? 3 3 M 2 3 M a 2 1 1 M M 8 M . A) 2 B) 1 C) 8 D) 2 2a 2a a 1 a 1 2 a 1 a 2 2 2 44/ Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y với 0 < x < 1. A) 8 B) 6 C) 4 D) 2 x 1 x 5 25 2 6 5 45/ Tìm giá trị lớn nhất của ab biết 2a + 3b = 5 với a,b ¡ . A) B) C) D) 2 24 5 6 46/ Bất phương trình x 1 12 x 5 có tập nghiệm bằng : A). - 1; 3) (8; 12 B). - 1; 3) C). (3; 8) D). (8; 12 47/ Bất phương trình x2 - 4x + 5 0 có tập nghiệm là : A). R B). 2 C).  D). R\ 2 48/ Bất phương trình x 10 x 2 2 có tập nghiệm bằng: A). - 2; + ∞) B).  - 1; 6 C). - 1; + ∞) D). - 2; - 1 49/ Bất phương trình x2 + 2x - 8 0 có tập nghiệm là : A). (- 2; 4) B). - 4; 2 C). - 2; 4 D). (- 4; 2) 50/ Bất phương trình 2x 1 x 1 có tập nghiệm là : A). 1; 4 B). 1 ; + ∞) C). (- ∞; 0 4 ; + ∞) D). 4 ; + ∞)
  4. 51/ Cho hai đường thẳng : . Gọi (d) là đường thẳng đối xứng với qua . Phương trình của (d) là : A. B. C. D. 52/ Phương trình đường thẳng qua giao điểm của hai đường thẳng : và đi qua điểm A( - 3 ; - 2) là : A. B. C. D. 53/ Cho tam giác ABC : A(2 ; 6) ; B(0 ; 3) ; C(4 ; 0). Phương trình đường cao AH của tam giác ABC là : A. B. C. D. 54/ Cho A(- 2 ; 5) ; B(2 ; 3). Đường thẳng (d) : cắt AB tại M. Tọa độ điểm M là: A. M(4 ; - 2) B. M(- 4 ; 2) C. M(4 ; 2) D. M(2 ; 4) 55/ Cho tam giác ABC với A(1 ; 1) ; B(0 ; - 2) ; C(4 ; 2). Phương trình tổng quát của trung tuyến đi qua đỉnh A của tam giác đó là : A. B. C. D. 56/ Tam giác ABC có đỉnh A( - 1 ; - 3). Đường cao BB’ : . Đường cao CC’ : . Tọa độ đỉnh B là : A. (5 ; 2) B. (2 ; 5) C. (5 ; - 2) D. (2 ; - 5) 57/ Tam giác ABC có đỉnh A( - 1 ; - 3) . Đường cao BB’ : . Tọa độ đỉnh C là : A. C(0 ; 4) B. C(0 ; - 4) C. C(4 ; 0) D. C(- 4 ; 0) 58/ Cho tam giác ABC có A(2 ; 0) ; B(0 ; 3) ; C(- 3 ; 1). Đường thẳng qua B và song song với AC có phương trình : A. B. C. D. 59/ Phương trình đường thẳng (d) qua M(1 ; 4) và chắn trên hai trục tọa độ dương những đoạn bằng nhau là : A. B. C. D. 60/ Phương trình đường thẳng cắt hai trục tọa độ tại A(-2 ; 0) và B(0 ; 3) là : A. B. C. D. 61/ Phương trình đường thẳng đi qua M(1 ; 2) và song song với đường thẳng là : A. B. C. D. 62/ Phương trình đường thẳng qua A( - 3 ; 4) và vuông góc đường thẳng (d) : là : A. B. C. D. 63/ Phương trình đường trung trực của đoạn AB với A(1 ; 5) , B(- 3 ; 2) được ghi trong câu nào sau đây? A. B. C. D. 64/ Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A( - 2 ; 4) ; B(1 ; 0) là : A. B. C. D. 65/ Giá trị các tỉ số của góc là : A. B. C. D. 66/ Giá trị các tỉ số lượng giác của góc : A. B. C. D.