Đề thi học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 165 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Tân Phước Khánh
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 165 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Tân Phước Khánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_11_ma_de_165_nam_hoc_2019_20.docx
Nội dung text: Đề thi học kỳ II môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 165 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Tân Phước Khánh
- SỞ GD&ĐT BÌNH DƯƠNG ĐỀ THI HK2- NĂM HỌC 201-2020 TRƯỜNG THPT TÂN PHƯỚC KHÁNH MÔN: Vật ý 11 THỜI GIAN:60 PHÚT (Không kể phát đề) Họ và tên học sinh: Lớp: SBD: Phòng: Chữ ký Giám Thị: Mã đề: 165 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1.Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi dòng điện A. có giá trị lớn. B. tăng nhanh. C. có giá trị nhỏ. D. không đổi. Câu 2.Trên vành kính lúp có ghi x10, tiêu cự của kính là A. f = 10 m. B. f = 10 cm. C. f = 2,5 cm. D. f = 2,5 m. Câu 3.Đặt một dây dẫn thẳng, dài trong không khí mang dòng điện 10 A trong một từ trường đều có véctơ cảm ứng từ vuông góc với dây, người ta thấy mỗi 500 mm của dây chịu lực từ là 0,5 N. Cảm ứng từ có độ lớn là A. 1.10-2 T. B. 1.10-1 T C. 1.10-3 T. D. 1.10-4 T. Câu 4.Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với A. diện tích của mạch. B. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy. C. điện trở của mạch. D. độ lớn từ thông qua mạch. Câu 5. Khi chiếu tia sáng đơn sắc truyền từ không khí có chiết suất là n1 = 1,000293 vào khối chất trong suốt có chiết suất n. Đo góc tới i và góc khúc xạ r ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của góc r vào góc i như hình vẽ thì chiết suất n có giá trị gần nhất là A. . B. 1,510. C. . D. 1,333. Câu 6.Công thức tính số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là
- § f G 1 A. G . B. . C. G∞ = k1.G2∞ . D. . f1f2 f2 Câu 7.Phát biểu nào sau đây là đúng? Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh A. ảo cùng chiều và lớn hơn vật. B. ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật. C. thật ngược chiều và nhỏ hơn vật. D. thật ngược chiều và lớn hơn vật. Câu 8.Cho một tia sáng đi từ nước (n = 4/3) ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới: A. i > 490. B. i > 420. C. i 430. Câu 9.Trong các ứng dụng sau đây: ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là A. thấu kính. B. gương phẳng. C. gương cầu. D. cáp dẫn sáng trong nội soi. Câu 10. Phát biểu nào sau đây về kính lúp là không đúng? A. Kính lúp là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông để quan sát một vật nhỏ. B. Kính lúp có tác dụng làm tăng góc trông ảnh bằng cách tạo ra một ảnh ảo lớn hơn vật và nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt. C. Kính lúp đơn giản là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. D. Vật cần quan sát đặt trước kính lúp cho ảnh thật lớn hơn vật. Câu 11.Một ống dây không có lõi đặt trong không khí có dòng điện 10 A chạy qua thì cảm ứng từ trong lòng ống là 0,2 T. Nếu dòng điện trong ống là 20 A thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là A. 0,4 T. B. 0,1 T. C. 0,8 T. D. 1,2 T. Câu 12. Đặt f1 và f2 lần lượt là tiêu cự của vật kính và thị kính của kính thiên văn. Xét các biểu thức : ( I ) : ; ( II ) : ; (III) : ; ( IV) : . Số bội giác của kính thiên văn trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực có biểu thức : A. ( I ). B. ( IV ). C. ( I II). D. ( II ). Câu 13. Cho tia sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt có chiết suất n 1 sang môi trường trong suốt có chiết suất n 2. Biểu thức nào sau đây không phải của định luật khúc xạ ánh sáng: A. B. C. D. Câu 14.Đơn vị của độ tự cảm là A. Henri (H). B. Vôn (V). C. Tesla (T). D. Vêbe (Wb).
- Câu 15.Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Lực từ lớn nhất tác dụng lên đoạn dây dẫn khi đoạn dây dẫn đặt: A. song song với các đường sức từ. B. vuông góc với các đường sức từ. C. hợp với các đường sức từ góc 450. D. hợp với các đường sức từ góc 600. Câu 16.Một hình vuông cạnh 5 cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10 -4 T. Từ thông qua diện tích hình vuông đó bằng 10 -6 Wb. Góc hợp giữa véc tơ cảm ứng từ và véc tơ pháp tuyến của hình vuông đó là A. 훼 = 900. B. 훼= 00. C. 훼= 600. D. 훼 = 300. Câu 17. Chọn công thức đúng dùng để tính độ phóng đại của ảnh qua thấu kính mỏng d ' d ' A. k = - . B. k = . d d 1 A' B ' C. k = . D. k = - . f AB Câu 18.Từ thông qua mạch kín biến thiên từ 0 đến 0,05 Wb trong thời gian 0,01 s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch có độ lớn: A. 0,04 V B. 5,00 V. C. 0,50 V. D. 0,20 V. Câu 19.Chọn câu trả lời sai: A. Tương tác giữa dòng điện với dòng điện gọi là tương tác từ. B. Ta chỉ vẽ được một đường sức từ qua mỗi điểm trong từ trường. C. Xung quanh một điện tích đứng yên có điện trường và từ trường. D. Cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ. Câu 20.Nhận định nào sau đây không đúng về cảm ứng từ tại một điểm sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn? A. phụ thuộc hình dạng dây dẫn. B. phụ thuộc vào môi trường xung quanh. C. phụ thuộc bản chất dây dẫn. D. phụ thuộc độ lớn dòng điện. Câu 21. Chiếu một tia sáng đơn sắc vào mặt bên của một lăng kính (có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường đặt lăng kính ), có tia ló ra mặt bên thứ hai của lăng kính thì tia ló: A. lệch về phía góc chiết quang A. B. nằm song song cạnh đáy của lăng kính. C. nằm là trên mặt bên thứ hai của lăng kính. D. bị lệch về đáy của lăng kính. Câu 22. Một dây dẫn thẳng dài vô hạn có cường độ I chạy qua, điểm M nằm cách dây đoạn r. Sự phụ phuộc cảm ứng từ tại điểm M theo khoảng cách có dạng đồ thị hình nào dưới đây?
- A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 1. B B B B r r r r O O O O Hình 1. Hình 2. Hình 3. Hình 4. Câu 23.Hình nào dưới đây biểu diễn sai đường đi của tia sáng qua thấu kính? F F O F’ F’ O F’ F’ O F O F Hình a Hình b Hình c Hình d A. Hình a. B. Hình b. C. Hình d. D. Hình c. Câu 24.Phát biểu nào sau đây là đúng? Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi A. khoảng cách thuỷ tinh thể và võng mạc để giữ cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc. B. cả độ cong các mặt của thuỷ tinh thể, khoảng cách giữa thuỷ tinh thể và võng mạc để giữ cho ảnh của của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc. C. khoảng cách thuỷ tinh thể và vật cần quan sát để giữ cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc. D. độ cong các mặt của thuỷ tinh thể để giữ cho ảnh của của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc. Câu 25. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20 cm, qua thấu kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là A. -30 cm. B. -15 cm. C. 30 cm. D. 15 cm. Câu 26.Một đường cong phẳng kín có diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là α ( cho α< 90 o). Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức: A. Ф = BS.cos(90o - α). B. Ф = BS.sin (90o - α). C. Ф = BS.cotan(90o - α). D. Ф = BS.tan(90o - α). Câu 27. Vật sáng AB đặt trên trục chính qua thấu kính cho ảnh A ’B’ hiện trên màn quan sát như hình vẽ. Đặt FA = x; F’A’ = y. Ta có hệ thức liên hệ giữa x,y,f:
- A. x + y = 2f. B. x : y = f. C. x.y = f2. D. x - y =f. Câu 28. Thấu kính có độ tụ D = 5 (đp), đó là thấu kính: A. phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm). B. phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm). C. hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm). D. hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm). B. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Một khung dây tròn, phẳng gồm một vòng đặt trong chân không có bán kính 0,5 m mang dòng điện I1 = 2A. a/ Tìm độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây ? b/ Xác định lực từ tác dụng lên một đơn vị chiều dài của dòng điện I2 thẳng dài vô hạn đi qua tâm vòng dây và vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Biết I2 = 3 A Bài 2: Đặt vật sáng AB có dạng phẳng, nhỏ,vuông góc với trục chính ( A trên trục chính ) của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f= 20cm và cách thấu kính 30cm. a, Xác định vị trí, tính chất ảnh và số phóng đại ảnh b. Vẽ ảnh A’B’của AB theo đúng tỉ lệ, dựa vào hình vẽ tính khoảng cách giữa vật và ảnh.