Đề thi kiểm định chất lượng lần 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 485 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Yên Phong số 2

doc 6 trang thaodu 2820
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm định chất lượng lần 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 485 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Yên Phong số 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_kiem_dinh_chat_luong_lan_1_mon_toan_lop_12_ma_de_485.doc
  • xlsxDap an.xlsx

Nội dung text: Đề thi kiểm định chất lượng lần 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 485 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Yên Phong số 2

  1. SỞ GD - ĐT BẮC NINH ĐỀ THI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2 Năm học: 2019-2020 Môn: Toán 12 Mã đề 485 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: SBD: Câu 1: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên ;0  1; . B. Hàm số nghịch biến trên ;1 . C. Hàm số đồng biến trên 0;1 . D. Hàm số đồng biến trên ;2 . 1 msin x Câu 2: Cho hàm số y . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 0;10 để giá cos x 2 trị nhỏ nhất của hàm số nhỏ hơn 2 ? A. .9 B. . 3 C. . 1 D. . 6 Câu 3: Giá trị cực đại của hàm số y x3 3x là: A. 1 . B. .1 C. . 2 D. . 2 Câu 4: Cho hình bát diện đều cạnh a . Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. .S 2 3a2 B. . C.S . 4 3a2 D. . S 3a2 S 8a2 Câu 5: Hàm số nào sau đây đạt cực tiểu tai điểm x 0 A. .y xB.3 .x 1 C. .y x2 1 D. . y x3 2 y x3 3x2 2 2x Câu 6: Để đường thẳng d : y x m 2 cắt đồ thị hàm số y C tại hai điểm phân biệt A và B x 1 sao cho độ dài AB ngắn nhất thì giá trị của m thuộc khoảng nào? A. .m 0;2 B. . C.m . 4; 2 D. . m 2;4 m 2;0 x x Câu 7: Cho a 1 2 , b 1 2 . Biểu thức biểu diễn b theo a là: a 2 a a 1 a 2 A. . B. . C. . D. . a 1 a 1 a a 1 Câu 8: Đồ thị đã cho là của hàm số nào? A. .y B. x .4 2C.x2 . 2 D. . y x4 2x2 2 y x4 2x2 2 y x4 2x2 2 Câu 9: Cho hình chóp có 20 cạnh. Số mặt của hình chóp đó là A. .1 2 B. . 20 C. . 10 D. . 11 x- 3 Câu 10: Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận? x2 + x- 6 A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 11: Một chất điểm chuyển động có phương trình S 2t 4 6t 2 3t 1 với t tính bằng giây (s) và S tính bằng mét (m). Hỏi gia tốc của chuyển động tại thời điểm t 3(s) bằng bao nhiêu? A. 76 m/s . 2 B. 228 . m/s2 C. .8 8 m/s2 D. . 64 m/s2 Trang 1/6 - Mã đề thi 485
  2. Câu 12: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó? 2x 1 x 1 A. y x3 2x2 3. B. y . C. y 2x3 3x2 10x 1. D. y . x 2 x 2 Câu 13: Cho hàm số f x x3 ax2 bx c đạt cực tiểu tại điểm x 1 , f 1 3 và đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 . Tính T a b c . A. .T 1 B. . T 2 C. . TD. . 4 T 9 Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x4 m 1 x2 m2 đạt cực tiểu tại x 0 A. .m 1 B. . m ¡ C. . m D.1 . m 1 8x 5 Câu 15: Cho hàm số y . Kết luận nào sau đây đúng? x 3 A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 3  3; . B. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó. C. Hàm số luôn đồng biến trên ¡ . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 2 . Câu 16: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình dưới đây. 1 Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là 2 f x 1 A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 17: Cho hàm số y f x . Đồ thị hàm số y f x trên khoảng 1;2 như hình vẽ bên. Số điểm cực đại của hàm số y f x trên khoảng 1;2 là A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Câu 18: Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên: Tìm m để phương trình 2 f x m 0 có đúng 3 nghiệm phân biệt A. .m 2 B. . m 2 C. . D.m . 1 m 4 Câu 19: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  1;3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1;3 . Giá trị của M m bằng A. .0 B. . 1 C. . 5 D. . 4 Trang 2/6 - Mã đề thi 485
  3. x 3 Câu 20: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y có phương trình là x 1 A. .y 1 B. . y 0 C. . y 5D. . x 1 Câu 21: Đồ thị như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y 1 2 O x 4 A. .y x3B. 3x2 4 y x C.3 . 3x2 D.4 . y x3 +3x2 4 y x3 3x2 4 Câu 22: Cho hàm số y ax4 bx2 c có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. .a 0B.,b . 0,cC. .0 D. a 0,b 0,c 0 a 0,b 0,c 0 a 0,b 0,c 0. Câu 23: Giá trị lớn nhất của hàm số f x 2x3 3x2 12x 2 trên đoạn  1;2 là: A. 6 . B. 15 . C. 11 . D. 10 . ax b Câu 24: Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số y , với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào cx d dưới đây đúng? y 1 -1 O 1 x -1 A. y ' 0 ; x ¡ . B. y ' 0 ; x ¡ . C. .y ' 0 ;D. x. 1 y ' 0 ; x 1 Câu 25: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Đồ thị của hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 2 . 1 x Câu 26: Tiếp tuyến của đồ thị C : y tại điểm có tung độ bằng 1 song song với đường thẳng x 1 A. . d : yB. 2. x 1C. . D. d . : y 2x 2 d : y x 1 d : y x 1 Câu 27: Cho lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , đường cao BH . Biết A' H  ABC và AB 1, AC 2, AA' 2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 21 7 21 3 7 A. . B. . C. . D. . 12 4 4 4 Trang 3/6 - Mã đề thi 485
  4. Câu 28: Cho hàm số y f (x) xác định và liên tục trên ¡ và bảng biến thiên sau. . Khẳng định nào sau đây sai? A. Đường thẳng y 2 cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt. B. Hàm số có điểm cực tiểu là x 2 . C. .f (x) x3 3x2 4 D. Hàm số nghịch biển trên khoảng ( 2;0) . Câu 29: Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA x,BC y , các cạnh còn lại bằng 1. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo x, y . xy xy A. V 4 x2 y2 . B. V 4 x2 y2 . 12 24 xy xy C. V 4 x2 y2 . D. .V 4 x2 y2 12 24 Câu 30: Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi? A. Hình (III). B. Hình (I). C. Hình (II). D. Hình (IV). Câu 31: Hàm số y x m 3 x n 3 x3 đồng biến trên khoảng ; . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 4 m2 n2 m n bằng 1 1 A. . 16 B. . 4 C. . D. . 4 16 Câu 32: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên ¡ và có đồ thị là đường cong như hình vẽ dưới đây. Đặt g x f f x . Số nghiệm của phương trình g / x 0 là : A. 8. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 33: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAD 4 cân tại S và mặt bên SAD vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng a3 . 3 Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng SCD . 3 4 6 2 5 A. .h a B. . h aC. . D. .h a h a 2 3 3 5 Câu 34: Khối lập phương thuộc loại khối đa diện đều nào? A. 4;3 B. 3;3 C. 3;4 D. 5;3 Trang 4/6 - Mã đề thi 485
  5. Câu 35: Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng V . Gọi G là trọng tâm tam giác SBC . Mặt phẳng ( ) đi qua hai điểm A,G và song song với BC . Mặt phẳng ( ) cắt các cạnh SB, SC lần lượt tại các điểm M vàN . Thể tích khối chóp S.AMN bằng 4V V V V A. . B. . C. . D. . 9 4 2 9 ax 1 Câu 36: Cho hàm số y , có đồ thị như hình vẽ. Tính T a b bx 2 A. T 2 . B. T 0 . C. T 1 . D. T 3 . 2 1 Câu 37: Kết luận nào đúng về số thực a nếu (a 1) 3 (a 1) 3 A. .1 a 2 B. . a 1 C. . aD. 0 . a 2 Câu 38: Hàm số `y x3 3x2 5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;2). B. ( ;2). C. ( ,0) và (2; ). D. (0; ). Câu 39: Khối tứ diện đều có bao nhiêu cạnh? A. .6 B. . 4 C. . 5 D. . 9 Câu 40: Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp đều S.ABCD là A. 2 . B. 4 . C. 7 . D. 6 . Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SC vuông góc với mặt phẳng ABC , SC a . Thể tích khối chóp S.ABC bằng a3 3 a3 2 a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 9 12 12 3 Câu 42: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x4 8x2 2 trên đoạn  3;1 . Tính M m ? A. .3 B. . 48 C. . 6 D. . 25 Câu 43: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên. Phát biểu nào sau đây là đúng? x 1 y 0 y 4 1 1 A. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 . B. Giá trị cực tiểu của hàm số là 1 . C. Hàm số có 3 cực trị. D. Hàm số đạt cực đại tại x .1 Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a . Đường thẳng SO vuông a 3 góc với mặt phẳng đáy ABCD và SO . Tính góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD . 2 A. .4 5 B. . 30 C. . 90 D. . 60 Câu 45: Cho các số thực a,b, a b 0, 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng? a a A. ab a .b . B. a b a b . C. . D. . a b a b b b Trang 5/6 - Mã đề thi 485
  6. Câu 46: Cho số thực dương a . Biểu thức P a 3 a 4 a 5 a được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là 53 25 37 43 A. .a 36 B. . a13 C. . a13 D. . a 60 Câu 47: Một khối lập phương có cạnh bằng a cm . Khi tăng kích thước của mỗi cạnh thêm 2cm thì thể tích của khối lăng trụ tăng thêm 98cm3 . Giá trị a bằng: A. 3cm . B. .4 cm C. .5cm D. .6cm Câu 48: Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Hình lăng trụ có tất cả các mặt bên là hình thang. B. Hình chóp có số cạnh bên bằng số cạnh đáy. C. Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của ít nhất ba mặt. D. Tứ diện là một hình đa diện. Câu 49: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông đường chéo AC = 2 2 a . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD) . Thể tích của khối chóp S. ABCD là: 4 3 a3 3 a3 2 3 a3 A. . B. a3 . C. . D. . 3 6 3 x 1 Câu 50: Cho hàm số y . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị có ba đường tiệm cận x2 2mx 4 m 2 m 2 m 2 m 2 A. .m 2 B. . C. . D. . 5 m 2 m 5 2 m 2 HẾT Trang 6/6 - Mã đề thi 485