Đề thi khảo sát chất lượng đầu vào Lớp 6 môn Toán (Có đáp án)

doc 3 trang thaodu 51413
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng đầu vào Lớp 6 môn Toán (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_chat_luong_dau_vao_lop_6_mon_toan_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng đầu vào Lớp 6 môn Toán (Có đáp án)

  1. KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO LỚP 6 Năm học:20 -20 Môn thi: Toán Ngày thi . tháng năm 20 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề. ___ ĐỀ BÀI: Câu 1: (1,5điểm) Tính: a) 375,48 – 96,69 + 36,78 b) 7,7 + 7,3 × 7,4 c) (128,4 – 73,2) : 2,4 – 18,32 Câu 2: (1,5điểm) Tìm x biết: a) x × 0,34 = 1,19 × 1,02 b) 0,2 : x = 1,03 + 3,97 c) x : 2,7 : 6,8 = 2,8 : 2 Câu3: (0,5điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 4m 85cm = m. b) 72ha = km2. Câu 4: (1,5điểm) Cho dãy số: 3; 18; 48; 93; 153; a) Tìm số hạng thứ 100 của dãy. b) Số 11703 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy ? Câu 5: (2,5điểm) Một người đi xe máy từ tỉnh A và một người đi xe đạp từ tỉnh B. Hai tỉnh cách nhau 80km. Nếu họ đi gặp nhau thì mất 2 giờ. Nếu họ đi cùng chiều thì xe máy đuổi kịp người đi xe đạp sau 4 giờ. Tính vận tốc của mỗi người. Biết rằng họ cùng khởi hành một lúc. Câu 6: (2,5điểm) Một thửa ruộng hình thang ABCD có đáy lớn CD bằng 120 m, đáy bé AB bằng 2 đáy lớn. Đáy bé dài hơn chiều cao 5 m. Trung bình cứ 100 m 2 thu hoạch 3 được 64,5 kg thóc. Tính số ki lô gam thóc thu hoạc được trên thửa ruộng đó. (Học sinh không được sử dụng máy tính) Hết (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Chữ kí giám thị 1: Chữ kí giám thị 2:
  2. ĐÁP ÁN KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO LỚP 6 Biểu Câu Nội dung điểm a) = 278,79 + 36,78 0.25 = 315,57 0.25 Câu 1: b) = 7,7 + 54,02 0.25 (1,5điểm) = 61,72 0.25 c) = 55,2 : 2,4 – 18,32 0.25 = 23 – 18,32 = 4,68 0.25 a) x × 0,34 = 1,2138 0.25 x = 1,2138 : 0,34 x = 3,57 0.25 b) 0,2 : x = 5 0.25 Câu 2: x = 0,2 : 5 (1,5điểm) x = 0,04 0.25 c) x : 2,7 : 6,8 = 1,4 x : 2,7 = 1,4 × 6,8 0.25 x = 9,52 × 2,7 x = 25,704 0.25 a/4,85 m 0,25 Câu 3: b /0,72km2 0,25 a) Ta có: 18 = 3 + 1 . 15 48 = 18 + 2 . 15 93 = 48 + 3 . 15 0.25 Số thứ 100 là: 3 + 1 × 15 + 2 × 15 + 3 × 15 + + 99 × 15 = 3 + 15 × ( 1 + 2 + 3 + + 99 ) 0.25 99 = 3 + 15 × × ( 99 + 1) Câu4 : 2 (1,5điểm) = 74253 0.25 b) Gọi n là số thứ tự của số hạng 11703, ta có: 3 + 1 × 15 + 2 × 15 + 3 × 15 + + (n - 1) × 15 = 11703 15 × [ 1 + 2 + 3 + + (n – 1) ] = 11700 0.25 n 1 15 × × n = 11700 2 0.25 (n – 1) × n = 1560 = 39 × 40 n = 40 0.25 Tổng vận tốc của hai xe: 80 : 2 = 40 (km/giờ) 0.25 Hiệu vận tốc của hai xe: 80 : 4 =20 (km/giờ) 0.25 Câu 5: Vận tốc của xe đạp: ( 40 – 20 ) : 2 = 10 (km/giờ) 0.25 (2,5điểm) Vận tốc của xe máy: 40 – 10 = 30 (km/giờ) 0.25 Đ/S: vận tốc của xe đạp :10km/h 0.25 Vậ tốc của xe máy :30km/h 0.25 Câu 6: Độ dài đáy bé AB: 120 . 2 : 3 = 80(m) 0.25 (2,5điểm) Độ dài chiều cao: 80 – 5 = 75(m) 0.25
  3. Diện tích thửa ruộng: ( 120 + 80 ) . 75 : 2 = 7500(m2) 0.25 Số thóc thu hoạch: 7500 : 100 . 64,5 = 4837,5(kg) 0.25 Đ/s:4837,5 kg 0,5 Hết