Đề thi khảo sát Chuyên đề môn Hóa học Lớp 12 lần II - Mã đề 134 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát Chuyên đề môn Hóa học Lớp 12 lần II - Mã đề 134 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_khao_sat_chuyen_de_mon_hoa_hoc_lop_12_lan_ii_ma_de_13.pdf
Nội dung text: Đề thi khảo sát Chuyên đề môn Hóa học Lớp 12 lần II - Mã đề 134 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Có đáp án)
- Truy cập website: www.toiyeuhoahoc.vn để nhận thêm nhiều tài liệu nhé! SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KÌ THI KSCĐ LỚP 12 LẦN II. NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT NGƠ GIA TỰ Đề thi mơn: Hĩa học Thời gian làm bài 50 phút, khơng kể thời gian giao đề Mã đề thi: 134 (Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm) SBD: Họ và tên thí sinh: Câu 1: Đốt cháy hồn tồn 8,6 gam este đơn chức G, thu được hỗn hợp X. Cho X lội từ từ qua nước vơi trong dư, thu được 40 gam kết tủa đồng thời khối lượng dung dịch giảm đi 17,0 gam. Mặt khác, lấy 8,6 gam G cho vào 250 ml KOH 1M đun nĩng đến phản ứng hồn tồn, thu được dung dịch Y chứa ancol. Cơ cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 19,4. B. 17,8. C. 11. D. 15,4. Xem giải Câu 2: Cho các phát biểu sau: (a) Trong một phân tử triolein cĩ 3 liên kết π. (b) Hiđro hĩa hồn tồn chất béo lỏng (xúc tác Ni, to), thu được chất béo rắn. (c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khĩi. (d) Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ. (e) Ở điều kiện thường, etyl amin là chất khí, tan nhiều trong nước. (g) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ. Số phát biểu đúng là A. 3 . B. 2. C. 4. D. 5. Xem giải Câu 3: Este X cĩ cơng thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm cĩ hai muối. Số cơng thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Xem giải Câu 4: Hợp chất hữu cơ X cĩ cơng thức C2H8N2O4. Khi cho 12,4 gam X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M, thu được 4,48 lít (đktc) khí X làm xanh quỳ tím ẩm. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 17,4. B. 13,4. C. 16,2. D. 17,2. Xem giải Câu 5: Kim loại Na khơng tan trong chất lỏng nào sau đây? A. Nước. B. Dầu hỏa. C. Dung dịch HCl. D. Etanol. Câu 6: Hữu cơ tổng hợp (Este tổng hợp) (định lượng) Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y đều no, mạch hở). Xà phịng hĩa hồn tồn 40,48 gam E cần vừa đủ 560ml dung dịch NaOH 1M, thu được hai muối cĩ khối lượng a gam và hỗn hợp T gồm hai ancol cĩ cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy tồn bộ T, thu được 16,128 lít khí CO2 (đktc) và 19,44 gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 43,0 .B. 37,0 .C. 40,5 .D. 13,5. Xem giải Câu 7: Chia hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, Fe(OH)3 và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hịa tan hết phần một trong dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít (đktc) hỗn hợp khí cĩ tỉ khối so với H2 bằng 10 và dung dịch chứa m gam muối. Hịa tan hồn tồn phần hai trong dung dịch chứa 0,57 mol HNO3 Fanpage: www.fb.com/toiyeuhoahoc.vn
- Truy cập website: www.toiyeuhoahoc.vn để nhận thêm nhiều tài liệu nhé! tạo ra 41,7 gam hỗn hợp muối (khơng cĩ muối amoni) và 2,016 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí (trong đĩ cĩ khí NO). Giá trị gần nhất của m cĩ giá trị nào sau đây ? A. 27. B. 29. C. 31. D. 25. Xem giải Câu 8: Cacbohidrat nào dưới đây khơng bị thủy phân? A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ. Câu 9: Chất X cĩ cơng thức phân tử C3H9O2N, khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nĩng, thốt ra một chất khí làm xanh quỳ tím ẩm. Số cơng thức cấu tạo phù hợp với X là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Xem giải Câu 10: Thể tích khí (đktc) axetilen tối thiểu cần dùng để làm mất màu hết 150 ml dung dịch brom 1M là A. 1,12 lít. B. 1,68 lít. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít. Xem giải Câu 11: Cho các sơ đồ phản ứng sau: điện phân (1) X1 + H2O cómàngngăn X2 + X3 ↑ + H2 ↑ (2) X2 + X4 BaCO3 ↓ + Na2CO3 + H2O (3) X2 + X3 X1 + X5 + H2O (4) X4 + X6 BaSO4 ↓ + K2SO4 + CO2 ↑ + H2O Các chất X2, X5, X6 lần lượt là A. NaOH, NaClO, KHSO4. B. KOH, KClO3, H2SO4. C. NaHCO3, NaClO, KHSO4. D. NaOH. NaClO, H2SO4. Xem giải Câu 12: Nhúng một thanh Zn vào dung 50 ml dung dịch CuSO4 đến khi dung dịch mất màu xanh, thấy khối lượng thanh kẽm giảm 0,08 gam. Nồng độ dung dịch CuSO4 là A. 0,8M. B. 1,6M. C. 0,08M. D. 0,16M. Xem giải Câu 13: Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mơ tả như hình vẽ: Hợp chất hữu cơ Bơng trộn CuSO4 khan Dung dịch Ca(OH)2 Phát biểu nào sau đây đúng? A. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo cĩ trong hợp chất hữu cơ. B. Trong thí nghiệm trên cĩ thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2. C. Bơng trộn CuSO4 khan cĩ tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thốt ra khỏi ống nghiệm. D. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ cĩ trong hợp chất hữu cơ. Câu 14: Triglixerit X phản ứng với H2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được triglixerit no Y (Y được tạo ra từ một axit béo). Số cơng thức cấu tạo cĩ thể cĩ của X là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Xem giải Câu 15: Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại? Fanpage: www.fb.com/toiyeuhoahoc.vn
- Truy cập website: www.toiyeuhoahoc.vn để nhận thêm nhiều tài liệu nhé! A. Nhiệt độ nĩng chảy. B. Tính cứng. C. Tính dẻo. D. Khối lượng riêng. Câu 16: Hịa tan hồn tồn m gam Zn vào dung dịch lỗng chứa 0,2 mol H2SO4, thu được khí H2 và dung dịch X. Nếu cho 230 ml dung dịch NaOH 2M vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 260 ml dung dịch NaOH 2M vào X thì thu được a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là A. 9,750 và 5,94. B. 9,750 và 1,485. C. 4,875 và 4,455. D. 4,875 và 1,485. Xem giải Câu 17: Dung dịch X gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,4M. dung dịch Y gồm a mol H2SO4 và b mol Al2(SO4)3. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch X vào dung dịch Y. Sự phụ thuộc của tổng số mol kết tủa vào thu được (y mol) vào thể tích dung dịch X nhỏ vào (x lít) được biểu diễn theo đồ thị sau: Giá trị của a và b lần lượt là A. 0,025 và 0,005. B. 0,001 và 0,005. C. 0,005 và 0,001. D. 0,005 và 0,025. Xem giải Câu 18: Dung dịch nào dưới đây làm xanh quỳ tím? A. Alanin. B. Metanamin. C. Anilin. D. Axit glutamic. Câu 19: Cho các phát biểu sau: (a) Phân tử khối của đipeptit Gly-Val là 174. (b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. (c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí. (d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit. (e) Khi thủy phân hồn tồn anbumin của lịng trắng trứng, thu được α-amino axit. (g) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2. (h) Thủy phân hồn tồn este no, đơn chức, mạch hở trong mơi trường kiềm luơn thu được ancol và muối của axit cacboxylic. (i) Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 6. B. 5. C. 7. D. 4. Xem giải Câu 20: Hịa tan hồn tồn CuO trong dung dịch H2SO4 lỗng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất: NaOH, Fe, BaCl2, MgCl2 và Al(OH)3, số chất cĩ khả năng phản ứng được với dung dịch X là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Xem giải Câu 21: Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y (MX < MY), đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun nĩng 27,2 gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,08 mol ba ete (cĩ khối lượng 6,76 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hồn tồn Z cần vừa đủ 43,68 lít O2 (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là A. 20% và 40%. B. 40% và 30%. C. 30% và 30%. D. 50% và 20%. Fanpage: www.fb.com/toiyeuhoahoc.vn
- Truy cập website: www.toiyeuhoahoc.vn để nhận thêm nhiều tài liệu nhé! Xem giải Câu 22: X, Y, Z là một trong các chất sau:C2 H 4 ;C 2 HOH;CHCHO 5 3 . Tổng số sơ đồ dạng XYZ (mỗi mũi tên là 1 phản ứng) nhiều nhất thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Xem giải Câu 23: Nung 8,4 gam Fe với 3,2 gam S, thu được hỗn hợp chất rắn X gồm 3 chất. Thể tích dung dịch HCl 1M tối thiểu cần dùng để hịa tan hết X là A. 200 ml. B. 600 ml. C. 100 ml. D. 300 ml. Xem giải Câu 24: Cơng thức tổng quát của ankyl benzen là A. CnH2n-8 (n ≥ 8). B. CnH2n-4 (n ≥ 4). C. CnH2n-6 (n ≥ 6). D. CnH2n-2 (n ≥ 2). Câu 25: Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng nào dưới đây? A. Photpho. B. Nitơ. C. Kali. D. Canxi. Câu 26: Chất nào sau đây là muối trung hịa? A. NaHCO3. B. NaHSO4. C. CH3COONa. D. Na2HPO4. Câu 27: Hỗn hợp X gồm 2 chất cĩ cơng thức phân tử là C2H10N2O3 và C5H15N3O4. Cho X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nĩng), thu được dung dịch Y chứa m gam các muối của Natri và 8,96 lít (ở đktc) hỗn hợp Z gồm 2 chất khí (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Biết tỉ khối của Z so với hidro là 10,25. Giá trị của m là A. 26,9. B. 22,2. C. 19,1. D. 29,7. Xem giải Câu 28: Chất nào sau đây khơng làm mất màu nước brom? A. Ancol etylic. B. Axit acrylic. C. Phenol. D. Axetanđehit. Câu 29: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ). (b) Nung FeS2 trong khơng khí. (c) Nhiệt phân Ca(HCO3)2. (d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4. (e) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 (dư). (g) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư). Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Xem giải Câu 30: Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3 , thu được dung dịch X chứa m gam muối và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2 . Khí Y cĩ tỉ khối so với bằng 11,4. Giá trị của m là A. 16,085. B. 14,485. C. 18,300. D. 18,035. Xem giải Câu 31: Trong phương pháp sinh hĩa, ancol etylic được sản xuất từ chất nào sau đây? A. Xenlulozơ. B. Etilen. C. Tinh bột. D. Anđehit axetic. Câu 32: Hợp chất X cĩ cơng thức phân tử là C10H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): o H2 O.t (1): C10H8O4 + 2NaOH X1 + X2 (2): X1+ 2HCl X3 + 2NaCl to (3): nX3 + nX2 Poli(etylen – terephtalat) + 2nH2O. Phát biểu nào sau đây sai? A. Số nguyên tử H trong phân tử X3 bằng 8. B. Dung dịch X2 hịa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch phức chất cĩ màu xanh lam. C. Dung dịch X3 cĩ thể làm quì tím chuyển màu hồng. Fanpage: www.fb.com/toiyeuhoahoc.vn
- Truy cập website: www.toiyeuhoahoc.vn để nhận thêm nhiều tài liệu nhé! D. Nhiệt độ nĩng chảy của X1 cao hơn X3. Xem giải Câu 33: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poli (vinyl axetat). B. Polietien. C. Poli (hexametylen ađipamit). D. Xenlulozơ. Câu 34: Đốt cháy hồn tồn 9,84 gam hỗn hợp X gồm một ancol và một este (đều đơn chức, mạch hở), thu được 7,168 lít khí CO2 (đktc)và 7,92 gam H2 O. Mặt khác, cho 9,84 gam X tác dụng hồn tồn với 96ml dung dịch NaOH 2M, cơ cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 13,12. B. 6,80. C. 14,24. D. 10,48. Xem giải Câu 35: Số đồng phân amin bậc I cĩ cơng thức phân tử C4H11N là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Xem giải Câu 36: Metyl fomat cĩ cơng thức phân tử là A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. CH2O2. D. C3H4O2. Câu 37: Cho 9,6 gam Mg tác dụng với dung dịch chứa 1,2 mol HNO3, thu được dung dịch X và m gam hỗn hợp khí. Thêm 500 ml dung dịch NaOH 2M vào X, thu được dung dịch Y, kết tủa và 1, 12 lít khí Z (đktc). Lọc bỏ kết tủa, cơ cạn Y thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng khơng đổi, thu được 67,55 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là A. 5,8. B. 6,8. C. 4,4. D. 7,6. Xem giải Câu 38: Đun nĩng 18 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam bạc. Giá trị của m là A. 21,6. B. 1,08. C. 2,16. D. 10,8. Xem giải Câu 39: Kim loại Cu tan được trong dung dịch nào sau đây? A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4. C. H2SO4 lỗng. D. HCl. Câu 40: Cho các chất sau: C2H5OH, CH3CHO, C6H5OH, CH3COOH. Số chất tác dụng được với natri là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Xem giải HẾT Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm. ĐÁP ÁN 41A 42C 43C 44A 45B 46A 47D 48B 49D 50B 51A 52B 53B 54A 55C 56D 57D 58B 59B 60C 61D 62B 63D 64C 65B 66C 67D 68A 69B 70D 71C 72A 73C 74D 75C 76A 77D 78A 79A 80C Fanpage: www.fb.com/toiyeuhoahoc.vn