Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh Lớp 5

docx 197 trang Hoài Anh 26/05/2022 100411
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_sinh_gioi_mon_tieng_anh_lop_5.docx

Nội dung text: Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh Lớp 5

  1. Unit 1 WHAT’S YOUR ADDRESS? I. VOCABULARY . Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt address (n) /ə'dres/ địa chỉ lane (n) /lein/ ngõ road (n) /roud/ đường (trong làng) street (n) /stri:t/ đường (trong thành phố) flat (n) /flỉt/ căn hộ village (n) /'vilidʒ/ ngơi làng country (n) /'kʌntri/ đất nước tower (n) /'taʊə/ tịa tháp mountain (n) /ˈmaʊntən/ ngọn núi district (n) /'district/ huyện, quận province (n) /'prɔvins/ tỉnh hometown (n) /'həumtaun/ quê hương where (adv) /weə/ ở đâu from (prep.) /frəm/ đến từ pupil (n) /'pju:pl/ học sinh live (v) /liv/ sống
  2. busy (adj) /bizi/ bận rộn far (adj) /fɑ:/ xa xơi quiet (adj) /'kwaiət/ yên tĩnh crowded (adj) /''kraudid/ đơng đúc large (adj) /lɑ:dʒ/ rộng small (adj) /smɔ:l/ nhỏ, hẹp pretty (adj) /'priti/ xinh xắn beautiful (adj) /'bju:tiful/ đẹp II. GRAMMAR. 1. Cách dùng giới từ “on”, “in” và “at” a) Giới từ "on" cĩ nghĩa là "trên; ở trên" - on được dùng để chỉ vị trí trên bề mặt. on + the + danh từ chỉ vị trí trên bề mặt Ex : On the table . Trên cái bàn. On the bed. Trên giường. - on được dùng để chỉ nơi chốn hoặc số tầng (nhà). on + the + danh từ chỉ nới chốn hoộc số tầng Ex : on the platform/ island/ river/ beach : ở sân ga/ đảo/ sơng/ bãi biển - on the (1st, 2nd, 3rd) floor : ở tầng 1, 2, 3 b) Giới từ "in" cĩ nghĩa là "trong; ở trong" - in được dùng để chỉ vị trí bên trong một diện tích, hoặc trong khơng gian (khi cĩ vạt gì đĩ được bao quanh). Ex: in the world/ in the sky/ in the air : trên thế giới, trong bầu trời, trong khơng khí. in a book/ in a newspaper: trong quyển sách/ trong tờ báo c) at (ở tại): dùng cho địa chỉ nhà
  3. Ex: I live at 20 Quang Trung Street. Tơi sống ở số 20 đường Quang Trung. 2. Viết địa chỉ nhà số nhà, tên đường + street, Ward + tên phường, District + tên quân, tên thành phố + City Ex: 128/27, Thien Phuoc street, Ward 9, Tan Binh District, Ho Chi Minh Cit: 128/27 đường Thiên Phước, phường 9, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. LƯU Ý: Tan Dinh Ward: phường Tân Định Ward 3: phường 3 Ben Nghe Quarter: phường Bến Nghé Tan Phu District: quận Tởn Phú District 1: quận 1 Cu Chi District: huyện Củ Chi Quang Binh Province: tỉnh Quảng Bình Nha Trang City: Thành phố Nha Trang 3. Hỏi và trả lời về địa chỉ của một ai đĩ Khi muốn hỏi và trả lời về địa chỉ của ai đĩ, chúng ra sẽ sử dụng các mẫu câu sau: What's Your Address? Địa chỉ của bạn là gì? It’s + địa chỉ nhà. đĩ là Ex: What's your address? Địa chỉ của bạn là gì? It's 654, Lac Long Quan Street, Tan Binh District. Nĩ là số 54 đường Lạc Long Quân, quận Tân Bình. 4. Hỏi và trả lời về ai đĩ sống ở đâu Where does he/she live? Cậu ấy/ cơ ấy sống ở đâu? - Ở cấu trúc (1) sử dụng động từ thường "live" (sống) trong câu nên chúng ta phải dùng trợ động từ "does" vì chủ ngữ chính trong câu là ngơi thứ 3 số ít (he/she/it/ hoặc danh từ số chỉ số ít). He/she lives at + địa chỉ nhà. Cậu ây/ cơ ấy sống ở He/she lives on + nơi chốn hoặc chỉ số tầng nhà. Cậu ấy/ cơ ấy sống ở Ex : - Where does he live? Cậu ấy sống ở đâu? - He lives at 12 Lac Long Quan street. Cậu ấy sống ở số 12 đường Lọc Long Quân.
  4. - He lives on the first floor of An Lac Tower . Cậu ấy sống ở tầng 1 của Tịa tháp An Lạc. Where do you/they live? Bạn/ Họ sống ở đâu? - Cấu trúc (2) sử dụng động từ thường "live (sống)" trong câu nên chủng ta phải dùng trợ động từ "do" vì chủ ngữ chính trong câu là 'you/ they" ở dạng số nhiều. Để trả lời cho cấu trúc trên chúng ta cĩ thể sử dụng các mẫu câu sau: I/they live at + địa chỉ nhà. Tơi/ họ sống ở I/they live on + nơi chốn hoặc chỉ số tầng nhà. Tơi/ họ sống ở PRACTICE Task 1. Read and odd one out. 1. a. new b. village road c. floor d. address 2. a. lane b. street c. city tower d. pupil 3. a. district b. quiet c. hometown d. island 4. a. small b. beautiful c. like d. busy 5. a. island b. town c. city d. crowded Task 2. Look and write the correct words. There is one example. Example: It’s an area surrounded by water. island 1. It’s a tall building with many floors. ___ 2. It’s a long and narrow road. ___ 3. It is a small town in the countryside. ___ 4. It tells you where a person lives. ___
  5. Task 3. Choose the correct answer 1. Hanoi is a big ___ in the north A. street B. town C. city D. lane 2. She lives in a crowded ___in Ho Chi Minh city A. street B. city C. village D. lane 3. His flat is far ___ the city centre A. from B. to C. with D. of 4. There are two tall ___ in my street A. tower B. towers C. town D. towns 5. What subject is he ___ now? -Vietnamese A. to learn B. learn C. learning D. learned 6. ___ did she go yesterday morning? - She went to the supermarket A. What B. Where C. When D. Why 7. Are you free ___ the evening? - Yes, I am A. in B. on C. at D. to Task 4. Read and tick True or False. There is one example (0). Phong lives with his grandparents in Ha Noi. His address is 35, Hang Bai Street, Hoan Kiem District. The family lives on the sixth floor of Xuan Mai Tower. Their flat is big with five rooms. Phong likes his place because it is in the city centre and near his school. True False 0. Phong lives with his grandparents in a small town. ✔ 1. Blue Sky Tower is at 35, Hang Bai Street, Hoan Kiem District. 2. Phong’s flat is big with five rooms on the 6th floor. 3. Phong doesn’t like living in the city centre.
  6. 4. Phong’s school is near Xuan Mai tower. Task 5. Read and number the sentences in the correct order. The conversation begins with 0. A Tony: I lived in a small and pretty town near London. B Ms Ha: And where do you live now in Ha Noi? 0 C Tony: Good morning, Ms Ha. I’m in Hoan Kiem district. I’m your new pupil. D Ms Ha: Hi, Tony. Nice to meet you. Where did you live in England? E Tony: I live in a beautiful and quiet house near West Lake. Task 6. Look and write .There is one example. Example: He lives on a far and quiet island. 1. His address is 10 South ___. 2. He lived in a house in the ___. 3. She lives on the second floor of Ha Noi ___.
  7. 4. Her ___ is pretty and big. Task 7. Order the words. There is one example. Example: lives / city / a / he / crowded / in He lives in a crowded city. 1. you / do / live / where/? ___? 2. your / is / what / address/? ___? 3. is / your / new / like / place / what/? ___? 4. hometown / what / is / your / like/? ___? 5. 56 Nguyen Trai/ is / Street/ It/. ___. 6. she/ Where/ does/ live/? ___? 7. Danang/ hometown/ His/ city/ is/. ___. 8. small/ quiet/ village/ and/ It/ is/ a./ ___. 9. you/ Do/ your/ live/ with/ parents/ ?
  8. ___? 10. are/ modern/ There/ towers/ my/ in/ city/. ___. Task 8. Look and complete the paragraph. He comes from Canada. He lived in a (0) house in the (1) ___ in Quebec. Now, he lives with his grandparents in Ha Noi. His (2) ___is 18 Hang Bai Street, Hoan Kiem District. The family lives on the sixth floor of Blue Sky (3) ___. Their flat is big with five rooms. Jack likes his place because it’s in the city (4) ___ and near his (5) ___ . Task 9. Find the mistake in each sentence. 1. I don’t likes living in the city because it’s too noisy. A B C D 2. There are lots of car and motorbikes in my city.
  9. A B C D 3. Whats the mountain like? - It’s high and beautiful . A B C D Task 10. Read the questions. Write about your friend. There is one example. 0. What’s his/her name? My friend is ___. 1. What’s his/her address? He/She lives ___. 2. What’s his/her home like? His/Her home ___. 3. Who does he/she live with? He/She ___ . 4. Does he/she like his/her hometown? Why/Why not? He/She ___ because ___. UNIT 2 I ALWAYS GET UP EARLY . HOW ABOUT YOU ? I. VOCABULARY. I
  10. Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt get up /getʌp/ thức dậy wash the face /wɔ∫ ðə feis/ rửa mặt brush the teeth bu∫ ðə ti:θ/ đánh răng have breakfast /hỉv 'brekfəst/ ăn sáng do morning exercises /du: 'mɔ:niη 'eksəsaiz/ tập thể dục buổi sáng go to school /gou tu: sku:l/ đi học study /stʌdi/ học ride a bike /raid ə baik/ đi xe đạp have lunch /hỉv lʌnt∫/ ăn trưa have dinner /hỉv 'dinə/ ăn tối watch televionsion /wɔt∫ ´televiʒn/ xem tivi cook /kuk/ nấu ăn homework /'houmwə:k/ bài tập về nhà online //ɔnlain trực tuyến early /ə:li/ sớm always /'ɔ:lweiz/ luơn luơn often /'ɔfn/ thường usually /'ju:ʒəli/ thường xuyên sometimes /'sʌmtaimz/ thi thoảng seldom /'seldəm/ hiếm khi never /'nevə/ khơng bao giờ
  11. talk /tɔ:k/ nĩi chuyện after /'ɑ:ftə/ sau khi, sau before /bi'fɔ:/ trước khi, trước surf the internet /sə:f ði 'intə:net/ truy cập internet look for /luk fɔ:(r)/ tìm kiếm information /infə'mei∫n/ thơng tin project /'prədʒekt/ dự án library /'laibrəri/ thư viện week /wi:k/ tuần month /mʌnθ/ tháng II. GRAMMAR 1. Cách sử dụng các trạng từ chỉ mức độ thường xuyên (Adverbs of Frequency) Thường thì những trạng từ này bổ nghĩa cho động từ, cho chúng ta biết hành động đĩ diễn ra với mức độ thường xuyên thế nào. Cĩ rất nhiều trạng từ chỉ sự thường xuyên, sau đây một số trạng từ thơng dụng thường gặp: • always luơn luơn Ex: He is always late. : Anh ấy luơn luơn đến trễ. • usually thường (tận suốt 6 ngày/ 7 ngày) Ex: We usually go to the zoo on Sundays: Chúng tơi thường đi sở thú vào các ngày Chủ nhật. • often thường (tận suốt 4 hoặc 5 ngày/ 7 ngày) Ex: What does she often do in the morning? Cơ ấy thường làm gì vào buổi sáng? • sometimes thỉnh thoảng (khoảng 3 ngày/ 7 ngày) Ex: I sometimes play game in the evening. Tạm dịch: Thỉnh thoảng tơi chơi game vào buổi tối • seldom/ rarely hiếm khi (chỉ 1 hoặc 2 ngày cả năm, khá hiếm)
  12. Ex: He rarely stays at home in the afternoon. Tạm dịch: Anh ấy hiếm khi ở nhà vào buổi chiều. • hardly hầu như khơng (coi như là khơng luơn) Ex: He hardly forgets that. Tạm dịch: Anh ta hầu như khơng quên chuyện đĩ. • never khơng bao giờ (hồn tồn khơng cĩ) Lưu ý:Hãy nhớ vị trí của những trạng từ này đứng trước động từ thường và sau động từ "to be". Ex: I usually get up at six o'clock: Tơi thường thức dậy lúc 6 giờ. - He sometimes drinks beer: Thỉnh thoảng anh ấy uống bia. - Sau động từ “to be” phải là danh từ, tính từ hoặc từ/ cụm từ chỉ nơi chốn. Ex: He is usually a good pupil. Anh ấy thường là học sinh ngoan. - He is seldom sick: Anh ta hiếm khi nào bị bệnh. - Trong câu cĩ động từ “to be” thì khơng cĩ động từ thường ngược lại cĩ động từ thường thì khơng cĩ “to be”. Ex: I am a student. I live in Ho Chi Minh City. Tơi là sinh viên. Tơi số ở Thành phố Hồ Chí Minh. 2. Hỏi và trả lời về thĩi quen thường ngày của ai đĩ Khi muốn hỏi về thĩi quen thường ngày của một ai đĩ, các bạn cĩ thể sử dụng những mẫu câu sau: (1) What do you/they do in the morning/aftemoon/evening? Bạn/Họ làm gì vào buổi sáng/buổi trưa/buổi tối? (2) What does he/she do in the morning/afternoon/evening? Cậu ấy/Cơ ấy làm gì vào buổi sáng/buổi trưa/buổi tối? Để trả lời cho những mẫu câu trên, các bạn cĩ thể sử dụng mẫu trả lời sau: (1) I/They always/usually/often/sometimes Bạn/Họ luơn luơn/thường / thường thường/ thỉnh thoảng (2) He/She always/usually/otten/sometimes Cậu ấy/Cơ ấy luơn luơn/thường / thường thường/ thỉnh thoảng Ex:
  13. (1) What do you do in the morning? I always brush my teeth: Bạn làm gì vào buổi sáng? Tơi luơn luơn đánh răng. (2) What does he do in the evening?He sometimes watches TV. Cậu ấy làm gì vào buổi tối? Cậu ấy thỉnh thoảng xem ti vi. Ngồi ra, các bạn cĩ thể sử dụng các phĩ từ chỉ sự thường xuyên như: always (luơn luơn), often (thường), usually (thường xuyên), sometimes thỉnh thoảng), trong câu hỏi để hỏi ai đĩ thường làm gì vào lúc nào. Đi sau giới từ “on” là các ngày trong tuần; đi sau giới từ “in” là tháng/năm và các buổi trong một ngày. Cấu trúc hỏi: (1) What do you/they often do on Sunday? Bạn/Họ thường làm gì vào Chủ nhật? (2) What does he/she sometimes do in the evening? Cậu ấy/Cơ ấy thỉnh thoảng làm gì vào tối? Câu trúc: (1) I/They often Bọn/Họ thường (2) He/She sometimes Cậu ấy/Cơ ấy thỉnh thoảng Ex: What do you sometimes do on Sunday?Bạn thỉnh thoảng làm gì vào Chủ nhật? - I sometimes play football on Sunday.Tơi thỉnh thoảng chơi bĩng đá vào Chủ nhật What does she often do in the morning?Cơ ấy thường làm gì vào buổi sáng? She often gets up in the early morning.Cơ ấy thường thức dậy sớm vào buổi sáng. 3. Khi muốn hỏi tần suất xảy ra của một hành động, cĩ thể dùng cấu trúc sau: How often + do(does + chủ ngữ + một hành động nào đĩ? mấy lần? Ex: How often do you play table tennis?Bạn thường chơi bĩng bàn mấy lần? Twice a week. (Hai lần 1 tuần)How often does she watch TV? Cơ ấy thường xem ti vi mấy lần?Three times a week. (Ba lần 1 tuần.) Chú ý: Thơng thường chúng ta rất dễ nhầm lân cách viết khi muốn diễn đạt mấy lần trong tuần, bên dưới đây là một số điều cân lưu ý khi đề cập: - once a week (1 lần 1 tuần)
  14. - twice a week (2 lần 1 tuần) - three times a week (3 lần 1 tuần) - four times a week (4 lần 1 tuần) - five times a week (5 lần 1 tuần) PRACTICE Task 1. Find the word which has a different sound in the part underlined. 1. A. early B. my C. usually D. city 2. A. always B. play C. have D. face 3. A. like B. evening C. dinner D. film 4. A. study B. surf C. up D. bus 5. A. kind B. ride C. twice D. fishing Task 2. Choose the best answer. 1. They usually early and do morning exercise. A. gets on B. get up C. get on D. gets up 2. What you do after school? – I usually do my homework. A. do B. are C. does D. x 3. Mary often TV after dinner with her parents. A. watch B. to watch C. watches D. watchs 4. What does your mother in the evening? – She me with my homework. A. do – help B. do – helps C. does – helps D. does – help 5. I sometimes go to the sports centre with my friends the afternoon. A. on B. at C. with D. in Task 3. Look and write the correct words. There is one example.
  15. Example: It’s the first thing we do after sleeping. get up 1. It’s the first part of the day. . 2. You do something very often. . 3. Your teacher gives it to you, and asks you to do it at home. . 4. You and a classmate work to gether for a task. . Task 4. Read and tick True or False. There is one example (0). Daisy lives with her family in the centre of Ha Noi. She gets up at 5.30 in the morning. She often goes jogging with her father. After breakfast, she takes a bus to school. After school, she plays basketball with her friends three times a week. In the evening, she does her homework. Then she watches TV or reads books. She always goes to bed early. True False 0. Daisy lives with her family in the countryside. ✔ 1. She always gets up early. 2. She rides a bike to school. 3. She plays basketball three times a week. 4. She often watches TV or reads book before she does her homework. Task 5. Read and number the sentences in the correct order. The conversation begins with 0.
  16. A Mr Tuan: Oh, really? Do you live far from the school? B Nam: I go by bus. 0 C Nam: Good morning, Mr Tuan. How are you? D Mr Tuan: Hi, Nam. I'm fine. Thank you. How do you go to school every day? E Nam: Yes. It's about thirty minutes by bus. Task 6. Complete the dialogue. twice after cooking often late are Adam: What (1) you doing, Susan? Susan: I’m (1) dinner. Adam: Do you like cooking? Susan: Yes, I do. I usually cook (2) school because my mother always comes home (3) I help my mother with shopping too. Adam: How (4) . do you go shopping? Susan: (5) . a week. Task 7. Look and fill each gap with one word . There is one example (0). Hi, my name’s Joe. Every morning I(0) get up early. I do morning (1) ___, have breakfast and then go to school. Twice a week, I go to the sports centre and play (2) ___ with my friends after school. In the evening, I often do my (3) ___ after dinner. Then I watch TV and go to
  17. (4) ___ at around (5) ___p.m. Task 8. Look at the pictures. Read and write one word for each gap. There is one example. Example: My brother usually plays computer games at the weekend. 1. Her sister___ gets up early in the morning. 2. Nancy often ___ a bike to school. 3. We go to the library ___ a week. 4. I often ___ with my partners in the class. Task 9. Order the words. There is one example. Example: gets / early / in / the / morning / he / up He gets up early in the morning. 1. you / morning / do / exercise / do / often / how ___? 2. you / in / what / evening / do / the / do ___? a / goes / my / once / father / fishing / week
  18. 3. ___. 4. / never / I / night / internet / at / surf ___. Task 10. Read the questions. Write about your best friend. There is one example (0). 0. What’s his/her name? My best friend is ___. 1. What does he/she usually do before school in the morning? He/She usually ___. 2. What does he/she usually do after school? He/She often ___. 3. What does he/she usually do with you? He/She ___. 4. What do you think of him/her? I think/like ___. UNIT 3 WHERE DID YOU GO ON HOLIDAY ? I. VOCABULARY. Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
  19. holiday /'hɔlədi/ kỳ nghỉ weekend /'wi:kend/ ngày cuối tuần trip /trip/ chuyến đi Island /'ailənd/ Hịn đảo imperial city /im'piəriəl siti/ kinh thành ancient /'ein∫ənt/ cổ, xưa town /taun/ thị trấn, phố bay /bei/ vịnh seaside /si:'said/ Bờ biển really /'riəli/ thật sự great /greit]/ tuyệt vời airport /'eəpɔ:t/ sân bay (train) station /trein 'strei∫n/ nhà ga (tàu) swimming pool /'swimiη pu:l/ Bể bơi railway /'reilwei/ đường sắt (dành cho tàu hỏa) by /bai/ bằng (phương tiện gì đĩ) train /trein/ tàu hỏa car /ka:(r)/ ơ tơ taxi /''tỉksi/ xe taxi plane /plein/ máy bay underground /'ʌndəgraund/ tàu điện ngầm motorbike /'moutəbaik/ xe máy
  20. boat /bout/ tàu thuyền hometown /'həumtaun/ quê hương province /'prɔvins/ tỉnh classmate /'klɑ:smeit/ bạn cùng lớp family /'fỉmili/ gia đình picnic /'piknik/ chuyến đi dã ngoại II. GRAMMAR 1. Hỏi và đáp về ai đĩ đã làm gì, đi đâu vào kỳ nghỉ Để hỏi về ai đĩ đã làm gì vào kỳ nghỉ của họ, các bạn cĩ thể sử dụng mẫu câu sau: a. What did you do on holiday? Bạn đã làm gì vào kỳ nghỉ? b. Where did you go on holiday? Bạn đã đi đâu vào kỳ nghỉ? Ở hai cấu trúc trên, chủ ngữ “you”, các bạn cĩ thể thay đổi chủ ngữ nào cũng được sao cho hợp lý. Cĩ thể "you” thay bằng "she/he/they/we/ " Để trả lời cho các câu hỏi trên, các bạn cĩ thể sử dụng cấu trúc sau: Chủ ngữ (S) + động từ ở quá khứ + Ex: What did you do on holiday? Bạn làm gì vào kỳ nghỉ? I went on a trip with my family. Tơi đã đi du ngoạn cùng với gia đình. Where did he go on holiday? Cậu ấy đã đi đâu vào kỳ nghỉ? He went to Nha Trang beach. Cậu ấy đi bãi biển Nha Trang. 2. Hỏi và đáp về ai đĩ đã đi bằng phương tiện gì? Khi muốn hỏi về ai đĩ đã đi bằng phương tiện gì, chúng ta cĩ thể sử dụng các cấu trúc sau: How + did + chủ ngữ (S) + động từ (V-bare inf) + ? Hay How did you get there?
  21. Bạn đến đĩ bằng gì/cách nào? V-bare inf: động từ nguyên mẩu (thể) Đáp: By + phương tiện đi lại. Hoặc I went by + phương tiện đi lại. Tơi đi bằng Ex: How did you get there? Bạn đã đến đĩ bằng gì/cách nào? By train. Bằng tàu lửa. I went by train. Tơi đi bằng tàu lửa. Một số phương tiện đi lại mà các em cần nhớ: By bus (bằng xe buýt) By coach (bằng xe đị /xe khách) III. PRACTICE . Task 1. Read and match . There is one example. 0. It is long and it can go on the ground. 1. It can fly in the sky. 2. It can go in the sea. 3. It is long. It can go under the ground.
  22. 4. You must wear a helmet when you ride it. Task 2. Read ,complete and tick True or False. There is one example (0). coach parents Museum visited ate different Alex is my penfriend. He lives with his(0) parents in Da Nang. He likes visiting .places and meeting people. Last summer, he Hoi An Ancient Town. It is a small town in central Viet Nam. Alex went there by . He visited many places like Hoi An of History and Culture, and Japanese Bridge. He delicious food and swam in the sea. Alex had a good time there. True False 6. Alex lives in Da Nang. 7. His hobby is travelling and meeting people. 8. He went to Hoi An last summer. 9. He went there by train. 10. He enjoyed the trip. Task 3. Look and fill each gap with one word . Write the word next to the number. There is one word that you do not need. There is one example (0). Linda comes from England. She lives with her sister in Ho Chi Minh (0) City. Last weekend, they had a wonderful trip to Ha Long (1) ___. This is an amazing place in the north of Viet Nam. The sisters went to Ha Noi by (2) ___. Then they went to the Quang Ninh by (3)
  23. ___. At the bay, they had a boat cruise around the islands and took a lot of photos. They (4) ___ in the sea and had delicious (5) ___. They had a wonderful weekend at the seaside. Task 5. Odd one out. 1. a. big b. small c. old d. well 2. a. flower b. lake c. sea d. garden 3. a. town b. city c. country d. house 4. a. travel b. bike c. bus d. car 5. a. get b. leave c. school d. start Task 6. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of others in each group. 1/ A. went B. where C. never D. get 2/ A. trip B. did C. with D. nice 3/ A. Bay B. play C. stay D. watch Task 8. Choose the correct answer. 1/ I went a trip with my family. A. in B. on C. at D. of 2/ What was the trip .? A. is B. was C. like D. were 3/ did you go on holiday? A. What B. Where C. Which D. How many 4/ She went to Hoi An Ancient A. city B. village C. town D. island 5/ Where you last summer? A. are B. was C. were D. is
  24. Task 9. Order the words. There is one example. Example: last / wonderful / a / he / trip / summer / had He had a wonderful trip last summer. 1. you / go / did / where / weekend / last ___? 2. went / to / I / hometown / my ___. 3. you / how / there / get / did ___? 4. train / went / I / there / by ___.
  25. Task 10. Read the questions. Write about your last holiday. There is one example (0). 0. What’s your name? My name is ___. 1. Where do you live? I live ___. 2. Where did you go to last holiday? Last holiday, I ___. 3. How did you get there? I went there by ___. 4. What was the trip like? It ___. UNIT 4 DID YOU GO TO THE PARTY ? I. VOCABULARY. Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
  26. birthday /'bə:θdei/ ngày sinh nhật party /'pɑ:ti/ bữa tiệc fun /fʌn/ vui vẻ/ niềm vui visit /'visit/ đi thăm enjoy /in'dʒɔi/ thưởng thức funfair /'fʌnfeə/ khu vui chơi flower /'flauə/ bơng hoa different /'difrənt/ khác nhau place /pleis/ địa điểm festival /'festivəl/ lễ hội, liên hoan teachers' day /'ti:t∫ə dei/ ngày nhà giáo hide-and-seek /haidənd'si:k/ trị chơi trốn tìm cartoon /kɑ:'tu:n/ hoạt hình chat /t∫ỉt/ tán gẫu invite /in'vait/ mời eat /i:t/ ăn food and drink /fu:d ỉnd driηk/ đồ ăn và thức uống happily /'hỉpili/ một cách vui vẻ film /film/ phim present /pri'zent/ quà tặng sweet /swi:t/ kẹo candle /'kỉndl/ đèn cày
  27. cake /keik/ bánh ngọt juice /dʒu:s/ nước ép hoa quả fruit /fru:t/ hoa quả story book /'stɔ:ri buk/ truyện comic book /'kɔmik buk/ truyện tranh sport /spɔ:t/ thể thao start /stɑ:t/ bắt đầu end /end/ kết thúc II. GRAMMAR 1. Cách dùng thì quá khứ đơn Thì quá khứ đơn (The simple past) được dùng thường xuyên để diễn tả: a) Sự việc diễn ra trong một thời gian cụ thể trong quá khứ và đã thúc ở hiện tại. Ex: She came back last Friday. Cơ ấy đã trở lại từ thứ Sáu tuần trước. I saw her in the street. Tơi đã gặp cơ ấy trên đường. They didn't agree to the deal. Họ đã khơng đồng ý giao dịch đĩ. b) Sự việc diễn ra trong một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc ở hiện tại. Ex: She lived in Tokyo for seven years. Cơ ấy đã sống ở Tơ-ky-ơ trong 7 năm. They were in London from Monday to Thursday of last week. Tuần vừa rồi họ ở London từ thứ Hai đến thứ Năm. When I was living in New York, I went to all the art exhibitions I could. Lúc tơi cịn sống Ở New York, tơi đã đi xem tất cả các cuộc triển lãm nghệ thuật mà tơi cĩ thể. 2. Hỏi và đáp về ai đĩ cĩ làm một cái gì đĩ khơng
  28. Khi chúng ta muốn hỏi ai đĩ cĩ làm điều gì đĩ trong quá khứ hay khơng, ta dùng mẫu câu sau. Vì câu ở quá khứ nên ta mượn trợ động từ "did" cho tất cả các chủ ngữ và chuyển "did" ra đầu câu, cuối câu đặt dấu "?": Did + she (he/you/they) + động từ + ? Cơ ấy (cậu ấy/bạn/họ) cĩ làm / đi / thực hiện phải khơng? Đáp: Vì là câu hỏi "cĩ, khơng" nên câu trả lời là "Yes, No". - Nếu người được hỏi đã làm điều được hỏi, thì trả lời: Yes, she (he/l/they) + did. Vâng, cơ ấy (cậu ấy/tơi/họ) cĩ. - Cịn nếu người được hỏi khống làm điều được hỏi, thì trả lời: No, she (he/l/they) + didn’t. Khơng, cơ ấy (cậu ấy/tơi/họ) khơng cĩ. Ex: Did you visit Tuan Chau island? Bạn cĩ thăm đảo Tuần Châu khơng? Yes, I did. Vâng, cĩ chứ. 3. Hỏi và đáp về ai đĩ đã làm gì ở bữa tiệc Để hỏi ai đĩ đã làm gì trong bữa tiệc, chúng ta cĩ thể sử dụng cấu trúc sau What did you do at the party? Bạn đã làm gì ở bữa tiệc? Ate a lot of food. Tỏi đã ăn nhiều thức ăn. Hỏi và đáp về ai đĩ đã qua sinh nhật khi nào, chúng ta cĩ thể sử dụng cấu trúc sau: Ex: When was your birthday? Sinh nhật đã qua của bạn là khi nào? When was Khang's birthday party? Tiệc sinh nhật đã qua của Khang là khi nào? It was last Sunday. Nĩ đã diễn ra Chủ nhật trước. / Chủ nhật trước. Mở rộng: Khi chúng ta muốn hỏi một ai đĩ đã ở đâu trong quá khứ, cĩ thể sử dụng các cấu trúc sau:
  29. Ở cấu trúc (1) dùng để hỏi ai đĩ đã ở đâu. Chúng ta sử dụng động từ chính là động từ “to be”, chủ ngữ chính trong câu là she/he nên động từ "to be" ta dùng là “was”. (1) Where was + she/he + trạng từ chỉ thời gian ở quá khứ? Cơ ấy/Cậu ấy đã ở đâu vào ? Ở cấu trúc (2), chúng ta dùng động từ "to be" là “were” khi chủ ngữ chính trong câu là you/they. (2) Where were + you/they + trạng từ chỉ thời gian ở quá khứ? Bạn/Họ đã ở đâu vào Đáp: (3) She (He/I/They) + động từ ở thể quá khứ + Cơ ấy (Cậu ấy/Tơi/Họ) đã Ex: Where did you go yesterday? Hơm qua bạn đã đi đâu? I went to the zoo. Tơi đã đến sở thú. 4) Hỏi đáp về ai đĩ đã tặng quà gì Nếu chúng ta muốn hỏi và trả lời về việc bạn đã tặng cho ai đĩ mĩn quà gì, thơng thường chúng ta sử dụng mẫu câu sau: - Tên người được tặng (her/him): đĩng vai trị là tân ngữ trong câu. - Give (tặng) là động từ thường, vì câu ở quá khứ nên ta mượn trợ động từ "did" cho tất cả các chủ ngữ. Để trả lời cấu trúc trên, chúng ta cĩ thể dùng:___ I gave + tên người được tặng /her/him + tên mĩn quà. Tơi đã tặng / Hoặc trả lời tĩm gọn tên mĩn quà. - Gave là dạng quá khứ của give. Ex: What present did you give her? Bạn đã tặng quà gì cho cơ ấy? I gave her a pink clock. / A pink clock. Tơi đã tặng cho cơ ấy một cái đồng hồ màu hồng. / Đồng hồ màu hồng. III. PRACTICE . Task 1. Odd one out.
  30. 1. Sunday Tuesday party Friday 2. enjoyed went played joined 3. had have did went 4. yesterday last Sunday last week today 5. birthday party cake zoo Task 2. Look and match . There is one example. Example: It’s an occasion when you take a meal to eat outdoors. 1. It’s a party for you to celebrate your birthday. 2. It’s a film or television show made by a series of drawings. 3. It’s an event for you to see various kinds of flowers at a place. 4. It’s an outdoor event for you to take part in various kinds of games and entertainment. Task 3. Read and tick True or False. There is one example (0). Last summer, Linda and her friend John were on their holiday. They went to different places of interest. Linda went to the festival of flowers in Da Lat in Viet Nam. John joined The Medway Festival of Sport in England. They enjoyed their holiday very much. True False
  31. 0. Linda and John were on holiday last summer. ✔ 1. They went to Viet Nam and England together. 2. Linda visited the festival of flowers in Da Lat. 3. John wanted Linda to join a festival of sport in Medway. 4. They liked their holiday a lot. Task 4. Find the verbs and give the correct form in the blanket. My name is Linh. Last Thursday, I to Peter's birthday party. His mother a lot of fruits, cakes and candies. I him a robot. Peter very happy with my gift. We the party very much. We to music and of course. We fruit juice and coke and all things. We also some games. The party at 8 pm. We really funny. Answer the questions using the paragraph above:
  32. 1. When was Peter's birthday party? 2. What present did Linh give to Peter? 3. What did Peter's mother buy? 4. What did they play? 5. When did the party end? 6. Did they enjoy the party? 7. Was Peter sad with Linh's gift? 8. What did they drink? 9. What did they do at the party? 10. Did they sing at the party? Task 5. Look and fill each gap with one word from the box. Write the word next to the number. There is one word that you do not need. There is one example (0). books bought bookstall photographs fair bookshop Last weekend, there was a book (0) fair in the centre of the city. Jack and I went there in the morning. First, we visited a (1) ___ to look for our
  33. favourite books. Jack likes detective stories, so he (2) ___ Case Closed and Sherlock Holmes. I like (3) ___, so I bought Doraemon and Sailor Moon. Then we took a lot of (4) ___ with a few famous writers. In the end, we (5) lunch in a food stall near the fair. We enjoyed the book fair very much. Task 6. Look at the pictures. Read and write one word for each gap. There is one example. Example: It was my birthday last Sunday. 1. I invited some of my friends to the ___. 2. They gave me some flowers, robots and music ___
  34. 3. We ate cakes, fruit and drank fruit ___. 4. We sang and ___ happily. Task 7. Order the words. There is one example. Example: was / last / her / party / when / birthday When was her last birthday party? 1. you / go / did / party / the / to/? ___? 2. the / what / party / was / like/? ___? 3. there / do / what / did / you/? ___? 4. party / enjoy / the / did / you/? ___? Task 8. Read the questions. Write about your friend. There is one example (0).
  35. 0. What’s his/her name? My friend is ___. 1.When was his/her last birthday? It was ___. 2. Who did he/she invite to the party? He/She ___. 3. How was the party? The party ___. 4. What did you do there? We ___. UNIT 5 WHERE WILL YOU BE THIS WEEKEND ? I. VOCABULARY.
  36. Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt mountain /ˈmaʊntən/ ngọn núi picnic /ˈpiknik/ chuyến dã ngoại countryside /ˈkʌntrisaid/ vùng quê beach /bi:t∫/ bãi biển sea /si:/ biển English /ˈiηgli∫/ Người Anh visit /ˈvisit/ thăm quan swim /swim/ bơi explore /iks'plɔ:/ khám phá cave /keiv/ hang động island /ˈailənd/ hịn đảo bay /bei/ vịnh park /pɑ:k/ cơng viên sandcastle /sỉnd'kỉstl/ lâu đài cát tomorrow /tə'mɔrou/ ngày mai weekend /wi:kend/ ngày cuối tuần next /nekst/ kế tiếp seafood /si:fud/ hải sản sand /sỉnd/ cát sunbathe /sʌn'beið/ tắm nắng build /bilt/ xây dựng
  37. activity /ỉk'tiviti/ hoạt động interview /intəvju:/ phỏng vấn II. GRAMMAR 1. Hỏi đáp ai đĩ sẽ làm gì Khỉ muốn hỏi ai đĩ sẽ làm gì trong tương lai, chúng ta cĩ thể sử dụng các mẫu sau: What will + s + do + thời gian ở tương lai? Sẽ làm gì ? S (Subject) chủ ngữ trong câu, cĩ thể là "He/She/lt/danh từ số ít I/You/We/They/danh từ số nhiều " 'll là viết tắt của will. Để trả lời cho cấu trúc trên, chúng ta cĩ thể sử dụng mẫu câu sau: s + will + be/v (nguyên thể) sẽ Ex: What will we do in the morning? Chúng ta sẽ làm gì vào buổi sáng? We'll cruise around the islands. Chúng ta sẽ đi thuyền xung quanh đảo. What will you be this Sunday? Bạn sẽ làm gì vào Chủ nhật này? I'll go for a picnic. Tơi sẽ đi dã ngoại. 2. Hỏi đáp ai đĩ sẽ ở đâu Khi muốn hỏi ai đĩ sẽ ở đâu trong tương lai, chúng ta cĩ thể sử dụng các mẫu sau: Where will + s + be + thời gian ở tương lai? sẽ ở đâu ? Để trả lời cho cấu trúc trên, chúng ta cĩ thể sử dụng mẫu câu sau: (S think) + s will be/v (nguyên thể) sẽ Ex: Where will you be tomorrow? Bạn sẽ ở đâu vào ngày mai? I'll be at school. Tơi sẽ ở trường học. 3. Hỏi đáp ai đĩ sẽ đi đâu Khi muốn hỏi ai đĩ sẽ đi đâu trong tương lai, chúng ta cĩ thể sử dụng các mẫu sau:
  38. Where will + s + go? sẽ đi đâu? hoặc Where will + s + go + thời gian ở tương lai? sẽ đi đâu ? Để trả lời cho cấu trúc trên, chúng ta cĩ thể sử dụng mẫu câu sau: (S think) + s will be/v (nguyên thể). sẽ (S think): cĩ thể cĩ hoặc khơng. Ex: Where will they go next month? Họ sẽ đi đâu vào tháng tới? They'll go to Nha Trang Beach. Họ sẽ đi bờ biển Nha Trang. III. PRACTICE. Task 1. Odd one out. 1. a. home b. beach c. mountain d. where 2. a. seafood b. build c. sunbathe d. visit 3. a. island b. interview c. bay d. cave 4. a. this weekend b. tomorrow c. explore d. next month 5. a. by b. in c. on d. trip Task 2 . Read and match. 1. Where will you be this weekend? a. They’ll be by the sea. 1. 2. Where will Mai be tomorrow? b. I think I’ll swim in the sea. 2. 3. Where will Hung be next c. He’ll be in the mountains. 3. weekend? d. Yes, I will. 4. 4. What will your family do this e. Because I have to study. 5. weekend? f. I think we will go for a 6. 5. Will you visit Tuan Chau Island? picnic. 7. 6. Where will Tom and Peter be next g. She’ll be on the beach. 8. month? h. I think I’ll be at home. 7. What will you do at Ha Long Bay? 8. Why will you be at home, Hoa? Task 3. Choose the correct answer. 1. What will you do . Ha Long Bay? a. on b. in c. for d. at
  39. 2. We will take a . trip to a small island. a. boat b. ship c. good d. mountain 3. My Dad will take the family to Da Nang train. a. with b. by c. on d. in 4. Where you go this weekend? a. did b. do c. will d. are 5. I we will have a wonderful summer camp. a. take b. explore c. have d. think Task 4 . Read and tick True or False. There is one example (0). My name’s Vinh. This weekend, Dad will take the family to Nghe An by train. We will visit Uncle Ho’s house and learn about Uncle Ho and his family. It will be amazing to visit Uncle Ho’s hometown. I am so happy because it will be the first history lesson I can learn from a trip. True False 0. Vinh’s family will go to Nghe An. ✔ 1. They will get there by bus. 2. They will know about Uncle Ho and his family. 3. Nghe An is Uncle Ho’s hometown. 4. It’s Vinh’s first history lesson at school. Task 5. Look at the pictures. Read and write one word for each gap. There is one example. Example: 0. I will take a boat trip around the island.
  40. 1. She thinks she’ll explore the ___. 2. We’ll swim in the ___. 3. We’ll fly a kite on the ___. 4. Our school will have a picnic in the ___ of Ba Vi this Sunday. 5. I think I will be at ___. Task 6. Look and read then fill each gap with one word . Write the word next to the number. There is one word that you do not need. There is one example (0). Next (0) weekend, we will leave the city for a summer camp. First, we will explore a tropical (1) ___. We will study plants, trees and animals there. Then we will work in the nursing (2) ___ ___It’s a
  41. place for old people. Finally, we will take a (3) ___ ___trip to a small island and swim in the (4) ___. I think we will have a wonderful (5) camp. Task 7. Fill in the gap with “What, Where, When, Who, Why, How, What time”: 1. . will they do tomorrow? - I will do my homework. 2. . will go camping next Sunday? - Nam and Quang will. 3. . will we meet? - We will meet at Lan’s house. 4. . will you be back? - I will be back at 8 O’clock. 5. . will she go to the zoo? - She will go by bus. 6. . will your father travel to Ha noi ? - He will travel next week. 7. . will Nam go to bed early tonight? - Because he will have a test tomorrow. 8. . will Nam go to next summer vacation? - I will go to Nha Trang . Task 8. Order the words. There is one example. Example: this / sea / weekend / we'll / by / be / the We’ll be by the sea this weekend. 1. sports / my / the / play / family / beach / will / on /. ___. 2. you / next / will / be / where / year/ ? ___? 3. parents / our / summer / have / with / a / we'll / holiday ?
  42. ___? 4. they / will / the / what / next / do / month / .countryside / in/. ___. Task 9. Read the questions. Write about your holiday. There is one example (0). 0. When will your holiday be? My holiday will be next week. 1. Where will you go? I will ___. 2. Who will you be with? I ___. 3. What will you do? I ___. 4. What will your holiday be like? Why? I think ___ because ___.
  43. UNIT 6 HOW MANY LESSONS DO YOU HAVE TODAY? I. VOCABULARY. Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt subject /ˈsʌbdʒikt/ mơn học Maths /mỉθ/ mơn Tốn Science /ˈsaiəns/ mơn Khoa học IT /ai ti:/ mơn Cơng nghệ Thơng tin Art /a:t/ mơn Mỹ thuật Music /ˈmju:zik/ mơn Âm nhạc English /ˈiηgli∫/ mơn tiếng Anh Vietnamese /vjetnə'mi:z/ mơn tiếng Việt PE /Pi: i:/ mơn Thể dục trip /trip/ chuyến đi lesson /ˈlesn/ bài học still /stil/ vẫn pupil /ˈpju:pl/ học sinh again /ə'gen/ lại, một lẩn nữa talk /tɔ:k/ nĩi chuyện break time /breik taim/ giờ giải lao school day /sku:l dei./ ngày phải đi học weekend day /ˈwi:k end dei/ ngày cuối tuần
  44. except /ik sept / ngoại trừ start /sta:t/ bắt đầu August /ɔ:'gʌst/ tháng Tám primary school /ˈpraiməri sku:l/ trường tiếu học timetable /ˈtaimtəbl/ thời khĩa biểu II. GRAMMAR. 1. Hỏi đáp về mơn học yêu thích của ai đĩ What lessons do you like? Bạn thích học mơn nào? What lessons do you like, Trang? Bạn thích học mơn nào vậy Trang? I like + mơn học. Tơi thích mơn Ex: What lessons do you like? Bạn thích mơn học nào? I like Maths and IT. Tơi thích mơn Tốn và mơn Tin học. Khi chúng ta muốn hỏi ai đĩ cĩ thích mơn học nào đĩ khơng, chúng ta cĩ thể sử dụng cấu trúc sau. Like (thích) là động từ thường, câu sủ dụng thì hiện tại mà chủ ngữ chính là he/ she ở ngơi thứ 3 số ít nên ta phải mượn trợ động từ “does”. Hỏi: Does she/ he like + mơn học? Cơ ấy/ cậu ấy thích mơn khơng? Đáp: Đây là dạng câu hỏi "cĩ/ khơng", nên. - Nếu cậu ấy/ cơ ấy thích mơn học đĩ thì bạn trà lời: Yes, she/ he does. Vâng, cơ ấy/ cậu ấy thích mơn học đĩ. - Nếu cậu ấy/ cơ ấy khơng thích mơn học đĩ thì bạn trả lời: No, she/ he doesn’t. Khơng, cơ ấy/ cậu ấy khơng thích mơn học đĩ.
  45. Ex: Does she like Music? Cơ ấy thích mơn Âm nhạc khơng? Yes, she does./ No, she doesn't. Vâng, cơ ây thích./ Khơng, cơ ấy khơng thích. Nếu chủ ngữ chính là “you/ they” thì ta phải mượn trợ động từ “do”. Do you like + mơn học? Bạn thích mơn khơng? Đáp: - Nếu thích mơn học đĩ thì bạn trả lởi: Yes, I do. Vâng, tơi thích mơn đĩ. - Nếu khơng thích mơn học đĩ thì bạn trả lời: No, I don’t. Khơng, tơi khơng thích mơn đĩ. Do you like Music? Bạn thích mơn Âm nhạc khơng? Yes, I do./ No, I don't. Vâng, tơi thích./ Khơng, tơi khơng thích. 2. Hỏi đáp về ai đĩ hơm nay cĩ bao nhiêu mơn học How many lessons do you have today?Hơm nay bạn cĩ bao nhiêu mơn học? Đáp:I have Tơi cĩ How many lessons do you have today?Hơm nay bạn cĩ bao nhiêu mơn học? I have three: Vietnamese, English and IT.Tơi cĩ ba mơn học: Tiếng Việt, Tiếng Anh và Tin học. Mở rộng:Khi các bạn muốn hỏi ai đĩ cĩ bao nhiêu mơn học vào những ngà (thứ) trong tuần. Chúng ta cĩ thể sử dụng cấu trúc sau: Hỏi: How many lessons do you have + on + các ngày trong tuần? Bạn cĩ bao nhiêu mơn học vào những ngày ? Lưu ý: Các ngày trong tuần luơn ở dạng số nhiều, ví dụ: Monday: (những ngày thứ Hai), Wednesdays (những ngày thứ Tư), Ex: How many lessons do you have on Thursdays? Bạn cĩ bao nhiêu mơn học vào những ngày thứ Năm? I have Maths, Science, Art and Vietnamese. Tơi cĩ mơn học Tốn, Khoo học, Mỹ thuật và Tiếng Việt. 3. Hỏi đáp ai đĩ thường cĩ mơn học nào đĩ bao nhiêu lần trong tuần Hỏi: How often do you have + mơn học Bạn thường cĩ mơn bao nhiêu lần? Ex: How often do you have Vietnamese? Bạn thường cĩ mơn tiếng Việt bao nhiêu lần?
  46. III. PRACTICE . Task 1. Read and match. 1. Do you like music? 1 a. It’s English. 2. How often does she have PE? 2 b. No, I am at home. 3. How many lessons do you have today? 3 c. No, I don’t. 4. What’s your favorite subject? 4 d. Yes, I do. I like it very much. 5. What subjects do you have today? 5 e. I have five. 6. Are you at school now? 6 f. twice a week. 7. Do you have school today? 7 g. Vietnamese, Art and PE. Task 2. Choose the correct answer. 1 .do you have English? – On Monday and Tuesday. a. When b. How long c. How far d. What time 2. Good you a. for b. with c. of d. from 3 lessons do you have today? – We have four lessons. a. How far b. How much c. How many d. What time 4. Mai goes to school a week. a. five time b. fifth time c. five times d. five 5. How many does Hung have on Wednesday? a. lesson b. lessons c. class d. classroom 6. How often . you have Science? I have it twice a week a. do b. are c. does d.can 7. What is “PE” stand for? a.Physics education b. Physical education
  47. c.Philosophy education d. Football English Task 3. Read and tick True or False. There is one example (0). Minh is my best friend. He lives with his family in Ho Chi Minh City. He’s in Class 5A, Nguyen Trai Primary School. Minh goes to school five days a week, from Monday to Friday. He has five lessons a day. Yesterday was Monday. He had Maths, Vietnamese, Art, Science and English. He has Maths, English, Music, IT and PE today. He has Maths four times a week. He often studies with a partner in Maths lessons. Learning Maths is really interesting to him. True False 0. Minh is a primary pupil. ✔ 1. He goes to school every day. 2. He had Maths, Vietnamese, Art, Science and PE yesterday. 3. He has Maths, English, Music, IT and PE on Tuesday. 4. He likes learning Maths. Task 4. Look at the pictures. Read and write one word for each gap. There is one example. Example: I have five lessons on Wednesday. 1. I have English, Maths, Art and ___ today.
  48. 2. Minh goes to school every ___. 3. Mary has Art ___ a week. 4. Today is Sunday. Yesterday was ___. 5. ___ is our favourite subject Task 5. Look and fill each gap with one word . Write the word next to the number. There is one word that you do not need. There is one example (0). Jill comes from (0) England. She lives with her parents in Ho Chi Minh City. She’s in Class 5E, Le Hong Phong (1) ___. She goes to school five days a (2) ___, from Monday to (3) ___ . She has five lessons a day. Today she has (4)
  49. ___ , Vietnamese, Music, IT and PE. PE is her favourite subject. She has it (5) ___ a week. She often studies PE in the gym. Sometimes she plays sports with her friends in the school yard. Task 6. Order the words. There is one example. Example: had / yesterday / four / he / lessons He had four lessons yesterday. 1. you / how / have / often / do / Maths/? ___? 2. have / week / I / twice / Music / a/. ___. 3. you / how / today / lessons / have / many / do/? ___? 4. to / goes / weekday / she / every / school/. ___. 5. Your /What’s/ favourite / brother / subject/ younger/ ? ___ on/ Monday/ How/ Vietnamese/ does /your /many/ lessons /sister /have /? 6. ___ Thao Trang/ have/ does /Science/ How often /? 7.
  50. ___ 8. John/ have/ Maths /and/ Jame /on /morning/ the/. Task 7. Translate into English . 1. Nam cĩ bao nhiêu bút chì màu? – Cậu ấy cĩ 3 cây. a. How many lesson does Nam have? – He has three. b. How many crayons does Nam have? – He have three. c. How many crayon does Nam have? – He has two. d. How many crayons does Nam have? – He has three. 2. Bạn cĩ đến trường hàng ngày khơng? a. Do you have school every day? b. Are you at school today? c. How often do you have English? d. Where are you now? 3. Ami và những người bạn của cơ ấy học bao nhiêu mơn hơm nay? a. What lessons do Ami and her friends have today? b. How many lesson does Ami and her friends have today? c. How many lessons do Ami and her friends have today? d. When do Ami and her friends have break time? Task 8. Read the questions. Write about your timetable. There is one example (0). 0. What’s your name? My name is ___. 1. How many lessons do you have a day? I have ___. 2. What’s your favourite subject? My favourite ___. 3. How often do you have your favourite subject? I have ___. 4. Do you like English ? Yes / No ___.
  51. UNIT 7 HOW DO YOU LEARN ENGLISH ? I. VOCABULARY. Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt skill /skil/ kĩ năng speak /pi:k/ nĩi listen /'lisn/ nghe read /ri:d/ đọc write /rait/ viết vocabulary /və'kỉbjuləri/ từ vựng grammar /'grỉmə/ ngữ pháp phonetics /fə'netiks/ ngữ âm notebook /'noutbuk/ quyển vở story /'stɔ:ri/ truyện email /'imeil/ thư điện tử letter /'letə/ thư (viết tay) newcomer /'nju:kʌmə/ người mới learn /lə:nt/ học song /sɔη/ bài hát aloud /ə'laud/ to, lớn (về âm thanh) lesson /lesn/ bài học
  52. foreign /fɔrin/ nước ngồi, ngoại quốc language /lỉηgwidʒ/ ngơn ngữ French /frent∫/ tiếng Pháp favourite /feivərit/ ưa thích understand /ʌndə'stud/ hiểu communication /kə,mju:ni'kei∫n/ sự giao tiếp necessary /'nesisəri/ cần thiết free time /fri: taim/ thời gian rảnh guess /ges/ đốn meaning /'mi:niη/ ý nghĩa stick /stick/ gắn, dán practise /'prỉktis/ Thực hành, luyện tập II. GRAMMAR 1. Hỏi đáp về ai đĩ học mơn nào đĩ như thế nào: How do you learn + mơn học? Bạn học mơn như thế nào? How do you learn + mơn học, Trang? Bạn học mơn như thế nào vậy Trang? I learn Tơi học Trong phần "đáp" các em cĩ thể dựa vào những điều cần học của mơn học đĩ để trả lời. Ex: How do you learn Music? Bạn học mơn Âm nhạc như thế nào? I learn to sing songs. Tơi học hát. 2. Hỏi đáp về ai đĩ luyện tập mơn nào đĩ như thế nào: Hỏi: How do you practise + ? Bạn luyện tập như thế nào I Tơi . Ex: How do you practise reading? Bạn luyện tập đọc như thế nào? I read English comic books. Tơi đọc nhiều truyện tranh tiếng Anh.
  53. Một số cụm từ nĩi về cách học tiếng Anh các em cần nhớ: learn to speak English học nĩi tiếng Anh learn English vocabulary học từ vựng tiếng Anh learn English grammar học ngừ pháp tiếng Anh learn to write English học viết tiếng Anh learn English pronunciation học phát âm tiếng Anh practise speaking every day luyện nĩi mỗi ngày practise making sentences luyện viết câu. practise to write new words luyện viết từ mới watch cartoons on TV xem phim hoạt hình trên ti vi write letters to pen friends viết thư cho bạn trao đổi thư từ talk with foreign friends nĩi với những người bạn nước ngồi read English comic books đọc những cuốn truyện tranh tiếng Anh 3. Hỏi đáp lý do ai đĩ muốn học mơn nào đĩ Khi chúng ta muốn hỏi lý do một người nào đĩ học mơn học nào đĩ, ta sử dụng cấu trúc sau: Hỏi: Why does he/ she learn + mơn học? Tại sao cậu ấy/ cơ ấy học mơn ? Đáp: (Thêm s phía sau động từ thường like (likes).) Because he/ she wants to Bởi vì cậu ấy/ cơ ấy muốn Ex: Why does he learn English? Tại sao cậu ấy học tiếng Anh? Because he wants to sing English songs. Bởi vì cậu ấy muốn hát những bài hớt tiếng Anh. Ex: Why do you learn English? Tại sao bạn học tiếng Anh? Because I want to sing English songs. Bởi vì tơi hát nhiều bài hát tiếng Anh. III. PRACTICE . READING AND WRITING Task 1. Fill in the blank with a suitable letter. 1. __racti__e 2. S__ea__ 3. W__it__ 4. E__ail 5. __ea__ 6. H_bb__ 7. __es__on 8. Li__te__ 9. T__lk 10. R__ad
  54. 11. W__rd 12. Lea__n 13. V__cab__lary 14. Fo__ei__ner 15. L__ng__age Task 2. Read and match the correct words. There is one example. Example: speaking or telling someone something, using words Listen 1. looking at and understanding the meaning of letters, words, etc. Read 2. paying attention to something or someone that you can hear Speak 3. talking to someone about something write 4. making letters, words, numbers with a pen, pencil, etc. say Task 3. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. 1. A. learn B. read C. speak D. meaning 2. A. write B. twice C. stick D. while 3. A. few B. new C. knew D. email 4. A. room B. book C. school D. soon Task 4. Choose the best answer. 1. What foreign ___ do you have at school? A. subject B. song C. language D. book
  55. 2. I want ___ with my foreign friends Tony. A. to talking B. talking C. talk D. to talk 3. They write emails to ___ other every day. A. every B. each C. one D. they 4. How do you ___ listening? – I watch English cartoons on TV. A. practise B. learn C. want D. have 5. She practices ___ by ___ English short stories. A. reading/ read B. reading/ reading C. read/ reading D. read/ read 6. We learn English ___ we want to read comic books. A. because B. so C. and D. why 7. When I see a new word, I try to guess its ___. A. name B. vocabulary C. meaning D. language Task 5. Read and tick True or False. There is one example (0). Hello, I’m Quan. I have a friend Akiko. She is from Japan. Her favoutite subject is English. She practises listening by watching English cartoons on TV every day. She learns to read by reading English short stories. She writes emails to me every evening. We are both happy because we can understand each other. She says that she learns English because she wants to become a tourist guide. True False 0. Akiko comes from Japan. ✔ 1. Akiko watches English cartoons on TV to practise listening. 2. She reads detective stories in English to practise reading. 3. She can’t understand Quan’s emails. 4. She learns English to be a tourist guide. Task 6. Look at the pictures. Read and write one word for each gap. There is one example.
  56. Example: I speak English every day. 1. I love reading English ___ books . 2. I practise listening by watching ___. 3. I learn to ___ by writing emails to my pen friend. 4. I learn to speak by ___ with my foreign friends. Task 7. Look and fill each gap with one word . Write the word next to the number. There is one word that you do not need. There is one example (0). I like reading English (0) comic books in my free time. When I see a new (1) ___, I try to guess its meaning. I write it in my (2) ___ and say it a few times. I often stick new words on the walls of the bedroom and the (3) ___ , and practise(4) ___ them aloud. I also learn English by (5) ___English songs.
  57. Task 8. Read the text carefully and answer the following questions. My name is Linh. I’m a pupil at Kim Dong Primary School. I’m in class 5A with Lee and John. I love reading comic books. I often read them in my free time. When I see a new word, I try to guess its meaning. I write the word in my notebook and say it many times. I often stick new words on my bedroom walls and practise reading them aloud. Lee and John love learning English too. We often learn to speak English by talking with our foreign friends in our free time. Lee is very good at English. She usually practises listening by watching cartoons on TV. She learns to write by writing emails to her friends every day. John loves reading. He goes to the library twice or three times a week. He usually read English books to practise reading. They always help me to learn English. We are happy because we can understand each other. English is necessary for communication. 1. What does Linh do when she see a new word? ___ 2. How do they learn to speak English? ___ 3. Who is good at English? ___ 4. How often does John go to the library? ___ 5. Is English necessary for communication? ___ Task 9. Order the words. There is one example. Example: you / how / do / English / learn How do you learn English? 1. do / you / how / learn / vocabulary/? ___? 2. how / speaking / you / practise / do/?
  58. ___? 3. On/ I / stick / new/ walls / bedroom / often / words/ my and/ reading / them/ practise / aloud/ . ___. 4. learns / She / writing / friends/ to / write / by / emails/ to / her/ day/ every/ . ___. Task 3. Read the questions. Write about how your friend learn English. There is one example (0) 0. What’s his/her name? ___ is my friend. 1. How does he/she practise reading? He/She___. 2. How does he/she practise speaking? He/She___. 3. How does he/she learn vocabulary? He/She ___. 4. Why does he/she learn English? He/She ___ because ___.
  59. UNIT 8 WHAT ARE YOU READING ? I. VOCABULARY. Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt crown /kraun/ con quạ fox /fɔks/ con cáo dwarf /dwɔ:f/ người lùn ghost /goust/ con ma Story /'stɔ:ri/ câu chuyện chess /t∫es/ cờ vua Halloween /hỉlou'i:n/ lễ Ha lo ween scary /'skeəri/ đáng sợ fairy tale /feəriteil/ truyện cổ tích short story /∫ɔ:t'stɔ:ri/ truyện ngắn I see /Ai si:/ mình hiểu character /'kỉriktə/ nhân vật main /mein/ chính, quan trọng borrow /'bɔrou/ mượn (đi mượn người khác) finish /'fini∫/ hồn thành, kết thúc generous /'dʒenərəs/ hào phĩng hard-working /hɑ:d 'wə:kiη/ chăm chỉ Kind /kaind/ tốt bụng
  60. gentle /'dʒentl/ hiền lành clever /'klevə/ khơn khéo, thơng minh favourite /'feivərit/ ưa thích funny /'fʌni/ vui tính beautiful /'bju:tiful/ đẹp policeman /pə'li:smən/ Cảnh sát II. GRAMMAR 1. Hỏi đáp về hoạt động đang diển ra vào thời điểm dược nĩi tới? What is + he/ she + động từ -ing?Cậu ấy/ Cơ ấy đang gì? He/ She + is + động từ -ing. Cậu ấy/ Cơ ấy đang What are + you/ they + động từ -ing?Bạn/ Họ đang gì? I’m/ They’re + động từ -ing .Bạn/ Họ đang Ex: What are you reading? Bạn đang đọc gì vậy? I'm reading a ghost story. Tơi đang một câu chuyện ma. 2. Hỏi đáp về ai đĩ đang đọc sách gì? (1) What book are you/they reading? Bạn/ Họ đang đọc sách gì? I’m/ They’re reading The Legend of Hoan Kiem Lake. Tơi/ Họ đang đọc “Sự tích Hồ Hồn Kiếm " (2) What book is she/ he reading?Cơ/ Cậu ấy đang đọc sách gì? She/ He is reading The Legend of Hoan Kiem Lake. Cơ/ Cậu ấy đang đọc "Sự tích Hồ Hồn Kiếm". 3. Hỏi đáp tính cách của ai đĩ trong truyện Khi chúng ta muốn hỏi về tính cách của một nhân vật nào đĩ trong truyện, chúng ta sẽ sử dụng mẫu câu: What’s she/ he like? Cơ/ Cậu ấy như thế nào? She/ He is Cơ/ Cậu ấy Ex: What is he like? Cậu ấy như thế nào? He's brave. Cậu ấy dũng cảm.
  61. 4. Hỏi đáp về muốn mượn ai cái gì đĩ Khi muốn xin phép mượn ai đĩ cái gì đĩ, chúng ta cĩ thể sử dụng cấu trúc sau: May I borrow + ? Cho tơi mượn được khơng ạ?/ Cĩ thể cho tơi mượn khơng ạ? Khi chấp thuận cho ai đĩ mượn cái gi, chúng ta cĩ thể sử dụng cấu trúc sau: Yes, you can. Vâng, bạn cĩ thể. Cịn khi khơng chấp thuận cho ai đĩ mượn cái gì, chúng ta cĩ thể sử dụng cấu trúc sau: No, you can’t. Khơng, bạn khơng cĩ thể. Lưu ý: can’t là viết tắt của cannot. Ex: May I borrow the book? Cho tơi mượn quyển sách được khơng ạ? Yes, you can. Vâng, bạn cĩ thể. III. PRACTICE . Task 1. Odd one out. 1. a. Tam b. Cam c. Aladdin d. Character 2. book b. fairy tale c. comic book d. ghost story 3. a. hard-working b. like c. kind d. Gentle 4. a. generous b. cruel c. kind d. clever 5. a. read b. had c. bought d. borrowed 6. a. fairy tale b. funny story c. short story d. book fair 7. a. Magic Lamp b. Snow White c. Aladdin d. Princess Jasmine 8. a. Tam b. Cinderella c. Cam d. Cam’s mother 9. a. Malaysian b. Vietnamese c. Japanese d. England 10. a. An Tiem b. Hung King c. Watermelon d. Fox Task 2. Read and match. 1. What’s An Tiem like? a. He’s a clever boy. 1. 2. Do you like reading fairy tales? b. She’s cruel woman. 2. 3. What’re you reading? c. He's hard working. 3. 4. What’s Snow White like? d. No, I like comic books. 4. 5. What’s Aladdin like? e. They are short and generous. 5.
  62. 6. What are the seven Dwarfs like? f. A funny story. 6. 7. What’s she reading? g. She’s beautiful and kind. 7. 8. What’s Cam's mother like? h. I’m reading The Fox and the Crow. 8. Task 3. Read and tick True or False. There is one example (0). After school, Bill often stays at home and reads books. He likes reading comic books. His favourite story is Doraemon. It is the name of a magic cat, the main character of the story. The cat has a lot of magical things in its pocket. It comes to Japan from the future to help Nobita and his friends. Bill likes the story very much because the magic cat is friendly and very intelligent. True False 0. After school, Bill often reads books in the library. ✔ 1. He doesn’t like reading comic books. 2. A magic cat is the main character of the story Doraemon. 3. The cat has a lot of magical things. 4. The cat comes from Japan. Task 4. Read and number the sentences in the correct order. The conversation begins with 0. A Nam : I’m reading Cinderella. B Nam : No, it isn’t. It’s a fairy tale. Do you like reading fairy tales? 0 C Hai : What are you reading, Nam? D Nam : No, I don’t. I like funny stories. E Hai : Is it a funny story? Task 5. Fill in the blank with suitable letters. 1. C__mic 2. B__rrow 3. Cl__ve__ 4. C__ara__ter 5. G__ntl__ 6. D__ar__ 7. Bo__k 8. Gh__st 9. fair__
  63. 10. in__eresting 11. fini__h 12. be__ause Task 6. Look at the pictures. Read and write one word for each gap. There is one example. Example: I’m reading Doraemon. 1. He is reading Snow White and the ___ Dwarfs. 2. She is reading The Fox and the ___. 3. My favourite story is Aladdin and the Magic ___. 4. His hobby is reading ___ stories. Task 7. Look and fill each gap with one word . Write the word next to the number. There is one word that you do not need. There is one example (0). Bill is a (0) schoolboy. His hobby is (1) ___. He often goes to the (2) ___ to read books after school. He likes reading short stories
  64. about (3) ___. He is reading The Fox and the Crow now. The Fox is clever. He gets a piece of (4) ___ from the Crow. Bill likes the (5) ___ very much because he can learn a lesson from it. Task 8. Order the words. There is one example. Example: like / in / I / the / reading / library / books I like reading books in the library. 1. you / what / reading / are/? ___? 2. a / I'm / tale / reading / fairy/. ___. 3. the / character / who / main / is/? ___? 4. character / like / is / main / what / the/? ___? 5. Book/ What/favorite/is/your/?/ –/Lamp/It’s/and/the/Magic/Aladdin/. ___?___. It’s/story/ two/ about/ Vietnamese/a/girls/. 6. ___ . What/like/ generous/ is/he/?/– I/ he/ is/think/.
  65. 7. ___?___ . 8. reading/I /lamp /am /Aladdin/ the /and /Magic/ . ___ . Task 9.Complete the dialogue. Ben: Hi, Minh. What are you (1) this weekend? Minh: I’m going to stay at home and finish my book. Ben : (2) are you reading? Minh: Aladdin and the Magic (3) 2. Nicky: What do you do in your free (4) ? Harry: I read a lot. I like fairy tales. Nick: I see. What are you (5) now? Harry: Snow (6) and the seven Dwarfs. What about you? Do you like fairy tales? Nick: No, I (7) . I like reading short stories. Harry: What are you reading now? Nick: A Halloween story. Task 10. Read the questions. Write about your friend's favourite book/story. 0. What’s your friend’s name? ___ is my best friend 1. What does he/she like reading in his/her free time? He/She likes ___. 2. What’s his/her favourite book/story? His/Her favourite ___. 3. Who’s the main character? The main ___.
  66. 4. What’s he/she like? He/She ___. UNIT 9 WHAT DID YOU SEE AT THE ZOO? I. VOCABULARY . Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt zoo /zu:/ sở thú animal /'ỉniməl/ động vật elephant /'elifənt/ con voi tiger /'taigə/ con hổ monkey /'mʌηki]/ con khỉ gorilla /gə'rilə/ con khỉ gorila crocodile /'krɔkədail/ con cá sấu python /'paiθən/ con trăn peacock /'pi:kɔk/ con cơng noisy /'nɔizi/ ầm ĩ scary /'skeəri/ đáng sợ fast /fɑ:st/ nhanh nhẹn baby /'beibi/ non, nhỏ yesterday /'jestədi/ hơm qua circus /'sə:kəs/ rạp xiếc
  67. park /pɑ:k/ cơng viên intelligent /in'telidʒənt/ thơng minh trunk /trʌηk/ cái vịi (của con voi) spray /sprei/ phun nước kangaroo /kỉηgə'ru:/ con chuột túi funny /fʌni/ vui nhộn loudly /laudli/ ầm ĩ roar /rɔ:/ gầm, rú panda /'pỉndə/ con gấu trúc cute /kju:t/ đáng yêu slowly /'slouli/ một cách chậm chạp quietly /'kwiətli/ một cách nhẹ nhàng move /'mu:v/ di chuyển walk /'wɔ:k/ đi bộ, đi lại a lot of /ə lɔt əv/ nhiều jump /dʒʌmp/ nhảy quickly /'kwikli/ một cách nhanh nhẹn have a good time /Hỉv ə gud taim/ vui vẻ II. GRAMMAR . 1. Hỏi đáp về ai đĩ đã nhìn thấy gì ở sở thú What did you/ they see at the zoo?Bạn/ Họ nhìn thấy gì ở sở thú? I / They saw Tơi/ Họ đã thấy Ex: What did you see at the zoo? Bạn đã nhìn thấy gì ở sở thú? I saw two tigers. Tơi đã thấy 2 con hổ.
  68. 2. Hỏi đáp về những con vật yêu thích của ai đĩ ở sở thú (1) What are your favourite animals at the zoo? Những con vật yêu thích của bạn ở sở thú là gì? They are/ They’re + con vật (số nhiều). Chúng là những con (2) What did the + con vật (số nhiều) do when you were there? Những con làm gì khi bạn ở đĩ? They + .Chúng Ex: What are your favourite animals at the zoo? Những con vật yêu thích của bạn ở sở thú là gì? They're monkeys.Chúng là những con khỉ. What did the monkeys do when you were there? Những con khỉ làm gì khi bạn ở đĩ? They jumped up and down quickly. Chúng nhảy lên xuống một cách nhanh chĩng. 3. Hỏi đáp về ai đĩ đã đi sở thú khỉ nào When did you/ they go to the zoo?Bạn/ Họ đã đi sở thú khi nào? I/ They went there + thời gian ở quá khứ. Tơi/ Họ đến đĩ Ex: When did you go to the zoo? Bạn đã đi sở thú khi nào? I went there yesterday. Tơi đã đến đĩ hơm qua. III. PRACTICE . Task 1. Fill in the blank with a suitable letter: 1. Slo_ly 2. Ro_r 3. Q_i_tl_ 4. _yth_n 5. P_ac_c_ 6. P_nd_ 7. _ov_ 8. L_u_ly 9. _o_ il_a 10. B_a_tif_ll_ Task 2. Read and match. 1. Where did you go yesterday? a. Yes, I did. They were really noisy. 1. 2. What did the lions do when b. I saw a baby elephant and some other 2. you were there? animals. 3. When did you go to the zoo? c. They were big and moved slowly. 3.
  69. 4. Who did you go with? d. They roared loudly. 4. 5. Did you see any monkeys? e. Yes, the tigers were very fast. 5. 6. What is the elephants like? f. I went there at 8 a.m. 6. 7. What did you see at the zoo? g. By bus. 7. 8. Did you go to the zoo last h. No, I didn’t. 8. weekend? 9. How did you get there? i. I went there with my classmates. 9. 10. Did you see any tigers? j. I went to the zoo. 10. Task 3. Read and tick True or False. There is one example (0). Saturday's Shows Start Tickets Early birds 11:15 Children < 3 years: They swim, fly and run to have FREE their breakfast. Penguin beach live! They jump and swim in their new 11:30 pool. Children (3-15 5 new Sumatran tigers 12:00 Tigers live! years): £17 Adults: £25
  70. True False 0. There are 4 shows on Saturday. 1. Early birds show is at 11:15. 2. Children under 15 are ticket free for all shows. 3. Tiger show is before Penguin show. 4. Adults must pay for all the shows. Task 4. Read and number the sentences in the correct order. The conversation begins with 0. Ms Nga: Let’s go to see the monkeys and tigers. Then we will see a peacock A show. I hope you will enjoy our penguin show in the end. B Students: Yes, we do. Ms Nga: Good morning, children. I’m Nga from the city zoo. Welcome to our 0 C zoo. Ms Nga: There are hundreds of wild animals here. Do you want to see the D monkeys and tigers first? E Students: Hi, Ms Nga. Nice to meet you. Task 5. Read and complete. A) bus – what – animals – zoo – how – where 1 did you go last week? 2. I went to the 3. did you go to the zoo? 4. I went there by . 5. did you see at the zoo? 6. I saw a lot of . B) like – go – big – slowly – zoo – animals A: I didn’t see you yesterday. Where did you (1) ? B: I went to the (2)
  71. A: What did you see there? B: I saw some (3) I enjoyed looking at the baby elephant. A: What was it (4) ? B: It was very (5) A: What did it do when you were there? B: I t moved (6) and quietly. Task 6. Look and fill each gap with one word from the box. Write the word next to the number. There is one word that you do not need. There is one example (0). Last Sunday, my class went to the zoo. It was a sunny day. We saw a lot of wild (0) animals. Big tigers (1) ___ loudly. A baby elephant (2) ___ water with its trunk. It looked happy. Three (3) ___ were so noisy on the tree. The (4) ___ moved so quietly. In the end, we had a lot of fun at the (5) ___show. It was a great trip to the zoo. Task 7. Look at the pictures. Read and write one word for each gap. There is one example. Example: We visited London Zoo last week.
  72. 1. A ___ danced beautifully. 2. A ___ ate a bamboo tree. 3. Two ___ roared loudly. 4. I took photos of some ___ for my Science project. 5. I like ___because they are lovely . Task 8. Order the words. There is one example. Example: the / zoo / we / visited / yesterday We visited the zoo yesterday. 1. you / did / see / where / kangaroos / the/? ___? 2. do / what / saw / monkeys / you / the / did / them / when/? ___? 3. are / your / animals / zoo / what / favourite/? ___? 4. go / who / did / you / the / with / zoo / to/? ___? The/ was/ moved/ quickly/ gorillas/ Nam/ at/ the/ when/ .zoo/.
  73. 5. ___ 6. Mai/ fast/ the/ because/ tigers/ they/ liked/were/. ___ 7. The/ slowly/ pandas/ really/ things/ cute/ were/ and/ did/. ___ 8. The/ down/ monkeys/ up/ and/ very/ jumped/quickly/. ___ Task 9. Write complete sentences. Use the past simple of the verbs. 1. I go swimming Yesterday. 2. Nhung wash the dishes. 3. my mother go shopping with Friends. 4. Lan cook chicken noodles. 5. Nam I study hard last weekend. Task 10. Read the questions. Write about your friend. There is one example (0).
  74. 0. What is your friend’s name? ___ is my best friend. 1. When did he/she go to the zoo with you? We went ___. 2. What animals did you see? We ___. 3. What shows did you see? We ___. 4. What did your friend like the best at the zoo? Why? My friend ___ because ___. Task 11. Draw a picure about an animal you like best. UNIT 10 WHEN WILL SPORTS DAY BE ?
  75. I. VOCABULARY Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt festival /'festivəl/ lễ hội, liên hoan Sports Day /spɔ:t dei/ ngày Thể thao Teachers' Day /'ti:t∫ə dei/ ngày Nhà giáo Independence Day /indi'pendəns dei/ ngày Độc lập Children's Day /'tʃildrən dei/ ngày Thiếu nhi contest /kən'test/ cuộc thi music festival /'mju:zik festivəl/ liên hoan âm nhạc gym /dʒim/ phịng tập thể dục sport ground /spɔ:t graund/ sân chơi thể thao play against /plei ə'geinst/ đấu với (đội nào đĩ) kế badminton /'bỉdmintən/ /ˈfʊt.ˌbɔl/ football /ˈfʊt bɔl/ mơn bĩng đá volleyball /'vɔlibɔ:l/ mơn bĩng chuyền basketball /'bɑ:skitbɔ:l/ mơn bĩng rổ table tennis /'teibl tenis/ mơn bĩng bàn practise /'prỉktis/ thực hành, luyện tập competition /kɔmpi'ti∫n/ kì thi match /mỉt∫/ trận đấu take part in /taik pa:t in/ tham gia everyone /'evriwʌn/ mọi người
  76. next /nekst/ tiếp win /win/ chiến thắng II. GRAMMAR. 1. Hỏi và đáp về hành động/ ý định/ dự định tương lai: a) Câu khẳng định Trong trường hợp này, ta chia "be + going to" thành "is + going to" vì chủ ngữ chính trong câu ở ngơi thứ ba số ít (he/ she). He/ She is going to + động từ nguyên mẫu khơng “to”. Cậu/ Cơ ấy định Ex: He is going to play football tomorrow. Cậu ấy định chơi bĩng đá vào ngày mai. Cịn ta chia "be + going to" thành "am + going to" khi chủ ngữ là I cịn chủ ngữ they thì "are + going to". I am/ They are going to + động từ nguyên mẫu khơng “to”. Tơi/ Họ định Ex: I am going to sell her house. Tơi định bán căn nhà của cơ tơi. b) Câu phủ định Nếu chúng ta muốn phủ định việc một ai đĩ khơng định làm gì ta chỉ cần thêm not sau động từ "to be" ở dạng khẳng định is not, are not viết tắt lần lượt là isn’t, aren’t. He/ She + isn’t going to + động từ nguyên mẫu khơng “to”. Cậu/ Cơ ấy khẳng định I am/ they are + not going to + động từ nguyên mẫu khơng “to”. Tơi/ Họ khẳng định Ex: We aren't going to visit his house. Chúng tơi khơng dự định đến nhà anh ấy chơi. c) Câu nghi vấn - Câu hỏi Hỏi: Đối với dạng câu hỏi, chúng ta chỉ cần chuyển động từ "to be" ra đầu câu và cuối câu thêm dấu "?"
  77. Is he/ she going to + động từ nguyên mẫu khơng “to”? Cĩ phải cậu/ cơ ấy định ? Đáp: Để trả lời những câu hỏi mang tính chất "cĩ, khơng" này chúng ta dùng cấu trúc trả lời "yes, no". - Nếu việc dự định của ai đĩ là cĩ thì trả lời ià: Yes, he/ she is. Vâng, cậu/ cơ ấy sẽ - Cịn nếu khơng dự định điều mà ai đĩ hỏi thì trả lời: No, he/ she isn’t. Khơng, cậu/ cơ ấy sẽ khơng Ex: Is he going to play football tomorrow? Cĩ phải cậu ấy định chơi bĩng đá vào ngày mai? No, he isn't. Khơng, cậu âsy sẽ khơng chơi bĩng đĩ vào ngày mai. Hỏi: Are you/ they going to + động từ nguyên mẫu khơng “to”? Cĩ phải bạn/ họ định ? Đáp: - Nếu việc dự định của ai đĩ là cĩ thì trả lời là: Yes, I am/ they are. Vâng, tơi/ họ sẽ Cịn nếu khơng dự định điều mà ai đĩ hỏi No, I am not/ they aren’t. Khơng, tơi/ họ sẽ khơng Ex: Are you going to learn English here? Bạn cĩ dự định học tiếng Anh ở đây khơng? Yes, I am. Vâng, tơi sẽ học. Lưu ý: "go, come" được dùng với thì hiện tại tiếp diễn cho dự định tương lai thay cho thì tương lai gần. Ex: Dùng: I'm going on vacation this summer.
  78. Tơi sẽ đi nghỉ mát vào mùa hè này. Khơng: I'm going to go un vacation Tương tự như vậy: Dùng: She's coming this evening. Tối nay cơ ta sẽ đến. Khơng: She's going to come this evening, 2) Câu hỏi WHAT với “be going to” Khi chúng ta muốn hỏi ai đĩ sẽ định làm gì ở sự kiện nào đĩ trong tương lai thì ta dùng cấu trúc What như sau: Hỏi: What’s he/ she going to + động từ + for/ on + sự kiện sẽ diễn ra? Cậu/ Cơ ấy sẽ gì ở ? Đáp: He/ She is going to + Cậu/ Cơ ấy sẽ Ex: What is he going to do on Sports Day? Cậu ấy sẽ làm gì vào hội thao? He is going to sing a song. Cậu ây sẽ hát một bài hát. Hỏi: What are you/ they going to + động từ + for/ on + sự kiện sẽ diễn ra? Bạn/ Họ ấy sẽ gì ở ? Đáp: I am/ They are going to + Tơi/ Họ sẽ Ex: What are you going to do for the Song Festival? Bạn sẽ làm gì ở hội diễn văn nghệ? I am going to dance. Tơi sẽ múa. III. PRACTICE . READING AND WRITING Task 1. Choose the odd one out 1. a.years b.subjects c.week d.months
  79. 2. a.toothache b.mouth c.hand d.stomach 3. a.travelled b.visited c.drove d.speak 4. a.doing b.going c.swimming d. spring 5. a.Chinese b.Japan c.American d.Cambodian 6. a. Monday b.Sunday c.Friday d.today Task 2. Find the mistake nad circle in each sentence. 1. When will Sport Day be on your school? a. when b. Will c. be d. on 2. I am going to playing football with my classmate on this day. a. am b. playing c. going d. with 3. Where do Peter and Linda? –They are in the garden. a. where b. are c. do d. in the garden 4. What you like to take part in the Sport day at school? a. What b. take part in c. at d. like to 5. Do you like play computer games? a. do b. play c. computer games d. like 6. Why do you want play sport? a. why b. do c. play d. sport Task 3. Read and match . There is one example. Example: There are no classes at school and children compete in sports events. 1. A special day at school when children give their teachers flowers to honor them. Sports Day 2. A special day at school when children compete in some music events.
  80. Independence Day 3. A special day for children in June. Music Festival 4. A national day in September to celebrate the independence of the country. Children’s Day Task 4. Read and tick True or False. There is one example (0). There are some events in Tim’s school every year. He is going to take part in the school music festival next month. Tim and his classmates are practising hard for this event. He’s going to play the violin. Lisa and Linda are going to play the pianos. Bill is going to play the drums. Some girls and boys are going to sing English songs. The school music festival is really an interesting event. True False 0. Tim is going to join a school music event. ✔ 1. The music festival will be next month. 2. Tim is going to play the violin in the event. 3. Two girls are going to play the drums. 4. Some of the girls and boys are going to dance. Task 5. Choose the correct answer. 1___ will the Sports Day take place? a.When b.Where c.Why d. Which 2. What song are you going to ___ in the contest? a. draw b. play c. show d. sing 3. When will Teacher’s Day be? – ___ a. It’ll be in Saturday. b. It’s on Saturday. c. It’ll be on Saturday . d. It be on Saturday .
  81. 4. ___? – They are going to play football. a. Where are they? b. When are they going to play football? c. What are they going to do on Sport Day?d. What do they going to do on Sport Day? 5. Today is Thursday. Tomorrow is ___ a. Sunday b. Friday c. Saturday d. weekend 6. Are they excited about Sport Day? – ___ a. Yes, they do b. Yes, they aren’t c. No, they don’t d. Yes, they are 7. ___ you play football or baseball on Sport Day? a. Are b. Do c. Will d. Were 8. Will the Singing Contest on ___, September. a. twice b. 2nd c. two d. second 9. ___ Linda and Ngoc going to play table tennis on the Sport Day? a. Are b. Is c. Will d. Do 10. When will ___ be? a. Teacher Day b. Teachers Day c. Day’s Teacher d. Teachers’ Day 11. What are Nhung and Lan going to do on Sport Day? – ___ a. They will play basketball b. They are going to play basketball c. Sure d. They love play basketball 12. Will Nana’s sister ___ the Drawing Contest? a. take place b. participant c. take part d. participate in 13. 2/9 is Vietnamese ___ a. Independence Day b. Children’s Day c. Sport Day d. Teachers’ Day 14. Will you take part in the Sport Day? – ___ a. Yes, I won’t b. Yes, I am c. Yes, I do d. Sure 15. Are you going to play table tennis on Sports Day? a. Yes, I do b. No, I play tennis, not table tennis c. No, I won’t d. Yes, I play tennis 16. The children give flowers and ___ to teachers on Teachers’ Day.
  82. a. badminton b. presents c. nothing d. chess 17. We have a rope here. ___ badminton. a. Let play b. Let’s playing c. Let’s to play d. Let’s play 18. What’s your ___ sport? – It’s football. a. favourite b. like c. best d. love 19. They ___ for Sport Day now. a. is practising b. are practising c. do practise d. will practising 20. ___ Phong going to do on Sport Day? a. What’re b. When’s c. What’s d. What does Task 6 . Look and fill each gap with one word . Write the word next to the number. There is one word that you do not need. There is one example (0). I love all of the events at my (0) school, but I like (1) ___ Day the best. It will be next weekend at the school sports centre. The pupils in my class are going to take part in this event. I like swimming so I’m going to (2) ___. Nam and Hung are going play in a (3) ___ match. Hoa and Mai are going to play (4) ___. We are practising hard for the sports event. And we hope that we’ll (5) ___the competitions.
  83. Task 7. Look at the pictures. Read and write one word for each gap. There is one example. Example: Sports Day is going to be next Saturday. 1. ___ will be on Monday, the twentieth of November. 2. Mai is going to ___ the violin in the school music festival. 3. It’s only two weeks until ___. 4. Tomorrow is ___, our national holiday. Task 8. Order the words. There is one example. Example: day / was / it / yesterday / Teachers' It was Teachers’ Day yesterday. 1. will / be / when / Children's / day/. ___? there / music / be / weekend / next / a / festival / will/. 2. ___. you / what / day / going / sports / to / do / are / on/.
  84. 3. ___? 4. event / going / the / to / she / table / play / in / is / tennis/. ___. 5. teachers/ Day/ give/ flowers/ we/ the/ and/ cards/ to/ on/Teachers’/. ___. 6. last/ festival/ had/ school/ sports/ my/ Sunday/. ___. stadium/ school/ is/ a/ our/ near/ there/. 7. ___. is/ Teachers’/ Day/ today/ our/. 8. ___. 9. the/ are/ Lan/ in/ room/ and/ Nga/ singing/. ___. When/ will/ the/ singing/ contest/ be/? 10. ___. Task 9. Translate into English. 1. Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi diễn ra vào ngày nào? a. When will Children’s Day be? b. When will Teachers’ Day be? c. When will Independence Day be? d. When will Sport Day be? 2. Hằng sẽ tham gia hoạt động gì trong Ngày hội thể thao?
  85. a. What is Hang going to do on Teachers’ Day? b. What will Hang play? c. What is Hang’s sister going to do on Sport Day? d. What is Hang going to do on Sports Day? 3. Bạn thích mơn thể thao nào? – Tơi thích chơi cờ a. What sports do you like? – I like swimming. b. What sports do you like? – I like playing chess. c. What do you like best? – I like playing chess. d. Do you like playing chess? – I like playing chess. Task 10. Read the questions. Write about one of your school events in the future. There is one example (0). 0. What’s your name? My name is ___. 1. Which school event are you going to talk about? There are a lot of events at my school, but I like ___the best. 2. When will it be? It’ll be ___. 3. What are you going to do for it? I’m going to ___ for the event. 4 .Do you like this event? Why? / Why not? I ___ because ___. UNIT 11 WHAT’S THE MATTER WITH YOU? I. VOCABULARY. Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt breakfast /'brekfəst/ bữa sáng ready /'redi/ sẵn sàng
  86. matter /'mỉtə/ vấn đề fever /'fi:və/ sốt temperature /'temprət∫ə/ nhiệt độ headache /'hedeik/ đau đầu toothache /'tu:θeik/ đau răng earache /'iəreik/ đau tai stomach ache /'stʌmək eik/ đau bụng backache /'bỉkeik/ đau lưng sore throat /sɔ: θrout/ đau họng sore eyes /sɔ: aiz/ đau mắt hot /hɔt/ nĩng cold /kould/ lạnh throat /θrout/ Họng pain /pein/ cơn đau feel /fi:l/ cảm thấy doctor /'dɔktə/ bác sĩ dentist /'dentist/ nha sĩ rest /rest/ nghỉ ngơi, thư giãn fruit /fru:t/ hoa quả heavy /'hevi/ nặng carry /'kỉri/ mang, vác sweet /swi:t/ kẹo; ngọt
  87. karate /kə'rɑ:ti/ mơn karate nail /neil/ mĩng tay brush /brʌ∫/ chài (răng) hand /hỉnd/ bàn tay healthy /'helθi/ tốt cho sức khỏe regularly /'regjuləri/ một cách đều đặn meal /mi:l/ bữa ăn problem /'prɔbləm/ vấn đề advice /əd'vais/ lời khuyên II. GRAMMAR. 1. Hỏi và đáp về sức khỏe của ai đĩ Trong trường hợp khi chúng ta nhìn thấy ai đĩ trơng khơng được khỏe, cĩ vẻ một bất an, chúng ta cĩ thể sử dụng cấu trúc sau: Hỏi: What is + the matter with + you (her/ him)? Cĩ chuyện gì với bạn (cơ ấy/ cậu ấy) thế? "the matter" (cĩ chuyện) là chủ ngữ chính trong câu, chủ ngữ này ở số ít, mà cấu trúc này ta dùng động từ "to be" làm động từ chính trong câu mà ở hiện tại nên động từ "to be" là "is". Đáp: I have/ He (She) has + từ chỉ bệnh Tơi/ Cậu (Cơ) ấy bị Ex: What's the matter with you? Cĩ chuyện gì xảy ra với bạn vậy? I have a fever. Tơi bị sốt. What's the matter with him? Cĩ chuyện gì xảy ra với cậu ây vậy? He has a backache. Cậu ấy bị đau Iưng.
  88. 2. Cách dùng “should/ shouldn’t” (nên/ khơng nên) a) Cách thành lập Câu khẳng định: Chủ ngữ (S) + should + động từ (V) Ex: You should see a doctor. Bạn nên đi khám bác sĩ. Câu phủ định: Chủ ngữ (S) + shouldn’t + động từ (V) Ex: You shouldn't eat too many candies. Bạn khơng nên ăn quá nhiều kẹo. Câu nghi vấn: Should + chủ ngữ (S) + động từ (V) ? Ex: Should he go to the dentist? Cậu ấy cĩ nên đi khám ở nha sĩ khơng? b) Cách dùng - Should/ shouldn’t được dùng để khuyên ai nên hay khơng nên làm gì. - Dùng trong câu hỏi để diễn tả sự nghi ngờ, thiếu chắc chắn. Ex: How should I know? Làm sao tơi biết được kia chứ? Why should he thinks that? Sao cậu ta lại nghĩ như vậy chứ? - Dùng với các đại từ nghi vấn như what/ where/ who để diễn tả sự ngạc nhiên, thường dùng với "but". Ex: I was thinking of going to see John when who should appear but John himself. Tơi đang tính đến thăm John thì người xuất hiện lợi chính là anh ấy. What should I find but an enormous spider. Cái mà tơi nhìn thấy lại chính là một con nhện khổng lồ. 3. Khuyên ai nên/ khơng nên làm gì (về sức khỏe). Khi muốn khuyên ai nên/ khơng nên làm điều gì đĩ, chúng ta cĩ thể dùng các mẫu câu sau: a) Khuyên ai nên You (He/ She) + should + động từ. Bạn (Cậu/ Cơ ấy) nên.
  89. b) Khuyên khơng nên: You (He/ She) + shouldn’t + động từ. Bạn (Cậu/ Cơ ấy) khơng nên. c) Đáp lời khuyên: Yes, I (He/ She) + will. Thanks. Vâng: tơi (cậu/ cơ ấy) sẽ cám ơn bạn. OK, I (He/ She) + won’t. Thanks. Được, tơi (cậu/ cơ ấy) sẽ khơng. cảm ơn bạn. Ex: I have a headache. Tơi bị đau đầu. You should take some aspirins. Bạn nên uống vài viên aspirin. He has a cold. Cậu ấy bị cảm lạnh. He shouldn't go out. Cậu ấy khơng nên ra ngồi. She has a cough. Cơ ấy bị ho. She shouldn't go to school. Cơ ấy khơng nên đi học. Nam has a toothache. Nam bị đau răng. He shouldn't eat too many candies. Cậu ấy khơng nên ăn quá nhiều kẹo. He should go to the dentist. Cậu ấy nên đi khám ở nhà. III. PRACTICE Task 1. Find the odd one out. 1. a. cough b. weak c. headache d. sore throat 2. a. flu b. stomachache c. cold d. fat 3. a. sleep b. happy c. live d. smile 4. a. fever b. dentist c. nurse d. doctor 5. a.eat fruits b.heavy c.take a rest d. go to the dentist Task 2. Look and write the correct words. There is one example.
  90. fever dentist sore eye headache sweets toothache Example: It’s a pain in your tooth. toothache 1. Your eyes become red. 2. It’s a high temperature. 3. You go to see him/her when you have a bad tooth. 4. You have a pain in your head. 5. You have a toothache. You shouldn’t eat them. Task 3. Complete the sentences using Should/ shouldn’t. 1. Lan had a headache, she ___ take a rest in her bed. 2. My friends usually have toothache, they ___ eat candies. 3. My granpa has a backache, he ___ carry heavy things. 4. It’s too cold today, you ___ wear warm clothes. 5. Quan has a fever, he ___ go out. 6. You has a stomach ache, you ___ drink warm water. 7. Your teeth is not good, you ___ go to the dentist. 8. You ___ go to bed late, because it’s not good for your health. 9. After school, you ___ play sports to relax. 10. You ___ brush your teeth twice a day, after meals. 11. You ___ eat too much because it’s easy to make you has a stomach ache 12. You ___ stay at home when it has a storm. 13. When you watch TV too much, you has a headache, you ___ continue to watch.
  91. 14. Drinking enough water is very good for health, so everyone ___ do it. 15. In the morning, you ___ do morning exercise to feel well, and you ___ have breakfast. 16. You ___ eat too much fast food because it’s fatty. 17. When you don’t feel well, you ___ go to the doctor now. 18. When you are in high temperature, you ___ take some aspirins. Task 4. Read and tick True or False. There is one example (0). My sister May is four years old. She likes eating candy in the evening. She does not like brushing her teeth before going to bed. Yesterday she could not sleep because she had a terrible pain in her tooth. In the morning, Mum took her to the hospital to see the dentist. The dentist said that Mary should brush her teeth after meals. She should not eat sweet things in the evening. True False 0. My sister is 4 years old. 1. She likes eating sweet things in the evening. 2. She had a toothache yesterday. 3. She went to the hospital with her father. 4. The dentist said that she should brush her teeth every morning. 5. May shouldn’t eat sweet things in the evening. Task 5. Complete the words. 1, do__t__r 11, h__s 21, t__ __th 2, p__ __n 12, st__m__c__ 22, th__o__t 3, ma__ __ __r 13, s__r__ 23, f__v__r 4, de__r 14, b__c__a__ch__ 24, ta__e 5, sh__ __ld 15, l__t__r 25, r__st
  92. 6, h__ __vy 16, acc__d__nt 26, s__f__ 7, ca__r__ 17, co__n__r 27, h__ __ r 8, c __ ld 18, e __ r 28, g __t 9, ad_i_e 19, st__rt 29, ne__es__ar__ 10, scr__t__h 20, b__t__ 30, k__ __e Task 6. Find the mistakes and correct them. 1. What’s the matter to you? -> 2. He should carry heavy things because he has a backache. -> 3. She don’t have a fever. -> 4. Lan has a earache. -> 5. Peter has a stomach ache last night. -> 6. He doesn’t feels well. -> 7. You shouldn’t brush your teeth twice a day. -> 8. Linda eated too much at dinner last night. -> 9. He can’t speaks. -> 10. Quan are in bed. -> 11. He not eat anything last night, but he had a stomach ache. -> 12. She has an fever. -> 13. Doing morning exercise is bad for health. -> 14. You shouldn’t came to class today, you should take a rest. -> 15. He’s on the corner of the gym. -> 16. My father has a throatache. -> 17. I doesn’t see Phong today. -> 18. Nam did go to the dentist in the morning. -> Task 7. Look and fill each gap with one word . Write the word next to the number. There is one word that you do not need. There is one example (0).
  93. It was (0) sunny and hot yesterday. In the afternoon, my little brother Sam played (1) ___ with his friends in the playground. Later at night, Sam had a (2) ___. This morning, my mum took him to the (3) ___. The doctor said that he (4) ___ take a rest and eat a lot of (4) ___ like bananas, apples and grapes. He should not (5) ___ cold water and eat ice-cream. Task 8. Look at the pictures. Read and write one word for each gap. There is one example. Example: She has a stomach ache 1. She has an ___.
  94. 2. She has a ___ . 3. You should not drink ___. 4. We shouldn’t carry ___. 5. She shouldn’t ___ TV. Task 9. Order the words. There is one example. Example: feel / very / I / don’t / today / well I don’t feel very well today. 1. you / the / what’s / with / matter/? ___? 2. have / a / I / throat / sore/. ___. 3. should / see / you / doctor / the/. ___. 4. shouldn’t / carry / you / things / heavy/. ___. 5. a / I / bad / have / cough/. ___. Shouldn’t/ sweets/ much/ you/ eat/ too/.
  95. 6. ___. 7. Sports/ is/ playing/ for/ good/ health/. ___. 8. eat/He/did/not/ anything/a stomach ache/ but/ he /had / last night/. ___. 9. Do/ day/ you/ should/ exercise/ morning/ every/. ___. 10. Have/ does/ toothache/ a/ he/? ___? Task 10.Read and choose the answer. Yesterday (1) a terribly cold day but Jim (2) out without warm clothes, so he (3) a bad fever. His mother took him to the doctor. The doctor gave him (4) aspirins and said " You should (5) warm clothes and you shouldn't go out. I think you will get better soon. " 1. A. was B. were C. is D. are 2. A. go B. going C. went D. goes 3. A. has B. have C. had D. having 4. A. an B. a C. any D. some 5. A. wear B. wore C. wearing D. to wear
  96. Task 11. Read the questions. Write about your friend’s health problem and give advice. There is one example (0). 0. What’s her name? 0. My friend is ___. 1. How old is he/she? He/She is___. 2. What’s the matter with him/her? He’s/She’s ___. 3. Where’s he/she now? 4. What should he/she do? Why? He/She should ___ because ___. 5. What should he/she not do? Why not? He/She shouldn’t ___because ___. UNIT 12 DON’T RIDE YOUR BIKE TOO FAST! I. VOCABULARY. Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt knife /naif/ con dao cut /kʌt/ vết cắt, cắt cabbage /'kỉbidʒ/ cải bắp stove /stouv/ Bếp lị touch /tʌt∫/ chạm vào bum /bʌm/ vết bỏng, đốt cháy
  97. match /mỉt∫/ que diêm run down /rʌn'daun/ chạy xuống stair /steə/ cầu thang climb the tree /klaim ði tri:/ trèo cây bored /bɔ:d/ chán, buồn reply /ri'plai/ trả lời loudly /'laudli/ ầm ĩ again /ə'gen/ lại run /'rʌn/ chạy leg /leg/ chân arm /ɑ:mz/ tay break /breik/ làm gãy, làm vỡ apple tree /'ỉpltri:/ cây táo fall off /fɔ:l ɔv/ ngã xuống hold /hould/ cầm, nắm sharp /∫ɑ:p/ sắc, nhọn dangerous /'deindʒrəs/ nguy hiếm common /'kɔmən/ thơng thường, phổ biến accident /'ỉksidənt/ tai nạn prevent /pri'vent/ ngăn chặn safe /seif/ an tồn young children /jʌηgə 't∫ildrən/ trẻ nhỏ
  98. roll off /roul ɔ:f/ lăn khỏi balcony /'bỉlkəni/ ban cơng tip /tip/ mẹo neighbour /'neibə/ hàng xĩm II. GRAMMAR 1. Câu mệnh lệnh (hay yêu cầu) a) Câu khẳng định Câu mệnh lệnh là câu bắt đầu bằng một động từ nguyên mẫu khơng "to", ở thể khẳng định cĩ nghĩa là hãy làm điều gì đĩ phụ thuộc vào động từ mà người nĩi sử dụng. Động từ (V) + tân ngữ (O)/ bổ ngữ (C)/ trạng ngữ (adv)! Chú ý: O (tân ngữ) cĩ thể theo sau một số động từ khi cần. Trong tiếng Anh cĩ một số động từ khơng cần tân ngữ. Tùy vào ý nghĩa của câu mà chúng ta cĩ thể sử dụng dấu (!) để sử dụng yêu cầu "nhẹ nhàng" hơn. Cịn khơng dùng dấu (!) mang nghĩa ra lệnh với ngữ khí "rất mạnh". Ex: Go. Hãy đi đi. Come in. Hãy vào đi. Sit down! Hãy ngồi xuống! Close vour book! Hãy gấp sách của bạn lại Open your book! Hãy mở sách của bạn ra! b) Câu phủ định Cịn ở thể phủ định cĩ nghĩa là đừng làm điều gì đĩ phụ thuộc động từ mà người nĩi sử dụng. Don’t + động từ (V) + tân ngữ (O)/ bổ ngữ (C)/ trạng ngữ (adv)! V là động từ thường nên ta dùng trợ động từ do để chia ở thể phủ và thêm not vào sau trợ động từ là do not viết tắt là don’t. Ex: Don't go. Đừng đi. Don't ride your bike too fast! Đừng cưỡi xe đạp quá nhanh! Don't climb the tree! Đừng leo cây!
  99. LƯU Ý: Để câu mệnh lệnh hay yêu cầu cĩ phần lịch sự hơn ta thêm "please" (xin, xin vui lịng) vào trước hoặc sau câu mệnh lệnh đĩ và dấu (!) vào cuối câu (cĩ hoặc khơng cĩ cũng được) nếu cĩ thì nghĩa của câu mang tính lịch sự hơn. Ex: Sit down, please. Vui lịng ngồi. Sit down, please! Xin vui lịng ngồi xuốngị Please open your book! Xin vui lịng mở sách của bạn ra! Please don't open your book. Vui lịng đừng mở sách ra. Don't go, please. Xin đừng đi. 2. Hỏi đáp lý do tơi khơng nên làm điều gì Khi muốn hỏi đáp lý do tơi khơng nên làm điều gì đĩ, chúng ta cĩ thể sử dụng cấu trúc sau: Why shouldn’t I + ? Tại sao tơi khơng nên ? Because you may + Bởi vì bạn cĩ thể Ex: Why shouldn't I play with the knife? Tại sao tơi khơng nên chơi với dao? Because you may cut ỵourselt. Bởi vì bạn cĩ thể bị đứt tay. 3. Mở rộng: Cách dùng “may” may (cĩ thể, biết) a) Cách thành lập “may” 1) Câu khẳng định Chủ ngữ (V) + may + động từ (V bare-infi) + Ex: He may speak English and Japanese. Anh ta cĩ thể nĩi tiếng Anh và tiếng Nhật. 2). Câu phủ định Chủ ngữ (S) + may not + dộng từ V (bare-infi) + I may not speak French. Tơi khơng thể nĩi tiếng Pháp. 3) Câu nghi vấn May + chủ ngữ (S) + động từ (V bare-infi) + ?
  100. Để trả lời cho câu hỏi trên, ta cĩ thể dùng cấu trúc sau với 2 trường hợp: * Nếu cĩ thể làm dược yêu cầu của người hỏi, ta dùng: Yes, chủ ngữ (S) + may. Cịn nếu khơng thể làm được yêu cầu của người hỏi, ta dùng: No, chủ ngữ (S) + may not. Ex: May you speak French? Bạn cĩ thể nĩi tiếng Pháp khơng? Yes, I may. Vâng, tơi cĩ thể nĩi được tiếng Pháp. No, I may not. Khơng, tơi khơng thể nĩi được tiếng Pháp. Câu hỏi Wh- với may: Wh- + may + chủ ngữ (S) + động từ (V bare-infi) + ? Ex: What may you do? Bạn cĩ thể làm gì? b) Cách dùng “may” 1) “may” cĩ nghĩa là cĩ thể, được dùng để xin phép một cách rất lịch sự, trang trọng. Ex: May I go out? Cho tơi ra ngồi được khơng ạ? May I use your pen to write a letter? Tỏi cĩ thể dùng viết của anh để viết thư được khơng ạ? May I take this book? - Yes, you may. Tơi cĩ thể lấy quyển sách này khơng? - Vâng, bạn cĩ thể. 2) “may” được dùng để diễn đạt khả năng một hành động, sự việc cĩ thể hoặc khơng thể xảy ra, khả năng này khơng chắc chắn lắm. Ex: You can try calling her. She may go out. Bạn cĩ thể thử gọi điện thoại cho cơ ta. Cơ ấy cĩ thể đi ra ngồi. It may rain. Cĩ lẽ trời mưa. He admitted that the news might be true Anh ta thừa nhận rằng tin tức đĩ cĩ thể là sự thật. 3) Dùng trong câu cảm thán may diễn tả một lời câu chúc. Ex: May all your dreams come true! Chúc cho tất cả ước mơ của bạn sẽ thành sự thật! Lưu ý:
  101. - maybe (cĩ lẽ) là trạng từ chỉ mức độ chắc chắn. Ex: Maybe I will go to the cinema tonight. Cĩ lẽ tối nay tơi sẽ đi xem phim. - may be là động từ khiếm khuyết may dùng với động từ to be Ex: He looks unhappy. I don't think he is unhappy. He may be tired. Anh ta trơng khơng được vui. Tơi khơng nghĩ là anh ta đang buồn. Anh ta cĩ thể đang mệt. III. PRACTICE Task 1. Read and match. 1. Don’t play with the knife. A. Because you may fall. 2. He is riding his bike too fast. g. A knife 3. What are you holding in your hand? c. Because You may get a burn. 4. Why shouldn’t I climb a tree? d. OK, I won’t. 5. Why should’t I play with the stove? e. He may fall off his bike and break his arm 1 . 2 3 . 4 . 5 Task 2. Fill in the blank 1. F_ST 2. TOU_H 3. C_IMB 4. CA_BAGE 5. BOR_D 6. K_IFE 7. MA_CHES 8. S_AIR 9._TOVE 10. B_EAK 11. DAN_EROUS 12. BU_N Task 3. Look and write the correct words. There is one example.
  102. climb fall off cut yourself run down get a burn roll off Example: You go up a tree or the stairs with your feet and hands. climb 1. You hurt yourself with a knife. ___ 2. You drop yourself from something like a bike or a tree. ___ 3. You hurt yourself by touching very hot things like fire. ___ 4. You go down very fast. ___ 5. You fall off a bed or a sofa ___ Task 4. Read and tick True or False. There is one example (0). One day Mike was bored. He was in the living room when his mother was in the kitchen. Suddenly, his mother smelled something burned. She went into the living room and said, ‘Mike, stop it. Don’t play with those matches or you may get a burn’. Mike answered, ‘OK, I won’t do that again. I’ll put them away.’ True False 0. One day, Mike was happy. 1. He was in the living room. 2. From the kitchen, his mother could see him playing
  103. True False with matches. 3. She asked Mike to stop playing with them. 4. Mike got a burn. 5. He did not want to put away the matches. Task 5. Read and answer the question. Falling is common type of accident for young children at home. Your baby brother or sister may fall off a bed or a sofa. He or she may also fall down the stairs. The following tips can help to keep your baby brother or sister safe: - Make sure he or she can’t roll off the bed. - Make sure he or she can’t open any windows. - Don’t let him or her go near the stairs. - Don’t let him or her out on the balcony. 1. What is the common type of accident for young children at home? 2. How to prevent a child from falling out of the windows? 3. What may happen if a child goes near the stairs? 4. What should we do when a child is on the bed or a sofa? Task 6.Give the correct from of the verbs in the bracket 1. Don’t (let) ___your child play with a knife. 2. Mary (cook) ___in the kitchen at present. 3. Where are you, Peter?I(be) ___upstairs, Mom. 4.Jimmy(climb) ___the apple tree yesterday. He (fall) ___and (break)___his leg. 5. Look! He(run)___down the stair. He may break his arm. 6. Mai has a ___. She (go)___to the dentist tomorrow.
  104. 7. Hoa (wash)___her hair three times a week. 8. Last Monday, My mother(have)___a bad pain in her stomach. Task 7. Look and fill each gap with one word . Write the word next to the number. There is one word that you do not need. There is one example (0). Summer is coming, here are some tips to keep your children safe. First, don’t let them (0) play alone near water like a lake or a swimming pool. They may (1) ___ into the water. Second, never let them (2) ___ trees. They may fall down and (3) ___ their arms or legs. Third, don’t let them play with dangerous things like (4) ___ or matches. They may cut themselves or get a (5) ___. Task 8. Look at the pictures. Read and write one word for each gap. There is one example. Don’t touch the stove.
  105. 1. Don’t ___ the stairs. 2. You shouldn’t play with ___. 3. He is easy to ___ off the bed. 4. The knife is very sharp, you may ___ yourself. 5. The stove is very hot, you may ___ . Task 9. Order the words. There is one example. Example: bike / off / his / he / fall / may He may fall off his bike. 1. too / I / ride / shouldn’t / why / fast/? ___? 2. you / the / what / doing / stove / are / with/? ___? 3. do / I / that / won’t / ok / again/.
  106. ___,___. 4. shouldn’t / why / I / touch / knife / the/? ___? 5. with / the / play / don’t / cat/. ___. 6. and/ He / may / bike/ fall/ his / off / his/ break / arm/ . ___. 7. matches/ What / are / doing / with/ you/ the / . ___. 8. common/Falling/ is/ home/ type/ of /for /young/ accident /children /at /. ___. Task 10. Rewrite the setences positive or negative. 1) Ride your bike too fast ! . 2) Talk loudly ! . 3) Play with the knife! . 4) Don’t read magazines ! . 5) Play with the matches ! . Task 11.Read the questions. Write safety tips for children. There is one example (0).
  107. 0. Why shouldn’t children climb trees? Children shouldn’t climb trees because they may fall down and break their arms or legs. 1. Why shouldn’t children play with a knife? They shouldn’t play with a knife because ___. 2. Why shouldn’t children play with matches? They shouldn’t play with matches because___. 3. Why shouldn’t children ride their bike too fast? They shouldn’t ride their bike too fast because___. 4. Why shouldn’t children go out alone? They shouldn’t go out alone because ___. 5. Why shouldn’t children play on the balcony? They shouldn’t play on the balcony because___. UNIT 13 WHAT DO YOU DO IN YOUR FREE TIME ? I. VOCABULARY. Tiếng Anh Phiên Âm Tiếng Việt free time /fri: taim/ thời gian rảnh watch /wɔt∫/ xem surf the Internet /sə:f ði 'intə:net/ truy cập Internet ride the bike /raid ði baik/ đi xe đạp animal /ỉniməl/ động vật program /´prougrỉm/ chương trình clean /kli:n/ dọn dẹp, làm sạch karate /kə'rɑ:ti/ mơn karate
  108. sport /spɔ:t/ thể thao club /klʌb/ câu lạc bộ dance /da:ns/ khiêu vũ, nhảy múa sing /siη/ ca hát question /'kwest∫ən/ câu hỏi survey /'sə:vei/ bài điều tra cartoon /kɑ:'tu:n/ hoạt hình ask /ɑ:sk/ hỏi go fishing /gou 'fi∫iη/ đi câu cá go shopping /gou ∫ɔpiη/ đi mua sắm go swimming /gou 'wimiη/ đi bơi go camping /gou 'kỉmpiη/ đi cắm trại go skating /gou 'skeitiη/ đi trượt pa-tanh go hiking /gou 'haikin/ đi leo núi draw /drɔ:/ vẽ Red river /red 'rivə/ sơng Hồng forest /'fɔrist/ khu rừng camp /kỉmp/ trại, lều II. GRAMMAR. 1) Câu hỏi lúc rảnh thường bạn thường làm gì? What do + you/they + do + in your/their free time? Bạn (Họ) làm gì trong thời gian rảnh của mình/của họ? I/They often + động từ + Tơi/Họ thường
  109. Ex: What do you do in your free time? Bạn làm gì trong thời gian rảnh của mình? I often watch TV. Tơi thường xem tivi. 2) Câu hỏi cơ ấy/cậu ấy nào đĩ lúc rảnh thường làm gì? What does + she/he + do in her/his free time? Cơ/Cậu ấy làm gì trong thời gian rảnh của cơ/cậu ấy? She/He often + động từ + Cơ/Cậu ấy thường Chủ ngữ (S) chính trong câu thuộc ngơi thứ 3 số ít nên ta sử dụng trợ động từ "does" để chia cho động từ thường "do" (làm). Ex: What does he do in his free time? Cậu ấy làm gì trong thời gian rảnh của mình? He often draws pictures. Cậu ấy thường vẽ tranh. 3) Khi muốn hỏi cha/mẹ/anh/chị em của bạn lúc rảnh thường làm gì? What does + your + do in her/his free time? của bạn làm gì trong thời gian rảnh của bà/ơng ấy? She/He often + động từ + Bà/Ơng ấy thường Ex: What does your mother do in her free time? Mẹ bạn làm gì trong thời gian rảnh của bà ấy? She often plays the piano. Bà ấy thường chơi đàn piano. III. PRACTICE. Task 1. Read and odd one out. 1. A. karate B. clean C. surf D. do 2. A. beach B. programme C. house D. cinema 3. A. come B. ride C. watch D. free
  110. 4. A. sing B. fishing C. swimming D. skating 5. A. mother B. father C. friend D. brother Task 2. Leave one out. 1 . 1. SUORF THE INTERNET 2. CLEDAN 2 . 3. KASRATE 3 . 4. FREE TIMES 4 . 5 . 6. WATECH Task 3. Look and write the correct words. There is one example. Example: The sport of moving on ice (/the ground) on skates. skating
  111. 1. You use hands and feet as weapons in fighting. ___ 2. You live in a tent on holiday. ___ 3. The sport or business of catching fish. ___ 4. You go to stores and buy things. ___ 5. You go to this building to watch films. ___ Task 4. Read and tick True or False. There is one example (0). My dad and I have the same hobby. We both like fishing very much because it is a quiet sport. There are a lot of big trees around quiet ponds and rivers in our neighbourhood. We often go fishing there. Dad and I can sit for hours to wait for the fish. We often talk about my study or our relatives. True False 0. My father and I like different sports. 1. Fishing is a quiet sport. 2. We often go fishing in the forest. 3. My father and I often talk to each other while fishing. 4. We can’t sit long when we go fishing. 5. We have friendly chats while fishing. Task 5. Look at the pictures. Read and write one word for each gap. There is one example. Example: I like swimming 1. They often go ___ in summer.