Đề thi khảo sát chất lượng học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Hưng Lộc (Có đáp án)

docx 4 trang thaodu 3501
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Hưng Lộc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2.docx

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Hưng Lộc (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD-ĐT TP VINH TRƯỜNG THCS HƯNG LỘC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I - MÔN TOÁN 7 Thời gian: 90 phút Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính (theo cách hợp lí nếu có thể): 2 1 9 1 3 5 11 5 12 34 a) 1 0,75 b) : c) 0,5 5 16 2 4 4 23 39 23 39 Bài 2 (1.5 điểm). Tìm x, biết: 2 2 1 3 1 a) x 2 b) x 10 5 3 4 2 1 Bài 3 (1,5 điểm). Cho hàm số y = f(x) = x 3 a) Tính f(0); f(1); f(-1); f(-3); b) Vẽ đồ thị hàm số trên mặt phẳng tọa độ Oxy. Bài 4 (1,5 điểm). Học kì I vừa qua, Liên đội tổng hợp phong trào tiết kiệm sinh thái của bốn lớp: 7A, 7B, 7C, 7D. Biết số giấy loại thu gom được tỉ lệ với số học sinh mỗi lớp. Lớp 7A có 40 học sinh, lớp 7B có 31 học sinh, lớp 7C có 30 học sinh, lớp 7D có 32 học sinh và số giấy loại thu được của lớp 7A nhiều hơn số giấy loại thu được của lớp 7D là 16 kg. Tính số giấy loại thu được của mỗi lớp? Bài 5 (4,0 điểm). Cho ABC, AB < AC. Trên tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB. Gọi H là trung điểm của BE a) Chứng minh AHB = AHE. b) Gọi D là giao điểm của AH và BC. Chứng minh BD = DE. c) Qua E vẽ đường thẳng song song với AD cắt BC tại M. Chứng minh BE  EM. d) Trên tia đối của tia BA lấy điểm N sao cho BN = CE. Chứng minh ba điểm: E, D, N thẳng hàng. Hết./. PHÒNG GD-ĐT TP VINH TRƯỜNG THCS HƯNG LỘC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I - MÔN TOÁN 7 Thời gian: 90 phút Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính (theo cách hợp lí nếu có thể): 2 1 9 1 3 5 11 5 12 34 a) 1 0,75 b) : c) 0,5 5 16 2 4 4 23 39 23 39 Bài 2 (1.5 điểm). Tìm x, biết: 2 2 1 3 1 a) x 2 b) x 10 5 3 4 2 1 Bài 3 (1,5 điểm). Cho hàm số y = f(x) = x 3 a) Tính f(0); f(1); f(-1); f(-3); b) Vẽ đồ thị hàm số trên mặt phẳng tọa độ Oxy. Bài 4 (1,5 điểm). Học kì I vừa qua, Liên đội tổng hợp phong trào tiết kiệm sinh thái của bốn lớp: 7A, 7B, 7C, 7D. Biết số giấy loại thu gom được tỉ lệ với số học sinh mỗi lớp. Lớp 7A có 40 học sinh, lớp 7B có 31 học sinh, lớp 7C có 30 học sinh, lớp 7D có 32 học sinh và số giấy loại thu được của lớp 7A nhiều hơn số giấy loại thu được của lớp 7D là 16 kg. Tính số giấy loại thu được của mỗi lớp? Bài 5 (4,0 điểm). Cho ABC, AB < AC. Trên tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB. Gọi H là trung điểm của BE a) Chứng minh AHB = AHE. b) Gọi D là giao điểm của AH và BC. Chứng minh BD = DE. c) Qua E vẽ đường thẳng song song với AD cắt BC tại M. Chứng minh BE  EM. d) Trên tia đối của tia BA lấy điểm N sao cho BN = CE. Chứng minh ba điểm: E, D, N thẳng hàng. Hết./.
  2. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Bài Nội dung đáp án Điểm Thực hiện phép tính (theo cách hợp lí nếu có thể): 1 9 1 0,75 5 16 1 0.25 a) 1 0,75 0,75 5 1 0,25 1 5 2 1 3 5 : 2 4 4 2 5 5 Bài 1 b) : 0,25 4 4 5 0,25 4 11 5 12 34 0,5 23 39 23 39 11 11 5 34 0,25 c) 0,5 23 23 39 39 = 1 - 1 + 0,5 0,25 = 0,5 Tìm x, biết: 2 2 x 2 10 5 2 2 x 2 0,25 10 5 2 8 x 0,25 a) 10 5 8 2 x : 0,25 5 10 x 8 0,25 1 3 1 x Bài 2 3 4 2 1 3 1 x 3 4 2 0,25 => 1 3 1 x 3 4 2 b) 1 3 1 3 1 + Xét trường hợp: x => x 3 4 2 4 6 3 1 x 4 6 => 3 1 x 4 6
  3. 7 11 => x và x 12 12 0,25 1 3 1 3 5 + Xét trường hợp: x => x (loại) 3 4 2 4 6 Cho hàm số y = f(x) = 1 x 3 1 1 0,5 a) f(o) = 0: f(1) = ; f(-1) = ; f(-3) = -1 3 3 Học sinh vẽ chính xác đồ thị y 1,0 Bài 3 b) 1 1 f(x) = ∙x A(3;1) 3 -1 O 1 3 x -1 Gọi số kg giấy loại thu được của lớp 7A, 7B, 7C, 7D lần lượt là a, b, 0,25 c, d (kg) (a, b, c, d > 0) Vì số giấy thu gom được tỉ lệ với số học sinh mỗi lớp, và số giấy loại thu được của lớp 7A nhiều hơn lớp 7D là 16kg, nên ta có: a b c d và a - d = 16 0,5 Bài 4 40 31 30 32 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau chính xác 0,25 Tính được chính xác: a = 40 . 2 = 80 kg; b = 31 . 2 = 62 kg; c = 30 . 2 = 60 kg; 0,5 d = 32 . 2 = 64 kg Trả lời đầy đủ, chính xác Vẽ hình chính xác, viết GT và KL đầy đủ A 1 2 E 0,5 H B C Bài 5 D M N Xét AHB và AHE: AB = AE (GT) a) BH = HE (GT) => AHB = AHE(c-c-c) 1,0 AH cạnh chung
  4. b) AHB = AHE (câu a) => Â1 = Â2 (cặp góc tương ứng) 0,25 Xét ABD và AED có: AB = AE (GT) Â1 = Â2 (chứng minh trên) => ABD = AED (c-g-c) (1) AD cạnh chung 0,75 => BD = ED (cặp cạnh tương ứng) AHB = AHE (theo câu a) => AHˆB AHˆE Mà AHˆB AHˆE 1800 (hai góc kề bù) ˆ ˆ 0 0,5 c) => AHB AHE 90 Hay AD BE tại H. Vì AD//EM (GT) => BE EM AD BE (chứng minh trên) 0,5 ABD = AED (theo 1) => ABˆD AEˆD (cặp góc tương ứng) => 1800 - ABˆD =1800 - AEˆD Hay DBˆN DEˆC Xét BDN và EDC: 0,5 BN = EC (GT) d) DBˆN DEˆC (chứng minh trên) => BDN = EDC (c-g-c) BD = DE (câu b) => BDˆN EDˆC (cặp góc tương ứng) 0,5 Mà EDˆC EDˆB 1800 (kề bù) => BDˆN EDˆB 1800 => Ba điểm N, D, E thẳng hàng.