Đề thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 12 THPT (Có đáp án)

doc 7 trang thaodu 3100
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 12 THPT (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_12_thpt_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 12 THPT (Có đáp án)

  1. đề xuất ngân hàng đề Đề thi Học sinh giỏi THPT - Môn Toán o0o Câu 1: (6 điểm) Cho hàm số: y = x3 + 3x2 + 1. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: x3 + 3x2 = m3 + 3m2. c) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) kẻ từ điểm (1; 5). d) Trên đường thẳng y = 9x – 4, tìm những điểm có thể kẻ đến (C) 3 tiếp tuyến. Câu 2: (3 điểm) Giải các phương trình sau: 3 a) (7 5 2)cosx (17 12 2)cos x cos3x . 3 b) x2 3x 1 x4 x2 1 . 3 Câu 3: (4 điểm) a) Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm duy nhất: 2 2 logm 11 log1 ( x mx 10 4)logm (x mx 12) 0 . 7 b) Tìm m để bất phương trình sau đúng với mọi x. 1 + 2cosx + 1 + sin2x 2m – 1. Câu 4: (2,5 điểm) a) Xác định a, b để hàm số sau có đạo hàm tại x = 0: 3 1 ax 3 cosx vớix 0 f(x) . ln(1 2x) b 1 vớix 0 1 5 2 x2 1 b) Tính tích phân:I dx . 4 2 x 1 5 (x x 1)(1 2006 ) 2 Câu 5: (2,5 điểm) 2 2 2 2 x y x y 2 Cho 2 elíp (E1): 1 , (E2): 1 và parabol (P): y = 12x. 15 6 6 15 a) Viết phương trình đường tròn đi qua giao điểm của 2 elíp trên. b) Viết phương trình tiếp tuyến chung của (E1) và (P). Câu 6: (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là nửa lục giác đều với cạnh a (a> 0). Cạnh SA vuông góc SM với đáy và SA = a 3 . M là một điểm khác B trên SB sao cho AM  MD. Tính tỉ số . SB – Website chuyờn đề thi – tài liệu file word mới nhất
  2. đề xuất ngân hàng đề Đáp án đề thi Học sinh giỏi THPT – Môn Toán o0o Chú ý: + Đáp án gồm 5 trang. +Nếu thí sinh làm cách khác với đáp án mà kết quả đúng thì cho điểm tối đa. Câu ý Nội dung điểm 1 1a - Tập xác định: D = R. 0,25 - Sự biến thiên: x 0 + Chiều biến thiên: y’ = 3x2 + 6x = 0 . x 2 Hàm số đồng biến trên các khoảng (- ; -2) và (0; + ); hàm số nghịch biến trên khoảng (-2; 0). 0,25 + Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại điểm (0; 1) và đạt cực tiểu tại điểm (-2; 5). 0,25 + Giới hạn: lim đồy thị hàm số không có tiệm cận. x + Tính lồi lõm và điểm uốn: y’’ = 6x + 6 = 0 x = -1. Đồ thị hàm số lồi trên khoảng (- ; -1), lõm trên khoảng (-1; + ) và có điểm uốn là (-1; 3). + Bảng biến thiên: 0,25 x - -2 -1 0 + y’ + 0 - - 0 + 5 + 0,25 y 3 - 1 - Đồ thị: Đồ thị hàm số đi qua các điểm (-3; 1), (-2; 5), (-1; 3), (0; 1) và (1; 5). Nhận điểm uốn (-1; 3) làm tâm đối xứng. y 5 3 0,25 1 -3 -2 -1 0 1 x 1b Ta có: x3 + 3x2 = m3 + 3m2 (1) – Website chuyờn đề thi – tài liệu file word mới nhất
  3. x3 + 3x2 + 1 = m2 + 3m2 + 1 = a số nghiệm của phương trình (1) chính là số giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng y = a, từ đồ thị ở câu a ta có: 0,25 - Phương trình (1) có 1 nghiệm nếu a > 5 hoặc a 5 m > 1; a = 5 m = 1 hoặc m = -2 - a 1 hoặc m < -3 thì phương trình (1) có 1 nghiệm. + Với m = -3 hoặc m = -2 hoặc m = 1 hoặc m = 2 thì phương trình (1) có 2 nghiệm. + Với -3 < m < 1 và m -2, m 0 thì phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt. 0,25 1c Gọi phương trình tiếp tuyến kẻ từ điểm (1; 5) có dạng: y = k(x – 1) + 5 y = kx + 5 – k. 0,25 Vì là tiếp tuyến của (C) nên ta có: x3 3x2 1 kx 5 k x 2,k 0 . 0,50 2 k 3x 6x x 1,k 9 Có 2 tiếp tuyến của (C) đi qua điểm (1; 5) là: 0,25 y = 5 và y = 9x – 4. 1d Gọi M (x0; 9x0 – 4) là điểm trên đường thẳng y = 9x – 4. Đường thẳng đi qua M có phương trình dạng: y = k(x – x0) + 9x0 – 4. 0,25 3 2 x 3x 1 k(x x0 ) 9x0 4 Ta có: . 2 k 3x 6x Để có 3 tiếp tuyến qua M thì hệ trên cần có 3 nghiệm 0,25 phương trình sau cần có 3 nghiệm phân biệt: 2 (x – 1)[2x + (5 – 3x0)x + 5 – 9x0] = 0. 0,25 x0 1/ 3 Từ đó ta có điều kiện của x0 là: x0 5 . x0 1 Vậy các điểm M cần tìm có toạ độ (x; 9x – 4) với điều kiện: 0,25 – Website chuyờn đề thi – tài liệu file word mới nhất
  4. x 1/ 3 x 5 x 1 2 2a Tập xác định: D = R. 0,25 Phương trình đã cho tương đương với phương trình: 3 (1 2)3cosx (1 2)4 cos x 4cos3 x 3cosx 3cosx 3 4 cos3 x (1 2) 3cosx 4cos x (1 2) 0,50 Xét hàm số f(t) = (1 2)t t , ta có f(t) đồng biến với mọi t nên 0,50 ta có: f(3cosx) = f(4cos3x) 3cosx = 4cos3x k cos3x = 0 x = , k Z 0,25 6 3 2b Ta có: x4 + x2 + 1 = (x2 + x + 1)(x2 – x + 1) > 0 0,25 x2 – 3x + 1 = 2(x2 – x + 1) – (x2 + x + 1) 0,25 x2 x 1 Đặt t , t > 0. Phương trình trở thành: 0,50 x2 x 1 3 t 0 3 2 3 x2 x 1 1 0,25 2t2 t 1 0 3 1 x2 x 1 3 t 3 x = 1 0,25 3 3a Điều kiện: m > 0 và m 1, x2 + mx + 10 0. 0,50 Bất phương trình đã cho tương đương với: 1 log ( x2 mx 10 4)log (x2 mx 12) 7 11 0 . (*) 0,50 log11 m Đặt u = x2 + mx + 10, u 0. + Với 0 1: Ta có: f(u) 1 = f(9) 0 u 9 – Website chuyờn đề thi – tài liệu file word mới nhất
  5. x2 mx 10 0 (1) 0 x2 + mx + 10 9 . 2 x mx 1 0 (2) Xét phương trình x2 + mx + 1 = 0 có = m2 – 4. Nếu 1 2 > 0 phương trình trên có 2 nghiệm đều thoả mãn (1) và (2) bất phương trình đã cho có nhiều hơn một nghiệm. Nếu m = 2 (2) có nghiệm duy nhất x = -1 bất phương trình đã 0,50 cho có nghiệm duy nhất x = -1. Vậy giá trị cần tìm của m là: m = -2. 3b Đặt f(x) = 1 + 2cosx + 1 + 2sinx . Bài toán trở thành: tìm m sao 0,25 cho maxf(x) 2m – 1. 0,25 Ta có f2(x) = 6 + 4(sinx + cosx) + 2 1 + 2(sinx + cosx) + 4sinxcosx Đặt t = sinx + cosx, 2 t 2 . Ta có: 0,25 f2(x) = g(t) = 6 + 4t + 2 2t2 + 2t – 1 với 2 t 2 . Xét sự biến thiên của g(t) ta có: max g(t) 4( 2 1)2 0,75 2; 2 Vì f(x) 0 nên ta có: 0,25 maxf(x) = maxf 2 (x) maxg(t) 2( 2 1) 3 2 2 0,25 Vậy ta có: 2( 2 1) 2m 1 m . 2 4 4a Hàm số có đạo hàm tại x = 0 khi nó liên tục tại x = 0. 0,25 lim f(x) lim f(x) f(0) b 1 . 0,50 x 0 x 0 3 1 a x 3 cos x a 0,25 Ta lại có: f '(0 ) lim x 0 x 3 ln(1 2 x) Và f '( a0 = )6. lim 2 0,25 x 0 x 0,25 Vậy hàm số có đạo hàm tại x = 0 khi a = 6 và b = 1. 4b Chứng minh được: 1 5 1 5 2 x2 1 2 x2 1 I dx dx 0,50 4 2 x 4 2 1 5 (x x 1)(1 2006 ) 1 5 x x 1 2 2 0,25 – Website chuyờn đề thi – tài liệu file word mới nhất
  6. 1 5 1 2 1 2 I x dx . 1 5 1 2 (x ) 1 0,50 2 x 1 / 4 Đặt x tgt I dt . x / 4 2 5 5a Toạ độ giao điểm của 2 elíp (E1) và (E2) là nghiệm của hệ phương x2 y2 1 15 6 2 2 60 trình: x y 0,50 x2 y2 7 1 6 15 Vậy đường tròn đi qua các giao điểm của 2 elíp là: 60 0,50 x2 y2 7 5b Gọi đường thẳng Ax + By + C = 0 (A2 + B2 0), là tiếp tuyến chung của (E1) và (P). Ta có: 15A2 6B2 C 0 C 5A 1,0 2 6B 2AC C 5A Vậy có 2 tiếp tuyến cần tìm là: 3x 5y 5 3 0 . 0,50 6 S H A D 0,25 B C Đặt hình chóp vào hệ trục toạ độ như hình vẽ. Suy ra ta có: A = (0; 0; 0), D = (2a; 0; 0), S = (0; 0; a3 ) và a a 3 B = ; ;0 . Suy ra phương trình của SB là: 0,25 2 2 0,25 – Website chuyờn đề thi – tài liệu file word mới nhất
  7. 2x 2y z a 3 a a 3 a 3 0,25 Gọi M(x0; y0; z0) thuộc cạnh SB, ta có: y 0 3x0 0,25 . z0 a 3 2 3x0   0,25 Mặt khác AMDN AM.DM 0 0,50 2 2 2 3a x0 – 2ax0 + y0 + z0 = 0 x 0 8 3a 3a 3 a 3  3  SM 3 M ; ; SM SB hay . 8 8 4 4 SB 4 Hết – Website chuyờn đề thi – tài liệu file word mới nhất