Đề thi khảo sát chất lượng học kỳ I môn Địa lí Lớp 7 (Có đáp án)

docx 4 trang thaodu 5200
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng học kỳ I môn Địa lí Lớp 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_khao_sat_chat_luong_hoc_ky_i_mon_dia_li_lop_7_co_dap.docx

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng học kỳ I môn Địa lí Lớp 7 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I MÔN : Địa lý 7 (Thời gian làm bài 45 phút) Câu 1. (1 điểm) Nêu đặc điểm môi trường vùng núi? Câu 2. (3 điểm) a. Tại sao các hoang mạc thường phân bố ở dọc hai đường chí tuyến, ven bờ có dòng biển lạnh chảy qua và khu vực nằm sâu trong nội địa?. (1 điểm) b. Đề xuất các biện pháp hạn chế sự mở rộng của các hoang mạc? (2 điểm) Câu 3. (3 điểm) a. Trình bày đặc điểm địa hình châu Phi. (1 điểm) b. Phân tích các nguyên nhân chủ yếu kìm hãm sự phát triển kinh tế các nước châu Phi? (2 điểm) Câu 4. (3 điểm) Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa sau đây và cho biết địa điểm thuộc kiểu môi trường nào của đới ôn hòa? ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I MÔN : Địa lý 7 (Thời gian làm bài 45 phút) Câu 1. (1 điểm) Nêu đặc điểm môi trường vùng núi? Câu 2. (3 điểm) a. Tại sao các hoang mạc thường phân bố ở dọc hai đường chí tuyến, ven bờ có dòng biển lạnh chảy qua và khu vực nằm sâu trong nội địa?. (1 điểm) b. Đề xuất các biện pháp hạn chế sự mở rộng của các hoang mạc? (2 điểm) Câu 3. (3 điểm) a. Trình bày đặc điểm địa hình châu Phi. (1 điểm) b. Phân tích các nguyên nhân chủ yếu kìm hãm sự phát triển kinh tế các nước châu Phi? (2 điểm) Câu 4. (3 điểm) Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa sau đây và cho biết địa điểm thuộc kiểu môi trường nào của đới ôn hòa?
  2. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Câu 1 (1 điểm) Đặc điểm môi trường vùng núi: - Khí hậu và thực vật ở vùng núi thay đổi theo độ cao. (0,5đ) - Khí hậu và thực vật ở vùng núi còn thay đổi theo hướng của sườn núi (0,5đ) Câu 2 (3 điểm) a. Các hoang mạc thường phân bố ở dọc hai đường chí tuyến, ven bờ có dòng biển lạnh chảy qua và khu vực nằm sâu trong nội địa vì: + Dọc hai chí tuyến: Quanh năm áp cao chí tuyến ngự trị, không khí ổn định khó gây mưa (0,5đ) + Ven bờ có dòng biển lạnh: Dòng biển lạnh làm cho các khối khí ẩm trở nên khô, khó gây mưa (0,25đ) + Khu vực nằm sâu trong nội địa: vì xa biển, ảnh hưởng của biển yếu, khô hạn (0,25đ) b. Các biện pháp hạn chế sự phát triển của các hoang mạc (2 điểm): - Trồng rừng và bảo vệ rừng: Trồng cây gây rừng để chống nạn cát bay, trồng cây ngăn mặn, trồng cây phủ xanh đất trống đồi trọc cải tạo khí hậu hoang mạc và hạn chế quá trình hoang mạc hóa. (0,5đ) - Canh tác đất đai hợp lí, đúng kĩ thuật (0,5đ) - Giảm thiểu các nguyên nhân gây biến đổi khí hậu (0,5đ) - Sử dụng tiết kiệm nguồn nước (0,5đ) (Các biện pháp khác nếu hợp lí vẫn cho điểm) Câu 3 (3 điểm) a. Đặc điểm địa hình châu Phi: - Toàn bộ châu lục là một khối cao nguyên khổng lồ, cao trung bình 750m (0,25đ) - Các dạng địa hình chủ yếu: (0,5đ) + Sơn nguyên: Êtiopia, Đông Phi + Bồn địa: Sát, Công-gô, Nin Thượng, Calahari + Các dãy núi chính: Atlat, Đrêkenbec + Các đồng bằng ở ven biển - Hướng nghiêng: Đông Nam – Tây Bắc (0,25đ) b. Các nguyên nhân chủ yếu kìm hãm sự phát triển kinh tế các nước châu Phi: - Bùng nổ dân số (0,5đ) - Xung đột tộc người (0,5đ) - Đại dịch AIDS (0,5đ) - Sự can thiệp nước ngoài (0,5đ) Câu 4 (3 điểm) * Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa: - Nhiệt độ (1 đ): + Nhiệt độ cao nhất: khoảng 180c, tháng 7 + Nhiệt độ thấp nhất: khoảng - 100c, tháng 2 + Biên độ nhiệt: 280c - Lượng mưa (1 đ): + Các tháng mưa nhiều: tháng 5 đến tháng 10 + Các tháng mưa ít: tháng 11 đến tháng 4
  3. - Kết luận (1 đ): + Mùa đông lạnh giá, có tuyết rơi, + Mùa hạ nóng, mưa nhiều Địa điểm thuộc kiểu môi trường: Ôn đới lục địa MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 7 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao - Trình bày - Giải thích sự - Phân tích được - Nhận xét và Chủ đề 1: được đặc điểm phân bố dân đặc điểm khí giải thích được tự nhiên của cư ở môi hậu một số môi sự gia tăng Các môi một môi trường trường nhiệt trường qua biểu lượng khí thải ở trường (nhiệt đới gió đới gió mùa. đồ nhiệt độ, đới ôn hòa qua Địa lý mùa, xích đạo - Giải thích lượng mưa. bảng số liệu. ẩm, ôn hòa, đới được đặc - Phân tích - Nguyên nhân lạnh, hoang điểm tự nhiên nguyên nhân, làm hoang mac mạc, vùng núi) của một môi hậu quả của ôn ngày càng mở - Đặc điểm trường (đới nhiễm môi rộng và biện của ngành kinh lạnh, hoang trường đới ôn pháp hạn chế sự tế nông nghiệp mạc, vùng hòa phát triển của hoặc công núi ) - Giải thích sự hoang mạc. nghiệp của đới phân bố các nóng hoặc đới hoang mạc trên ôn hoà. TG Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 1 điểm 1 điểm 3 điểm 2 điểm 7 điểm Tỉ lệ % (10%) (10%) (30%) (20%) (70%) - Trình bày - Giải thích Chủ đề 2: được một trong đặc điểm khí các đặc điểm hậu, cảnh Châu Phi tự nhiên châu quan châu Phi Phi (địa hình, - Những khí hậu, cảnh nguyên nhân quan ) kìm hãm sự - Kinh tế chung phát triển KT Châu Phi châu Phi. Số câu 1 1 2 Số điểm 1 điểm 2 điểm 3 điểm Tỉ lệ % (10%) (20%) (30%) Cộng: 6 Số câu 2 2 1 1 10 điểm Số điểm 2 điểm 3 điểm 3 điểm 2 điểm (100%) Tỉ lệ % (20%) (30%) (30%) (20%)