Đề thi khảo sát đầu năm môn Toán Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Yên Phong 2
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát đầu năm môn Toán Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Yên Phong 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_khao_sat_dau_nam_mon_toan_lop_12_ma_de_132_nam_hoc_20.doc
- ĐÁP ÁN,TOÁN12.xlsx
Nội dung text: Đề thi khảo sát đầu năm môn Toán Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Yên Phong 2
- SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2 Năm học: 2019 -2020 Môn: TOÁN 12 Mã đề thi: 132 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: SBD: x2 - 2x- 3 Câu 1: Giá trị của lim là: x® - 1 x2 - 1 A. 2. B. 0. C. 1. D. - ¥ . Câu 2: Hàm số có tập xác định D ¡ là 1 A. .y cos x B. .y C. .y tan x D. .y cot x sin x 10 2 Câu 3: Số hạng không chứa x trong khai triển x là x 5 5 5 5 5 5 A. .C10.2 B. .C10 C. . C10.2 D. . C10 Câu 4: Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 ( Tham khảo hình vẽ bên ). A1 D1 B1 C1 A D B C Mệnh đề nào sau đây đúng? D. A. AC1 AA1 AD . B. AC1 AA1 AB . C. AC1 AB AD . AC1 AA1 AD AB . 2 n 1 Câu 5: Số tự nhiên n thỏa mãn An Cn 1 5 là A. .n 3 B. .n 6 C. .n 5 D. .n 4 Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAD bằng A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45. Câu 7: Từ một tập gồm 10 câu hỏi, trong đó có 4 câu lí thuyết và 6 câu bài tập, người ta tạo thành các đề thi. Biết rằng một đề thi phải gồm 3 câu hỏi trong đó có ít nhất một câu lí thuyết và 1 câu bài tập. Hỏi có thể tạo được bao nhiêu đề khác nhau? A. .36 B. .100 C. .96 D. .60 sin 2x 2cos 2x Câu 8: Trong tập giá trị của hàm số: y có bao nhiêu giá trị nguyên? sin 2x cos 2x 2 A. .1 B. .4 C. 3. D. .2 Trang 1/5 - Mã đề thi 132
- Câu 9: Tìm giới hạn M lim x2 4x x2 x . Ta được M bằng x 3 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Câu 10: Cho hàm số f x x3 3mx2 12x 3 với m là tham số thực. Số giá trị nguyên của m để f x 0 với x ¡ là A. 5 . B. 1. C. 3 . D. 4 . 1 Câu 11: Một vật chuyển động theo quy luật s = t 3 - t 2 + 9t với t (giây) là khoảng thời gian tính 3 từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu ? 25 A. 71(m/ s). B. (m / s). C. 109(m/ s). D. 89(m/ s). 3 x2 3x 2 khi x 2 Câu 12: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số f x x2 2x liên tục tại mx m 1 khi x 2 điểm x 2 . 1 1 1 1 A. m . B. m . C. m . D. m . 6 6 2 2 Câu 13: Nghiệm đặc biệt nào sau đây là sai? A. .sin x 1 x k2 B. sin x 0 x k2 2 C. .sin x 0 x k D. .sin x 1 x k2 2 Câu 14: Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây? i) Hình hộp đứng có đáy là hình vuông là hình lập phương ii) Hình hộp chữ nhật có tất cả các mặt là hình chữ nhật iii) Hình lăng trụ đứng có các cạnh bên vuông góc với đáy iv) Hình hộp có tất cả các cạnh bằng nhau là hình lập phương A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 15: Có 3 cây bút đỏ, 4 cây bút xanh trong một hộp bút. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một cây bút từ hộp bút? A. .12 B. .7 C. .3 D. .4 n 2 Câu 16: Cho dãy số u với u ,n 1. Tìm khẳng định sai. n n 3n 1 1 8 19 47 A. u . B. u . C. u . D. u . 3 10 10 31 21 64 50 150 Câu 17: Cho lim f x 2 . Tính lim f x 4x 1 . x 3 x 3 A. .6 B. 9 . C. 5 . D. 11. Câu 18: Người ta sử dụng 7 cuốn sách Toán, 8 cuốn sách Vật lí, 9 cuốn sách Hóa học (các cuốn sách cùng loại giống nhau) để làm phần thưởng cho 12 học sinh, mỗi học sinh được 2 cuốn sách khác loại. Trong số 12 học sinh trên có hai bạn Tâm và Huy. Tính xác suất để hai bạn Tâm và Huy có phần thưởng giống nhau. Trang 2/5 - Mã đề thi 132
- 1 1 5 19 A. . B. . C. . D. . 11 22 18 66 Câu 19: Phương trình nào sau đây vô nghiệm ? D. A. .tan x 3 0 B. .sin x 3 0 C. .3sin x 2 0 2cos2 x cos x 1 0 . x 1 2 a a Câu 20: Biết lim ( là phân số tối giản). Tình a b 2019 . x 3 x 3 b2 b A. 2022 . B. 2023. C. 2024 . D. 2021. Câu 21: Cho hình chópS.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD và BC . K,F lần lượt là trung điểm của AB và CD . Giao tuyến của SMN và SAC là A. SD . B. SO . C. .SF D. SK . x2 + bx + c Câu 22: Biết lim = 8. (b,c Î ¡ ). Tính P = b + c. x® 3 x- 3 A. P = 5. B. P = - 11. C. P = - 13. D. P = - 12. Câu 23: Cho hàm số y sin2 x . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 4y y '' 2 . B. 4y y '' 2 . C. 2y ' y '.tanx 0 . D. 2y y '' 2 cos 2x . 4 Câu 24: Giải phương trình sau 2cos x- 2 = 0 . B. C. D. A x = + k2 ,k Î ¢ 4 x = ± + k2 ,k Î ¢ . x = - + k2 ,k Î ¢ . x = ± + k ,k Î ¢ . 4 4 4 Câu 25: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm tại x0 là f (x0 ) . Khẳng định nào sau đây là sai? f (x x ) f (x ) f (h x ) f (x ) A. .f (x ) lim 0 0 0 0 0 B. .f (x0 ) lim x x0 h 0 x x0 h f (x x) f (x ) f (x) f (x ) 0 0 D. .f (x ) lim 0 C. .f (x0 ) lim 0 x 0 x x0 x x x0 Câu 26: Số nghiệm của phương trình sin 5x 3 cos5x 2sin 7x trên khoảng ;0 là 2 A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 27: Cho dãy số un có u1 u2 1 và un 2 un 1 un ,n ¥ * . Tính u4 . A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 3 . Câu 28: Đạo hàm của hàm số y x.sin x bằng A. .y sin x x.cos x B. .y sin x x.cos x C. .y x.cos x D. .y x.cos x Câu 29: Trong mặt phẳng có 5 điểm là các đỉnh của một hình ngũ giác đều. Hỏi tổng số đoạn thẳng và tam giác có thể lập từ 5 điểm trên là A. .10 B. .40 C. .80 D. .20 Câu 30: Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y 3cos x 4 là A. .5 B. .6 C. .8 D. .7 Trang 3/5 - Mã đề thi 132
- 1 Câu 31: Cho hàm số y có đồ thị C . Gọi là tiếp tuyến của C tại điểm M 2;1 . Diện x 1 tích của tam giác được tạo bởi và các trục tọa độ bằng : 3 9 A. 3 . B. . C. 9 . D. . 2 2 Câu 32: Cho cấp số cộng un với u17 33 và u33 65 thì công sai bằng A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 2 . Câu 33: Biết hàm số y 5sin 2x 4cos5x có đạo hàm là y asin 5x bcos 2x . Giá trị của a b bằng A. 10. B. 30 . C. 1. D. 9 . Câu 34: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai? A. Hình chóp tứ giác đều có các cạnh bên bằng nhau. B. Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau. C. Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông. D. Hình chóp tứ giác đều có hình chiếu vuông góc của đỉnh lên đáy trùng với tâm của đáy. Câu 35: Hàm số y 4 11cos3 x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên ? A. .13 B. .14 C. .23 D. .15. Câu 36: Cho hình lập phương ABCD.A B C D . Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng BC ? A. A D . B. AC . C. BB . D. .AD Câu 37: Cho hai đường thẳng song song d và d ' . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. Có đúng một phép tịnh tiến biến d thành d '. B. Có hai phép tịnh tiến biến thành . d d ' C. Phép tịnh tiến theo véc tơ v có giá vuông góc với đường thẳng d biến d thành d '. D. Có vô số phép tịnh tiến biến d thành d '. Câu 38: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC , AD . Biết AB CD a a 3 và MN . Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng 2 A. 30 . B. 90 . C. 120 . D. 60 . Câu 39: Cho hình chópS.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy ABCD và SA 2a . Tính cosin của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAD) ? 30 6 1 6 A. . B. . C. . D. . 6 5 6 6 Câu 40: Cho hai mặt phẳng P và Q song song với nhau. Mệnh đề nào sau đây sai? A. Đường thẳng d P và d Q thì d//d . B. Mọi đường thẳng đi qua điểm A P và song song với Q đều nằm trong P . C. Nếu đường thẳng cắt P thì cũng cắt Q . D. Nếu đường thẳng a Q thì a// P . Câu 41: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số được lập thành từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 ? 5 5 5 9 A. .C9 B. .9 C. .A9 D. .5 Câu 42: Tính độ dài đường cao của tứ diện đều cạnh a . Trang 4/5 - Mã đề thi 132
- a 2 a 6 a 6 a 6 A. . B. . C. . D. . 3 9 3 6 2x2 x 7 Câu 43: Cho hàm số y . Tập nghiệm của phương trình y 0 là x2 3 A. .1;3 B. . 3; 1 C. . 3;1 D. . 1;3 Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , ảnh của điểm M (1; 2) qua phép vị tự tâm 0 tỉ số k 2 là 1 1 A. M ;1 . B. M (2; 4) . C. M ;1 . D. M ( 2;4) . 2 2 Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là một điểm thuộc đoạn SB . Mặt phẳng ADM cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là A. Hình thang. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Tam giác. Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng a 5 a 3 A. a . B. . C. . D. a 2 . 2 2 Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB / /DC và AB 2DC . Gọi O là giao điểm của AC và BD , G là trọng tâm tam giác SBC , H là giao điểm của DG và GH SAC . Tỉ số bằng GD 1 3 2 2 A. . B. . C. . D. . 2 5 5 3 3.2n 1 2.3n 1 Câu 48: Tính giới hạn lim . 4 3n 3 6 A. . B. . C. 6 . D. 0 . 2 5 Câu 49: Cho tập hợp M có 30 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của M là 5 4 5 5 A. .30 B. .A30 C. .C30 D. .30 Câu 50: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x4 4x2 5 tại điểm có hoành độ x 1. A. y 4x 6. B. y 4x 2. C. y 4x 6. D. y 4x 2. HẾT Trang 5/5 - Mã đề thi 132