Đề thi khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 12 - Mã đề A - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nguyễn Trãi (Có đáp án)

doc 19 trang thaodu 4330
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 12 - Mã đề A - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nguyễn Trãi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_chat_luong_mon_toan_lop_12_ma_de_a_nam_hoc_2.doc

Nội dung text: Đề thi khảo sát chất lượng môn Toán Lớp 12 - Mã đề A - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Nguyễn Trãi (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12 – LẦN 1 MÔN: TOÁN Năm học: 2018-2019 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề thi có 8 trang, gồm 50 câu trắc nghiệm Mã đề: A Câu 1: Đồ thị hàm số y x4 x2 3 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2.B. 3. C. 1.D. 0. Câu 2: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y x3 mx2 2m 3 x 3 đạt cực đại tại x 1? A Bm. 3 .C. .D. m 3 . m 3 m 3 Câu 3: Bác An gửi vào ngân hàng số tiền 5 triệu đồng với lãi xuất 0,7%/ tháng. Sau sáu tháng gửi tiền, lãi xuất tăng lên 0,9%/ tháng. Đến tháng thứ 10 sau khi gửi tiền, lãi xuất giảm xuống 0,6%/ tháng và giữ ổn định. Biết rằng nếu bác An không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhấp vào vốn ban đầu (người ta gọi là lãi kép). Hỏi sau một năm gửi tiền, bác An rút được số tiền gần nhất với số nào sau đây? A. 5.453.000 đồng.B. 5.436.000 đồng.C. 5.468.000 đồng.D. 5.463.000 đồng. Câu 4: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên? A y x4 2x2 1 B y x4 2x2 1 C y x4 3x2 1 D y x4 2x2 1 x 1 Câu 5: Cho hàm số y . Có tất cả bao nhiêu giá trị m để đồ thị hàm số có đúng hai mx2 2x 3 đường tiệm cận? A. 0.B. 1.C. 2.D. 3. Câu 6: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên không chia hết cho 5, gồm 4 chữ số khác nhau? A. 120.B. 72.C. 69.D. 54. 1
  2. 1 Câu 7: Với gia trị nào của tham số m thì hàm số y x3 mx2 2m 3 x m 2 nghịch 3 biến trên ¡ ? m 3 A B . 3 m . C.1 .D.m 1 . 3 m 1 m 1 2x 1 Câu 8: Cho hàm số y có đồ thị C và đường thẳng d : y x m . Giá trị của tham số x 1 m để d cắt C tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB 10 là: A. hoặcm 1 .B. m 6 .C. 0 m hoặc 5 m .D .0 mhoặc 6 m . 0 m 7 Câu 9: Bất phương trình 2 x 3x 1 6 có tập nghiệm là: 9 9 A B. ;2 .C. . ; D. . ; ;2 4 4 Câu 10: Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm I 1;2 , bán kính bằng 3? A B .x 1 2 y 2 2 9 . x 1 2 y 2 2 9 C. x 1 2 y 2 2 9 .D. x 1 2 .y 2 2 9 Câu 11: Cho tập hợp A gồm 12 phần tử. Số tập con gồm 4 phần tử của tập hợp A là: 8 4 4 A B.A 12 .C. .D. . C12 4! A12 1 1 Câu 12: Bất phương trình có tập nghiệm là: 2x 1 2 x 1 5 1  5 1  A B. ; 1  0; \  . ; 1 0; \  4 2 4 2 5 1  5 C. ; 1  0; \  .D. ; 1 . 0; 4 2 4 Câu 13: Cho hai đường thẳng song song d1,d2 . Trên d1 lấy 6 điểm phân biệt, trên d2 lấy 4 điểm phân biệt. Xét tất cả các tam giác được tạo thành khi nối các điểm đó với nhau. Chọn ngẫu nhiên một tam giác. Xác suất để thu được tam giác có hai đỉnh thuộc d1 là: 2 5 3 5 A B. .C. .D. . 9 9 8 8 Câu 14: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 3sin x mcos x 5 vô nghiệm? 2
  3. A Bm. 4 .C. .Dm. 4 . m 4 4 m 4 1 Câu 15: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S t t 4 3t 2 2t 4 . Trong đó 4 t tính bằng (s) và S tính bằng mét (m). Tại thời điểm nào vận tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất? A. t = 1.B. .C. t .D2. . t 2 t 3 2 Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có trọng tâm G ;0 , biết 3 M 1;1 là trung điểm cạnh BC. Tọa độ đỉnh A là: A B . 2;0 .C. .D . 2;0 . 0; 2 0;2 Câu 17: Một tổ có 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Số cách xếp các học sinh đó thành một hàng dọc sao cho 4 học sinh nam đứng liền nhau là: A. 17820.B. 17280.C. 5760.D. 2820. x 1 5x 1 a a Câu 18: Giới hạn lim , với a,b ¢ ,b 0 và là phân số tối giản. Giá trị của x 3 x 4x 3 b b a b là: 9 1 A. 1. B. -1.C. .D. . 8 9 a b a Câu 19: Cho hai số thực dương a và b. Biểu thức 5 3 được viết dưới dạng lũy thừa với b a b số mũ hữu tỉ là: 30 1 1 31 a 31 a 7 a 6 a 30 A B . .C. .D. . b b b b x 3 Câu 20: Tập xác định của hàm số y log là: 2 2 x A BD. ¡ \ 3;2 D . C . ; 3  2; .D. D  3;2 D 3;2 . Câu 21: Số nghiệm của phương trình cos2 x cos x 2 0 trong đoạn 0;2  là: A. 2.B. 4.C. 3.D. 1. Câu 22: Cho hàm số y x3 3x2 3x 2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 3
  4. A. Hàm số đồng biến trên ¡ . B. Hàm số nghịch biến trên ¡ . C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 và nghịch biến trên khoảng 1; . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 và đồng biến trên khoảng 1; . x 1 Câu 23: Tập xác định của hàm số y là: x2 5x 6 4 x A B. 1;4 \ .2C;3.   1;4 .D . 1;4 \ .2;3 1;4 \2;3 Câu 24: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 4sin4 x cos2 x 3 bằng: 31 24 A B. .C. .D. . 5 4 8 5 1 3x Câu 25: Phương trình các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y x 2 lần lượt là: A. x 2 và y 3 .B. y 2 và x 3 .C. x 2 và y 1 .D. x và2 y . 1 Câu 26: Một lớp có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập. Xác suất để 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ là: 4651 4615 4610 4615 A B. .C. .D. . 5236 5236 5236 5263 Câu 27: Cho a,b,c 0,a 1;b 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A Bl.o ga b.c loga b log .a c loga b.logb c loga c 1 C. log b . D. log b c log . b a ac a logb a 45 1 Câu 28: Số hạng không chứa x trong khai triển x 2 là: x 5 5 15 15 A BC. 45 .C. .D. C . 45 C45 C45 Câu 29: Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Côsin của góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng: 1 1 1 1 A B. .C. .D. . 3 3 2 2 Câu 30: Hàm số y 4 x2 đạt giá trị nhỏ nhất tại: 4
  5. A B.x 2 .C. x 0 .D. x .0; x 2 x 0; x 2 Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAD vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết AB = a, SA = 2SD, mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy một góc 600 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng: 15a3 3a3 5a3 A B. . C. .D. . 5a3 2 2 2 Câu 32: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng ? 3x 4 3x 4 3x 4 3x 4 A B.l im .C. lim .D. lim . lim x x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x x 2 Câu 33: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có M 2;0 là trung điểm của cạnh AB. Đường trung tuyến và đường cao qua đỉnh A lần lượt có phương trình là 7x 2y 3 0 và 6x y 4 0 . Phương trình đường thẳng AC là: A B3. x 4y 5 0 .C. 3x 4y 5 0 .D. 3x 4y 5 . 0 3x 4y 5 0 Câu 34: Điều kiện xác định của hàm số y tan 2x là: A B.x k .C. x .kD . x . k x k 4 2 8 2 4 2 Câu 35: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân với AB AC a, B· AC 1200 , mặt phẳng A' BC ' tạo với đáy một góc 600 . Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng: 3 3a3 9a3 a3 3 3a3 A B. .C. .D. . 8 8 8 8 Câu 36: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên R và có đồ thị của hàm số y f ' x như hình vẽ. Xét hàm số g x f x2 2 . Mệnh đề nào sau đây sai? 5
  6. A. Hàm số g x nghịch biến trên 0;2 .B. Hàm số g x đồng biến trên 2; C. Hàm số g x nghịch biến trên D . Hàm; 2 số nghịchg x biến trên . 1;0 2 Câu 37: Cho a,b 0;a,b 1;a b2 . Biểu thức P log b2 có giá trị bằng: a log a a b2 A. 6.B. 4.C. 2.D. 3. Câu 38: Dân số thế giới cuối năm 2010, ước tính khoảng 7 tỉ người. Hỏi với mức tăng trưởng 1,5% mỗi năm thì sau ít nhất bao nhiêu năm nữa dân số thế giới sẽ lên đến 10 tỉ người? A. 2.B. 28.C. 23.D. 24. Câu 39: Cho hình chóp đều S.ABCD có AC = 2a, góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt đáy bằng 450 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng: 2 3a3 a3 2 a3 A Ba. 3 2 .C. .D. . 3 3 2 Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA a 3 . Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) bằng: 3 A B. arc .Csi.n .D. .450 600 300 5 x 2 Câu 41: Hàm số y có đồ thị là hình nào sau đây? x 1 A. B. C. D. 6
  7. Câu 42: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y x3 6x2 mx 1 đồng biến trên khoảng 0; ? A Bm. 0 .C. .D.m 0 . m 12 m 12 Câu 43: Bất phương trình mx2 2 m 1 x m 7 0 vô nghiệm khi: 1 1 1 1 A Bm. .C. .D.m . m m 5 4 5 25 Câu 44: Bất phương trình mx x 3 m có nghiệm khi: 2 2 2 A Bm. .C. .Dm. 0 . m m 4 4 4 Câu 45: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và cạnh bên SB vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết SB 3a, AB 4a, BC 2a . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) bằng: 12 61a 3 14a 4a 12 29a A B. .C. .D. . 61 14 5 29 Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA  ABCD . Gọi M là hình chiếu của A trên SB. Khẳng định nào sau đây đúng? A B.A M  SD .C. AM  SC .D.D AM  . CD AM  SBC Câu 47: Cho hàm số y 2x3 3x2 1 có đồ thị C và đường thẳng d : y x 1 . Số giao điểm của C và d là: A. 1.B. 3. C. 0.D. 2. Câu 48: Số nghiệm của phương trình x2 2x 5 x2 2 x 3 là: A. 2.B. 3.C. 1.D. 0. Câu 49: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi M là trung điểm SC, mặt phẳng (P) chứa AM và song song với BD chia khối chóp thành 2 khối đa diện. Đặt V1 là thể tích khối đa diện có chứa V1 đỉnh S và V2 là thể tích khối đa diện có chứa đáy. Tỉ số bằng: V2 V 3 V 1 V 2 V A B. 1 .C. .D.1 . 1 1 1 V2 2 V2 2 V2 3 V2 Câu 50: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên? 7
  8. x3 A B.y x3 3x2 1 .C. y x3 3x2 1 .D. y x3 3x2 .1 y x2 1 3 ĐÁP ÁN 1-C 2-D 3-A 4-A 5-D 6-D 7-A 8-C 9-B 10-D 11-B 12-A 13-D 14-D 15-B 16-D 17-B 18-A 19-C 20-D 21-A 22-B 23-A 24-A 25-A 26-B 27-D 28-D 29-A 30-A 31-C 32-C 33-C 34-D 35-A 36-D 37-C 38-D 39-C 40-C 41-A 42-C 43-A 44-A 45-A 46-D 47-B 48-C 49-B 50-A HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: Chọn C. Đạo hàm đổi dấu từ + sang âm khi qua x = 0 nên x = 0 là điểm cực trị của hàm số. Câu 2: Chọn D. 2 y ' 1 3.1 2m.1 2m 3 0 Để hàm số đạt cực đại x = 1 thì m 3 . y '' 1 6.1 2m 0 Câu 3: Chọn A. Gọi số tiền gửi vào là M đồng, lãi xuất r/ tháng. n Cuối tháng thứ n: số vốn tích lũy được là: Tn M 1 r . Số vốn tích lũy của bác An sau 6 tháng gửi tiền với lãi suất 0,7%/ tháng là: 6 T1 5 1,007 triệu đồng: Số vốn tích lũy của bác An sau 9 tháng gửi tiền (3 tháng tiếp theo với lãi suất 0,9%/ tháng) là: 8
  9. 3 6 3 T2 T1. 1,009 5. 1,007 . 1,009 triệu đồng: Do đó số tiền bác An lĩnh được sau 1 năm (12 tháng) từ ngân hàng (3 tháng tiếp theo sau đó với lãi suất 0,6%/ tháng) là: 3 6 3 3 T T2. 1,006 5. 1,007 . 1,009 . 1,006 triệu đồng 5452733,453đồng. Câu 4: Chọn A. Đây là hàm số bậc 4 trùng phương có 3 cực trị và đồ thị hướng xuống nên a 0,b 0 . Câu 5: Chọn D. + f x mx2 2x 3 nên đồ thị hàm số luôn có 1 tiệm cận ngang. Do đó đồ thị hàm số cần có đúng 1 tiệm cận đứng. 3 + m 0 , đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng là đường thẳng x m 0 thỏa mãn bài toán. 2 + m 0 , đồ thị hàm số có đúng 1 tiệm cận đứng khi và chỉ khi phương trình mx2 2x 3 0 có nghiệm kép hoặc có hai nghiệm phân biệt trong đó có nghiệm x 1 . 0 f 1 3m 0 1 m 0 f 1 3m 0 3 m 1 0 m 1 f 1 0 1  Vậy m 0; ; 1 . 3  Câu 6: Chọn D Gọi số cần tìm có dạng abcd d có 3 cách chọn d 0;5 . a có 3 cách chọn a 0;d . b có 3 cách chọn b a;d . c có 2 cách chọn: Vậy theo quy tắc nhân có 3.3.3.2 = 54 số thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 7: Chọn A. 9
  10. Tập xác định: D ¡ . Ta có y ' x2 2mx 2m 3 . Để hàm số nghịch biến trên ¡ thì a 0 1 0 y ' 0, x y' 3 m 1  ¡ 2 . ' 0 m 2m 3 0 Câu 8: Chọn C. Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng d 2x 1 x 1 x m 2 x 1 x m 1 x m 1 0 1 Khi đó d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm 2 m 1 4 m 1 0 phân biệt khác 1 m 1 m 5 * 2 1 m 1 m 1 0 Ta có 2 A x1; x1 m , B x2 ; x2 m AB x2 x1; x2 x1 AB 2 x2 x1 2 x2 x1 , x1 x2 1 m Và . Từ đây ta có x1x2 m 1 2 AB 10 x2 x1 5 x2 x1 4x1x2 5 2 2 m 0 1 m 4 m 1 5 m 6m 0 ( thỏa mãn * ) m 6 Vậy chọn m 0  m 6 . Câu 9: Chọn B. 2 x 0 x 2 2 x 3x 1 6 9 2 x 3x 1 6 9 x . 2 x 0 2 x 4 4 2 x 3x 1 6 9 Bất phương trình có tập nghiệm S ; . 4 Câu 10: Chọn D. Câu 11: Chọn B. 4 Số cách chọn 4 phần tử từ 12 phần tử bằng: C12 . 10
  11. Câu 12: Chọn A. 1 1 4x2 5x 0 2x 1 2 x 1 2x 1 2 x 1 5 1  Bất phương trình có tập nghiệm S ; 1  0; \  . 4 2 Câu 13: Chọn D. 2 1 1 2 n  C6 .C4 C6.C4 . 2 1 Gọi A là biến cố được tam giác có hai đỉnh thuộc d1 thì n A C6 .C4 . 2 1 n A C6 .C4 5 Xác suất để thu được tam giác có hai đỉnh thuộc d1 là: P A 2 1 1 2 n  C6 .C4 C6.C4 8 Câu 14: Chọn D. 3sin x mcos x 5 VN 32 m2 52 m2 42 4 m 4. Câu 15: Chọn B. t 2 Ta có vận tốc v t S ' t t3 6t 2 v ' t 3t 2 6 0 . Lập bảng biến t 2 thiên ta có v t đạt giá trị lớn nhất khi t 2 . Câu 16: Chọn D.   Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên: MA 3MG A 0;2 . Câu 17: Chọn B. Coi 4 học sinh nam là một phần tử X, hoán vị 6 phần tử gồm X và 5 học sinh nữ có 6! Cách. Ứng với mỗi cách xếp trên đều có 4! cách hoán vị 4 học sinh nam Theo quy tác nhân số cách xếp là: 6!4! = 17280 Câu 18: Chọn A x 1 5x 1 x 4x 3 x 3 x x x 4x 3 9 Ta có lim lim lim x 3 x 4x 3 x 3 x 1 5x 1 x 3 x 1 x 3 x 1 x 1 5x 1 8 Suy ra a 9;b 8 a b 1 . 11
  12. Câu 19: Chọn C. 1 1 1 1 1 1 1 a b a a 5 b 15 a 30 a 5 15 30 a 6 5 3 1 1 1 . b a b b a b b b5 15 30 Câu 20: Chọn D. x 3 x 3 Hàm số log có nghĩa khi 0 3 x 2 . 2 2 x 2 x Câu 21: Chọn A. 2 cos x 1 x k2 Ta có cos x cos x 2 0 cos x 2 vn x 0;2  x ; x 2 Câu 22: Chọn B. 2 TXĐ: D ¡ . Ta có y ' 3x2 6x 3 3 x 1 0, x ¡ . Câu 23: Chọn A. x 1 0 x 1 1 x 4 Hàm số y có nghĩa khi 4 x 0 . 2 x 2, x 3 x 5x 6 4 x 2 x 5x 6 0 TXĐ D  1;4 \2;3 . Câu 24: Chọn A. TXĐ: D ¡ . Biến đổi y 2sin4 x sin2 x 4 . Đặt t sin2 x,0 t 1 Xét hàm số f t 2t 4 t 2 4 liên tục trên đoạn 0;1. f ' t 8t3 2t 2t 4t 2 1 1 Trên khoảng (0;1) phương trình f ' t 0 t 2 1 31 Ta có: f 0 4; f ; f 1 5 . 2 8 31 1 31 1 k Vậy min f t tại t min y khi sin2 x cos 2x 0 x . t 0;1 8 2 R 8 2 4 2 Câu 25: Chọn A. 12
  13. 1 3x 1 3x Ta có lim và lim nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = -2 x 2 x 2 x 2 x 2 1 3x Ta có lim 3 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = -3. x x 2 Câu 26: Chọn B. 4 n  C35 4 4 4 Gọi A là biến cố 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ. Khi đó n A C35 C20 C15 . 4 4 4 n A C35 C20 C15 4615 Vậy P A 4 . n  C35 5236 Câu 27: Chọn D. 1 Sai, vì log b log b . ac c a Câu 28: Chọn D. k 45 k k 45 k 1 k k x k 45 3k Số hạng tổng quát C45 x 2 C45. 1 2k C45 x x x Số hạng không chứa x tương úng với 45 3k 0 k 15 . 15 15 15 Vậy số hạng cần tìm C45 . 1 C45 . Câu 29: Chọn A. H là trung điểm CD a 2 a 2 Ta có: OA SO SA2 OA2 2 2 SO Khi đó tan tan S· HO 2 . OH 1 Do đó cos . 3 Câu 30: Chọn A. 13
  14. x x TXĐ: D  2;2 . Ta có y ' ; y ' 0 0 x 0 4 x2 4 x2 Khi đó: y 2 0; y 0 2; y 2 0 Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm có hoành độ x 2 Câu 31: Chọn C. Kẻ SH  AD SH  ABCD . ·SBC ; ABCD S· KH 600 SH HK tan 600 a 3 1 1 1 1 5 15a 5 3a SD , SA a 15, AD SH 2 SA2 SD2 3a2 4SD2 2 2 1 1 5 3a 5a3 Vậy V SH.S a 3.a. . S.ABCD 3 ABCD 3 2 2 Câu 32: Chọn C. lim x 2 0 3x 4 Ta có lim 3x 4 2 0 và x 2 . Vậy lim . x 2 x 2 0 x x 2 x 2 Câu 33: Chọn C. Tọa độ A là nghiệm của hệ: 7x 2y 3 0 A 1;2 6x y 4 0 B đối xứng với A qua M B 3; 2 Đường thẳng BC đi qua B và vuông góc với đường thẳng BH nên BC: x 6y 9 0 . 7x 2y 3 0 3 Tọa độ trung điểm N của BC là nghiện của hệ: N 0; . x 6y 9 0 2   AC 2MN 4; 3 Phương trình đường thẳng AC: 3x 4y 5 0 . Câu 34: Chọn D. sin 2x Hàm số y tan 2x xác định cos 2x 0 2x k x k ;k ¢ . cos 2x 2 4 2 Câu 35: Chọn A. 14
  15. a 3 Ta có B ' H sin 300.B 'C ' 2 3a Ta có B· HB ' 600 BB ' B ' H.tan 600 2 a2 3 3a 3a3 3 V S .BB ' . ABC.A'B'C ' ABC 4 2 8 Câu 36: Chọn D. Xét g x f x2 2 g ' x f ' x2 2 .2x x 0 x 0 x 1 x 0 g ' x 0 x2 2 1 x 1 2 f ' x 2 0 2 x 2 2 x 2 x 2 Bảng xét dấu g’(x): x -2 -1 0 1 2 g’(x) - 0 + 0 + 0 - 0 - 0 + Suy ra hàm số g(x) nghịch biến trên (-1;0) là sai. Câu 37: Chọn C. 2 a Ta có P log b2 4log b 2log 4log b 2 log a 2log b 2 a a a 2 a a a log a a b b2 Câu 38: Chọn D. n Áp dụng công thức: Sn A 1 r 15
  16. Sn Suy ra: n log 1 r A 1,5 Trong đó: A 7;S 10;r 1,5% . n 100 Ta được n 23,95622454 . Câu 39: Chọn C. SM  BC Gọi M là trung điểm của BC OM  BC Suy ra SBC ; ABCD SM ;OM S·MO 450 . a 2 Vì AC 2a nên AB BC a 2 SO OM . 2 1 1 a 2 2 a3 2 V SO.S a 2 . SABCD 3 ABCD 3 2 3 Câu 40: Chọn C. Vì SA  ABCD nên góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ABCD là góc S· DA SA Tam giác SAD vuông tại A nên tan S· DA 3 S· DA 600 . AD Câu 41: Chọn A. x 2 Đồ thị hàm số y có tiệm cận đứng x = 1. Tiệm cận ngang y = 1; x 1 x 2 Đồ thị hàm số y đi qua điểm (0;2) x 1 Câu 42: Chọn C. 16
  17. y ' 3x2 12x m . Hàm số đồng biến trên 0; m 12x 3x2 g x ,x 0; Lập bảng biến thiên của g(x) trên 0; x 0 2 g’ + 0 - 12 g 0 Dựa vào bảng biến thiên, kết luận: m max g x m 12 0; Câu 43: Chọn A. ĐK: mx2 2 m 1 x m 7 0,x R * 7 TH1: m 0 : * 2x 7 0 x 2 ' 0 5m 1 0 * a 0 m 0 TH2: 1 m 1 5 m 5 m 0 1 Vậy BPT đã cho vô nghiệm khi m . 5 Câu 44: Chọn A. ĐK: x 3 . x 3 x 3 5 x bpt m , xét hs y y ' . x 1 x 1 2 x 3 x 1 2 17
  18. y ' 0 x 5. BBT: x 3 5 y’ + 0 - 2 4 1 2 0 2 Vậy bất phương trình có nghiệm y 5 m m . 4 Câu 45: Chọn A . 0 Kẻ BK  AC, BH  SK d B; SAC BH 1 1 1 1 1 5 BK 2 AB2 BC 2 16a2 4a2 16a2 1 1 1 5 1 61 12a . BH BH 2 BK 2 SB2 16a2 9a2 144a2 61 Câu 46: Chọn D. AM  SB AM  SBC AM  BC do BC  SAB Câu 47: Chọn B. Phương trình hoành độ giao điểm x 1 1 17 2x3 3x2 1 x 1 2x3 3x2 x 2 0 x 1 2x2 x 2 0 x 4 1 17 x 4 Vậy số giao điểm là 3. 18
  19. Câu 48: Chọn C. Điều kiện: x2 2x 3 0 Đặt t x2 2x 5,t 0 * , x2 2x t 2 5 , phương trình đã cho trở thành: 2 2 t 1 loai t t 5 3 t t 2 0 t 2 Đối chiếu với điều kiện * ta có t 2 . Với t 2 ta có x2 2x 5 2 x2 2x 1 0 x 1 . Vậy phương trình đã cho có một nghiệm x = 1. Câu 49: Chọn B. Nhìn hình vẽ ta thấy V1 VS.MIAG . V Gọi V V V V S.ABCD S.ABC S.ADC 2 VS.AGM SG SM 2 1 1 V Có . . VS.AGM VS.ABC SB SC 3 2 3 6 V SM SI 1 2 1 Có S.AMI . . VS.ADC SC SD 2 3 3 V V V 2 V2 VS.AMI VS.MIAG V2 V V 2 6 3 3 3 V1 Câu 50: Chọn A. ĐTHS có điểm cực đại 0;1 ; điểm cực tiểu 2; 3 19