Đề thi thử số 2 môn Hóa học 12

docx 4 trang thaodu 9160
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử số 2 môn Hóa học 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_so_2_mon_hoa_hoc_12.docx

Nội dung text: Đề thi thử số 2 môn Hóa học 12

  1. ĐỀ THI THỬ SỐ 2 ĐỀ 15 1. Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là. A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+ . B. Ag+ , Fe3+, Cu2+, Fe2+. C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+. 2. Kim loại kiềm nào dưới đây được sử dụng làm tế bào quang điện? A. Li. B. Na. C. K. D. Cs. 3. Phát biểu nào sau đây sai? A. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là glixerol và xà phòng. B. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn. C. Nhiệt độ sôi của tristearin thấp hơn hẳn so với triolein. D. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn. 4. Khí CO có thể khử được oxit kim loại nào dưới đây? A. Al2O3. B. CaO. C. MgO. D. CuO. 5. Tên của hợp chất CH3-CH2-NH-CH3 là A. Etylmetylamin. B. Metyletanamin. C. N-metyletylamin. D. Metyletylamin. 6. Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính? A. NaOH. B. Mg(OH)2. C. Al(OH)3. D. Ba(OH)2. 7. Hematit đỏ là loại quặng sắt có trong tự nhiên với thành phần chính là A. FeCO3. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeS2. 8. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ A. caprolaptam. B. axit terephtalic và etylen glicol. C. axit ađipic và hexametylen điamin. D. vinyl xianua. 9. Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của fructozơ là A. C2H4O2. B. C12H22O11. C. C6H12O6. D. (C6H10O5)n. 10. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Polietilen. B. Tinh bột. C. Polistiren. D. Polipropilen. 11. Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là A. Than hoạt tính. B. Muối ăn. C. Thạch cao. D. Đá vôi. 12. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2? A. Etilen. B. Metan. C. Butan. D. Benzen. 13. Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X được thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên : Thí nghiệm đó là A. Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột CaCO3. B. Cho dung dịch H2SO4 đặc vào bình đựng lá kim loại Cu. C. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào bình đựng hạt kim loại Zn. D. Cho dung dịch HCl đặc vào bình đựng tinh thể K2Cr2O7. 14. Cho phản ứng: aFe + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên đơn giản nhất. Tổng a + b bằng A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. 15. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? A. Poli(vinyl clorua). B. Nilon-6,6. C. Poli(etilen terephtalat). D. Polisaccarit. 16. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp? A. CH2 = CH – CH = CH2. B. CH2 = CH – Cl. C. CH3 – CH3. D. CH2 = CH2. 17. Ở điều kiện thường, kim loại có độ cứng lớn nhất là A. Al. B. K. C. Cr. D. Fe. 18. Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là A. HCOOH và CH3OH. B. HCOOH và C2H5NH2 C. HCOOH và NaOH. D. CH3COONa và CH3OH 19. Nguyên tố nào sau đây là kim loại chuyển tiếp? Trang 1
  2. A. Al. B. Ca. C. Cr. D. Na. 20. Kim loại dùng để sản xuất dây dẫn truyền tải điện năng ngoài trời (cao thế, trung thế ) là A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Al. ĐỀ 16 21. Khối lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 60% là A. 1,8 gam. B. 2,7 gam. C. 1,08 gam. D. 3 gam. 22. Hoà tan hoàn toàn 4,34 gam hỗn hợp 3 kim loại Fe, Mg, Al trong dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là A. 12,6. B. 13,7. C. 18,54. D. 11,44. 23. Cho 6,4 gam một ancol no, đơn chức, mạch hở A tác dụng hoàn toàn với Na dư, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Công thức của A là A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH. 24. Polime X có phân tử khối là 336000 và hệ số trùng hợp là 12000. Tên gọi của X là A. Teflon. B. Polietilen. C. Poli(vinyl clorua). D. Polipropilen. ĐỀ 17 25. Cho 13,2 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 (tỉ lệ số mol 2 : 1) vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 6,72. C. 8,96. D. 4,48. 26. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 4,6 gam Na và 2,7 gam Al vào nước dư thu được V lít H2 (đktc) và dung dịch X. Giá trị của V là A. 11,2. B. 5,6. C. 6,72. D. 4,48. 27. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X la A. C2H4O2. B. C5H10O2. C. C4H8O2. D. C3H6O2. đỀ 18 28. Cho 14,9 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 25,85 gam hỗn hợp muối. Nếu đốt cháy hết 14,9 gam X, thu được V lít N2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 3,36. B. 2,24. C. 6,72. D. 4,48. 29. Lên men glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Khối lượng glucozơ cần dùng là A.33,7 gam. B. 56,25 gam. C. 20 gam. D. 90 gam. ĐỀ 53. 30. Câu 45. Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 53,95. B. 22,35. C. 44,95. D. 22,60. 31. Câu 62. Cho 4,48 lít khí CO (đktc) phản ứng với 8 gam một oxit kim loại, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kim loại và hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 20. Giá trị của m là A. 7,2. B. 3,2. C. 6,4. D. 5,6. 32. Câu 65 Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa hai muối AgNO3 0,15M và Cu(NO3)2 0,1M, sau một thời gian thu được 3,84 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 3,25 gam bột Zn vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,895 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá trị của m là A. 0,560. B. 2,240. C. 2,800. D. 1,435. 33. Câu 66 Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của Z là A. 92,1 gam. B. 80,9 gam. C. 84,5 gam. D. 88,5 gam. 34. Câu 67. Hỗn hợp E gồm muối vô cơ X (CH8N2O3) và đipeptit Y (C4H8N2O3). Cho E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T và chất hữu cơ Q. Nhận định nào sau đây sai? A. Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH. B. Chất Q là H2NCH2COOH. Trang 2
  3. C. Chất Z là NH3 và chất T là CO2. D. Chất X là (NH4)2CO3. 35 (Câu 68). Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 6,38. B. 8,09. C. 10,43. D. 10,45. 36 (Câu 69). Chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4, không tham gia phản ứng tráng bạc. Cho a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Giá trị của a và m lần lượt là A. 0,1 và 16,6. B. 0,2 và 12,8. C. 0,1 và 13,4. D. 0,1 và 16,8. 37 (Câu 70). Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng 620 ml dung dịch HNO3 1M (vừa đủ) thu được hỗn hợp khí X (gồm hai khí) và dung dịch Y chứa 8m gam muối. Cho dung dịch NaOH dư vào Y thấy có 25,84 gam NaOH phản ứng. Hai khí trong X là cặp khí nào sau đây? A. NO và NO2. B. NO và H2. C. NO và N2O. D. N2O và N2. 38 (Câu 71). Hỗn hợp X gồm Mg (0,10 mol), Al (0,04 mol) và Zn (0,15 mol). Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư), sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng 13,23 gam. Số mol HNO3 tham gia phản ứng là A. 0,6200 mol. B. 0,6975 mol. C. 0,7750 mol. D. 1,2400 mol. 39 (Câu 73). Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 50 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH 1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH. Giá trị của m là A. 90,0. B. 75,6. C. 72,0. D. 64,8. 40(Câu 74). Hấp thụ hoàn toàn 896 ml khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,3M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Giá trị của V là A. 40. B. 80. C. 60. D. 120. Hướng dẫn giải: Câu 65 (32) − Dung dịch Y chứa Zn(NO3)2 với số mol = 0,5 n NO3 = 0,035 mol Bảo toàn khối lượng: m + mAgNO3 + mCu(NO3)2 + mZn = mZn(NO3)2 + m’KL + mKL → m + 5,1 + 3,76 + 3,25 = 6,615 + 3,84 + 3,895 → m = 2,24g B Câu 66 ( 33) Khi cho hỗn hợp muối cacbonat tác dụng với H2SO4 : nH2SO4 = nH2O = nCO2 = 4,48: 22,4 = 0,2 mol Bảo toàn khối lượng: m hỗn hợp muối + m H2SO4 = mX + mY + mCO2 + mH2O → mX = m muối + m H2SO4 – mY – mCO2 – mH2O = 115,3 + 98.0,2 – 12 – 44.0,2 – 18.0,2 → mX = 110,5gam Khi nung X : mZ = mX – mCO2 = 110,5 – 44.11,2:22,4 = 88,5gam Câu 67 (34) X là (NH4)2CO3 và Y là (Gly)2 Cho E tác dụng với NaOH thì khí Z là NH3 Cho E tác dụng với HCl thì khí Z là CO2 và chất hữu cơ Q là ClH3NCH2COOH − 68 (35) nH2O = n OH = 0,12 mol Bảo toàn khối lượng: mX + mH2SO4+mHCl + mNaOH + mKOH = m Muối + m H2O 118.0,02 + 98.0,02+ 36,5.0,06 + 40.0,04 + 56.0,08 = m Muối + 18.0,12 → m Muối = 10,43g 69(36) Khi đốt cháy Y : số C/Y = số mol CO2 : ( n H2O – nCO2 ) = 2 → CTPT của Y là C2H6O Vậy CYCY của X là HOOC – COO – C2H5 . Mà a = nY = 0,1 mol và m muối (COOK)2 = 166.0,1 M = 16,6 g 3+ + − 70(37) dung dịch Y chứa : Al ( x mol) ; NH4 ( y mol) ; NO3 (3x+y) mol ( vì nếu chỉ có Al(NO3)3 thì m muối = m:27 . 213 = 7,89m < 8m → do đó có NH4NO3) →27x + 18y + 62.(3x + y) = 8m . mà m = 27x → 3x = 80y (1) Khi Y phản ứng với NaOH dư thì: nNaOH = 4x + y = 0,646 (2) → y = 0,006 và x = 0,16 Trang 3
  4. + Bảo toàn N : số mol N trong khí = số N/HNO3 – số N/NH4 - số N/ muối = 0,62 – 0,006 – ( 3.0,16+0,006) = 0,128 → Các khí trong X có thể là 2 trong số các chất NO, N2O, N2. 3+ +5 −3 Đặt số oxi hóa trung bình trong khí là a : Al → Al + 3e N + 8e → N 0,16 0,48 0,048 0,006 N+5 + (5 – a)e → N+a (5−a)0,128 0,128 Bảo toàn e : (5-a) 0,128 + 0,048 = 0,48 → a = 1,625 → chọn C (xét số oxi hóa của N nằm 2 bên 1,625) 71(38) Khối lượng kim loại = 0,1.24 + 27.0,04 + 65.0,15 = 13,23g đúng bằng khối lượng dung dịch tăng . Do đó : sản phẩm khử chỉ có muối NH4NO3. + Bảo toàn e : nNH4 = 1/8 ne nhường = 1/8 ( 0,1.2 + 0,04.3 + 0,15.2 ) = 0,0775 mol + → Số mol HNO3 phản ứng = 10. nNH4 = 0,775 mol Trang 4