Đề thi kết thúc học kỳ môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 132

doc 4 trang thaodu 4210
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kết thúc học kỳ môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_ket_thuc_hoc_ky_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_132.doc
  • xlsxKTDK 24-3-2019_VAT LY_dapancacmade.xlsx

Nội dung text: Đề thi kết thúc học kỳ môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 132

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Tên môn: vat ly Thời gian làm bài: 30 phút; Mã đề thi: 132 (24 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Mã số: Câu 1: Bức xạ có tần số f = 5.1014 Hz thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ A. Ánh sáng nhìn thấy. B. Tử ngoại. C. Hồng ngoại. D. Sóng vô tuyến. Câu 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Pha ban đầu của dao động là A. (ωt + φ). B. ω. C. φ. D. ωt. Câu 3: Sóng âm truyền nhanh nhất trong môi trường nào sau đây? A. Khí. B. Rắn. C. Chân không. D. Lỏng. Câu 4: Một con lắc đơn dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g = π2 (m/s2) với chu kì 2s. Chiều dài của sợi dây treo con lắc bằng A. 50 cm. B. 25 cm. C. 100 cm. D. 200 cm. Câu 5: Chiếu một tia sáng màu lục vào dung dịch phát quang thì dung dịch đó không thể phát ra ánh sáng A. Màu cam. B. Màu vàng. C. Màu chàm. D. Màu đỏ. 2 2 Câu 6: Hạt nhân 1 D có độ hụt khối là 0,0024u; 1uc = 931,5MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 2 1 D là A. 2,2356 MeV. B. 1,1178 MeV. C. 2,3256 MeV. D. 1,1187 MeV. Câu 7: Hạt nhân nào sau đây không được dùng trong phản ứng phân hạch 239 235 238 2 A. .94 Pu B. .92 U C. .92 U D. .1 H Câu 8: Một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phần nào sau đây? A. Mạch khuếch đại. B. Mạch phát sóng điện từ cao tần. C. Mạch biến điệu. D. Mạch chọn sóng. 1 Câu 9: Cho dòng điện xoay chiều i 4cos(100 t )(A) . Vào thời điểm t = (s) cường độ dòng điện 3 300 có giá trị bằng A. 4A. B. 2 A. C. 0. D. A.2 3 Câu 10: Một máy phát điện xoay chiều một pha. Rôto của máy phát có p cặp cực và quay với tốc độ n (vòng/giây). Tần số của máy này là np p n A. . B. np. C. . D. . 60 n p Câu 11: Trên một sợi dây dài đang có sóng dừng. Khoảng cách giữa hai điểm không dao động gần nhau nhất trên dây bằng 10cm. Bước sóng của sóng này bằng A. 10 cm. B. 5 cm. C. 20 cm. D. 40 cm. Câu 12: Trên một bóng đèn có ghi (220V – 40W). Mắc bóng đèn này vào một điện áp xoay chiều có u 220 2cos 100 t (V). Điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong 8 giờ là A. 8,8 kWh. B. 1,76 kWh. C. 0,64 kWh. D. 0,32 kWh. Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về quang phổ liên tục? A. Do chất khí ở áp suất thấp phát ra khi bị nung nóng. B. Là dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. C. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật sáng. D. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của vật. Câu 14: Cho một mạch dao động lí tưởng LC. Điện tích của một bản tụ điện biến thiên với phương trình: q 6.10–6 cos 5000t (C). Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 15 mA. B. 0,83 mA. C. 1,2 mA. D. 30 mA. Câu 15: Cho con lắc lò xo dao động điều hòa. Thế năng của con lắc được xác định bằng công thức 1 1 A. .kx2 B. . kx2 C. .m 2s2 D. . m 2s2 2 2 Câu 16: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với phương trình lần lượt là x 4 3 cos(20t)(cm) ;x 4cos(20t )(cm) . Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ 1 2 2 bằng A. 4 cm. B. 16 cm. C. 8 cm. D. 8 3 cm. Câu 17: Một sóng cơ truyền trên mặt nước. Tại một điểm trên mặt nước phần tử dao động với phương trình là u = 4cos(5t) (cm). Tốc độ dao động cực đại của phần tử đó là A. 80 cm/s. B. 40 cm/s. C. 20 cm/s. D. 100 cm/s. 23 Câu 18: Hạt nhân 11 Na có A. 11 prôtôn. B. 11 nuclôn. C. 11 nơtron. D. 11 êlectron. Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Trên màn ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 6 khác bên so với vân sáng trung tâm là 9,6mm. Khoảng vân là A. 2,4 mm. B. 1,2 mm. C. 1,92 mm. D. 0,96 mm. Câu 20: Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha sử dụng điện áp hiệu dụng có giá trị là A. 220 V. B. V.110 2 C. 110 V. D. 220 2 V. Câu 21: Cho h = 6,625.10–34 J.s ; c = 3.108 m/s. Một nguồn sáng có công suất P = 20 W phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5µm. Số phôtôn của nguồn này phát ra trong một phút là A. 5.1019 hạt. B. 3.1021 hạt. C. 12.1021 hạt. D. 2.1020 hạt. 210 206 Câu 22: Hạt nhân 84 Po phóng xạ tạo thành hạt nhân 82 Pb . Đó là phóng xạ A. γ. B. β–. C. β+. D. α. Câu 23: Tia nào sau đây được ứng dụng để sấy khô thực phẩm? A. Tia X. B. Tia laze. C. Tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại. Câu 24: Laze hoạt động dựa trên hiện tượng nào sau đây? A. Hiện tượng phát xạ cảm ứng. B. Hiện tượng quang – phát quang. C. Hiện tượng quang điện trong. D. Hiện tượng quang điện ngoài. Câu 25: Đặt một điện áp 100π vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở L 1 L 2 (H) R, tụ điện có điện dung C và dây thuần cảm hệ số tự cảm L mắc theo đúng thứ tự trên. Trong đó tụ điện C không thay đổi, R và L thay 1• đổi được. Ứng với mỗi giá trị R, gọi L1, L2 lần lượt là giá trị L để • uRC = U01sin100π t (V) và để trong mạch có cộng hưởng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của L1 – L2 theo R. • Giá trị của dung kháng gần đúng với giá trị nào sau đây? 0• 10• 20 30• R(Ω) A. 5 Ω. B. 10 Ω. C. 15 Ω. D. 20 Ω. 7 Câu 26: Hạt nhân prôtôn có động năng 5,5 MeV bắn vào hạt nhân 3 Li đang đứng yên thu được hai hạt nhân X có cùng động năng. Biết phản ứng tỏa năng lượng 17,3 MeV, phản ứng này không kèm theo bức xạ γ. Lấy khối lượng mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u gần bằng số khối của nó. Góc hợp giữa hạt nhân X và prôtôn là Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. A. 600. B. 800. C. 1600. D. 1200. Câu 27: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết mỗi nguồn có ξ = 8V; r = 2Ω. ξ;r Điện trở R = 3Ω. Số chỉ ampe kế bằng ξ;r A B R A. 3A. B. 2A. C. 4A. D. 1A. 8 Câu 28: Một sóng điện từ có tần số 5 MHz lan truyền trong không gian với tốc độ c = 3.10 m/s. Gọi E0 là cường độ điện trường cực đại. Tại hai điểm M,N trên cùng một phương truyền sóng (biết sóng truyền từ E M đến N) cách nhau 20 m. Vào thời điểm t cường độ tại điểm M là 0 và đang tăng. Vào thời điểm 2 1 t s thì cường độ điện trường tại N là 15 E E E 3 A. . 0 B. . 0 C. 0. D. . 0 2 2 2 Câu 29: Trong thí nghiệm I - âng về giao thoa ánh sáng . Chiếu hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6μm thì trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp cách nhau 9mm. Nếu chiếu hai khe đồng thời hai bức xạ λ1 và λ2 thì người ta thấy tại M cách vân trung tâm 10,8mm vân có màu giống vân trung tâm, trong khoảng giữa M và vân sáng trung tâm còn có 2 vị trí vân sáng giống màu vân trung tâm. Bước sóng của bức xạ λ2 là A. 0,4 μm. B. 0,38 μm. C. 0,65 μm. D. 0,76 μm. Câu 30: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể, k 50 N/m, m 200 g. Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng thì được kéo thẳng đứng xuống dưới để lò xo dãn 12 cm rồi thả cho nó dao động điều hòa. Lấy g 2 m/s2. Thời gian lực đàn hồi tác dụng vào vật ngược chiều với lực kéo về trong một chu kì là 1 1 1 2 A. s B. s C. s D. s 30 10 15 15 Câu 31: Điện áp hiệu dụng giữa hai cực của một trạm phát điện cần tăng lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 100 lần, với điều kiện công suất tiêu thụ không đổi. Biết rằng khi chưa tăng điện áp, độ giảm thế trên đường dây tải điện bằng 15% điện áp hiệu dụng giữa hai cực của trạm phát điện. Coi cường độ dòng điện trong mạch luôn đồng pha với điện áp đặt trên đường dây A. 8,515 lần. B. 8,25 lần. C. 10 lần. D. 6,25 lần. Câu 32: Hai nguồn sóng đặt tại S1 và S2 có phương trình là uS1 = uS2 = 6cos(10πt) (cm). Dao động theo phương vuông góc với mặt nước với tốc độ truyền sống bằng 1,2 m/s. Gọi O là trung điểm của S1S2. Trên đoạn thẳng S1S2 có hai điểm M, N nằm về hai phía của O và cách O lần lượt là 6 cm và 20 cm. Trong quá trình dao động khoảng cách xa nhất giữa hai điểm M, N là A. 28,64 cm. B. 18,17 cm. C. 26,88 cm. D. 28,71 cm. Câu 33: Đặt điện áp u 120 2.cos(100 t) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện C = 1/(4 ) mF. Và cuộn cảm L= 1/ H mắc nối tiếp. Khi thay đổi R ứng với R1 và R2 thì mạch tiêu thụ cùng một công suất P và độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với dòng điện trong mạch tương ứng là 1 và 2 với 1 =2. 2. Công suất P có giá trị bằng A. 60 W. B. 60 W. C. 60 W. D. 60 3 W.  Câu 34: Một vòng dây có diện tích 500cm2 đặt trong từ trường đều sao cho véctơ cảm ứng từ B có phương vuông góc với với mặt phẳng vòng dây. Trong khoảng thời gian 0,02s từ trường biến thiên từ 0,2T → 0,5T. Suất điện động cảm ứng bằng A. 0,50 V. B. 1,25 V. C. 0,75 V. D. 1,00 V. Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. Câu 35: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự bằng 30cm. Ảnh của vật qua thấu kính cùng chiều và bằng 3 lần vật. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là A. 120 cm. B. 60 cm. C. 40 cm. D. 20 cm. Câu 36: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m, khối lượng của vật m = 100g. Lần lượt tác dụng các ngoại lực tuần hoàn có tần số f1 = 2Hz; f2 = 6Hz; f3 = 8Hz; f4 = 12 Hz vào vật thì biên độ dao động của vật lần lượt là A1; A2; A3; A4. Biên độ dao động của vật lớn nhất là A. A3. B. A2. C. A1. D. A4. Câu 37: Theo mẫu nguyên tử Bo. Trong nguyên tử Hiđrô, êlectron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân. Tỉ số động năng của electron ở quỹ đạo M và N là 4 3 9 16 A. . B. . C. . D. . 3 4 16 9 Câu 38: Hai con lắc lò xo giống nhau có cùng khối lượng vật nặng m và cùng độ cứng lò xo k. Hai con lắc dao động trên hai đường thẳng song song, có vị trí cân bằng ở cùng gốc tọa độ. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, đồ thị li độ - thời gian của hai dao động được cho như hình vẽ. Ở thời điểm t, con lắc thứ nhất có động năng 0,06 J và con lắc thứ hai có thế năng 4.10 3 J . Khối lượng m là 2 1 A. . kg B. kg C. 3kg . D. .2kg 9 3 Câu 39: Một điện tích điểm đặt trong chân không.Tại M cách điện tích là r thì cường độ điện trường có độ lớn là (E). Tại N cách điện tích là 3 r thì cường độ điện trường có độ lớn là E E A. .3E B. . C. . D. .9E 3 9 Câu 40: Một nguồn âm có công suất P thì tại một điểm M trong môi trường truyền âm có mức cường độ âm là 60 dB. Nếu tăng công suất của nguồn âm lên 10P thì tại M có mức cường độ âm là A. 600 dB. B. 80 dB. C. 50 dB. D. 70 dB. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 132