Đề thi lại học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021

doc 9 trang thaodu 52214
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi lại học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_lai_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2020_2021.doc

Nội dung text: Đề thi lại học kỳ II môn Toán Lớp 6 - Năm học 2020-2021

  1. Ngày soạn: 16/08/2020 Ngày giảng: 24/08/2020 ĐỀ THI LẠI HỌC KỲ II LỚP 6 I. Mục Tiờu 1. Kiến thức: Thụng qua bài kiểm tra củng cố kiến thức về ước và bội, phõn số, phõn số bằng nhau, tớnh chất cơ bản của phõn số, rỳt gọn phõn số, quy đồng mẫu nhiều phõn số, so sỏnh phõn số, phộp cộng, trừ, nhõn, chia phõn số, cỏc tớnh chất cơ bản của phộp cộng, phộp nhõn phõn số. Hỗn số, số thập phõn, phần trăm. 2. Kỹ năng: Rốn kĩ năng quan sỏt, tỡm tũi đặc điểm dạng bài tập để tớnh nhanh, chớnh xỏc. Rốn kĩ năng trỡnh bày một bài toỏn logic, khoa học. 3. Thỏi độ: Nghiờm tỳc, tự tin làm bài tập. II. Hinh thức kiểm tra: Kiểm tra trắc nghiệm 50%, tự luận 50%. III. Chuẩn bị GV: Đề kiểm tra HS: ễn tập kiến thức IV. Phương phỏp : Kiểm tra V. Hoạt động dạy học 1.Ổn định lớp: 1 phỳt 2. Giao đề kiểm tra cho học sinh 3.Ma trận nhận thức TT Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Số tiết Tầm Trọng Tổng Điểm 10 quan số điểm trọng Quy tắc chuyển vế. Nhõn hai số nguyờn. Tớnh 11 chất của phộp nhõn. Bội và ước của số 9 21 1,5 31 1 nguyờn Mở rộng khỏi niệm phõn số. Phõn số bằng nhau. Tớnh chất cơ bản của phõn số. Rỳt gọn 12 phõn số. Quy đồng mẫu nhiều phõn số. So 10 24 3 72 3 sỏnh phõn số Phộp cộng phõn số. Tớnh chất cơ bản của phộp cộng phõn số. Phộp trừ, phộp nhõn phõn số. Tớnh chất cơ bản của phộp nhõn phõn số. 13 Phộp chia phõn số. Hỗn số. Số thập phõn. 13 31 3 93 3,5 Phần trăm Nửa mặt phẳng. Gúc. Số đo gúc. Cộng số đo hai gúc. Tia phõn giỏc của một gúc. Thực 14 hành: đo gúc trờn mặt đất. 10 24 2,5 60 2,5 Kiểm tra 90 phỳt (cả hỡnh học và số học) 42 100 256 10
  2. 4. Ma trận đề học kỡ II Chủ đề hoặc Mức độ nhận thức – Hỡnh thức cõu Tổng Mạch kiến thức, kĩ năng hỏi điểm TN1 TL1 TN2 TL2 3 4 Quy tắc chuyển vế. Nhõn hai số Cõu 7,8 Cõu 14 nguyờn. Tớnh chất của phộp nhõn. Bội và ước của số nguyờn 1 0.5 1,5 Mở rộng khỏi niệm phõn số. Cõu Cõu Cõu Phõn số bằng nhau. Tớnh chất 4,6 11a 11b cơ bản của phõn số. Rỳt gọn phõn số. Quy đồng mẫu nhiều 1 2 phõn số. So sỏnh phõn số 0.5 0.5 Phộp cộng phõn số. Tớnh chất Cõu Cõu Cõu cơ bản của phộp cộng phõn số. 1,2,9,10 12a 12b Phộp trừ, phộp nhõn phõn số. Tớnh chất cơ bản của phộp nhõn 2 phõn số. Phộp chia phõn số. 0.5 0.5 3 Hỗn số. Số thập phõn. Phần trăm Nửa mặt phẳng. Gúc. Số đo Cõu 3 Cõu Cõu 5 Cõu Cõu gúc. Cộng số đo hai gúc. Tia 13a 13b 13c phõn giỏc của một gúc. Thực 0,5 0,5 hành: đo gúc trờn mặt đất. 3,5 1 1 0,5 Kiểm tra 90 phỳt (cả hỡnh học và số học) 3,5 1 1,5 2 1,5 0,5 10 5. BẢNG Mễ TẢ TIấU CHÍ LỰA CHỌN CÂU HỎI, BÀI TẬP I. Trắc nghiệm:Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng nhất Cõu 1. Tỡm số đối của một tớch gồm 2 thừa số cú dạng phõn số, tử và mẫu là cỏc số nguyờn cú một chữ số. Cõu 2. Viết phõn số dưới dạng hỗn số. Cõu 3. Số đo gúc vuụng, gúc nhọn, gúc tự, gúc bẹt. Cõu 4. Hai phõn số bằng nhau. Cõu 5. Số đo gúc bẹt. Cõu 6. Rỳt gọn phõn số. Cõu 7. Tỡm x là một số nguyờn. Cõu 8. Thực hiện phộp tớnh nhõn số nguyờn. Cõu 9. Đổi phần trăm ra phõn số. Cõu 10. Thực hiện phộp cộng phõn số.
  3. II.Tự luận Cõu 11. Tỡm x. Cõu 12. a. Tớnh giỏ trị biểu thức đơn giản. b. Tớnh giỏ trị biểu thức cú phối hợp vận dụng cỏc tớnh chất, qui tắc (tớnh nhanh). Cõu 13. a. Nhận biết được một tia nằm giữa hai tia. b. Tớnh số đo gúc. c. Chứng minh một tia là tia phõn giỏc. Cõu 14. Tỡm x nguyờn để biểu thức nguyờn. 6. ĐỀ KIỂM TRA I. Trắc nghiệm (5 điểm) Chọn cõu trả lời đỳng nhất. Cõu 1: Số đối của phõn số 7 là 4 7 A. 0 B.1 C.6 D. 4 Cõu 2: Phõn số 4 dưới dạng hỗn số là 3 1 1 1 1 A. 1 B. 2 C. 2 D. 5 3 3 4 4 Cõu 3: Với là góc tù thì A. 00 < < 900 B. 900 < < 1800 C. =1800 D. = 900 5 20 Cõu 4: Cho thỡ x bằng x 28 A.7 B. 4 C. -7 D. -4 Cõu 5 : Lỳc 6 giờ đỳng kim phỳt và kim giờ tạo thành gúc A. 00 B. 450 C. 900 D. 1800 Cõu 6: Rỳt gọn phõn số 15 được phõn số tối giản là 30 A. 1 B.1 C.2 D. 7 3 2 3 3 Cõu 7: Cho x 10 thỡ x bằng A. 10 B. 10 C.2 D. 20 Cõu 8: Kết quả của phộp tớnh ( 1).( 2).( 3) là 1 A. B. 6 C.6 D. 12 3
  4. Cõu 9: Giỏ trị phõn số của 25 % là A. 1 B.1 C.1 D. 7 3 2 4 3 1 1 Cõu 10: Kết quả cuả phộp tớnh là 2 2 A.1 B. 1 C.2 D. 0 II. Tự luận (5 điểm) Cõu 11:( 1 điểm) Tỡm x biết 1 3 a. x 5 2 b. x - = - + 2 = 2 Cõu 12: (1 điểm) Tớnh giỏ trị của biểu thức sau 3 1 3 6 5 6 14 a. b. . . 4 2 4 7 19 7 19 Cõu 13: ( 2,5 điểm) Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho gúc xOy = 800, gúc xOz = 400 a. Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? Vỡ sao ? b. Tớnh số đo gúc zOy ? c. Chứng tỏ tia Oz là tia phõn giỏc của gúc xOy ? x 3 Cõu 14:( 0,5 điểm) Tỡm cỏc số nguyờn x sao cho biểu thức cú giỏ trị nguyờn. x 7. ĐÁP ÁN I.Trắc nghiệm (5 điểm) Chọn cõu trả lời đỳng nhất. Mỗi cõu trả lời đỳng được 0,5 điểm Cõu 1.D Cõu 2.A Cõu 3.B Cõu 4.C Cõu 5.D Cõu 6.B Cõu 7.B Cõu 8.B Cõu 9.C Cõu 10.D II. Tự luận ( 5 điểm) Cõu Nội dung Điểm Cõu 11 a. x-5 = -2 x = -2+5 0,25 đ x = 3 0,25 đ 1 3 b. x + 2 = 2 3 1 x 0,25 đ = 2 - 2 2 x 1 0,25 đ = 2 = 3 1 3 Cõu 12 a. 4 2 4 3 3 1 0,25 đ 4 4 2 1 0,25 đ 2
  5. 6 5 6 14 b. . . 7 19 7 19 6 5 14 7 19 19 0,25 đ 6 .1 7 6 0,25đ 7 Cõu 13 Vẽ hỡnh đỳng: 0,5 đ y z 400 O x a. Vỡ Oy, Oz cựng thuộc một nửa mp bờ Ox mà 0,5 đ (400 0,5 đ => = - 800 - 400 = 400 0,5 đ c. Vỡ Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy và = 400 0,5 đ nờn Oz là tia phõn giỏc của gúc xOy. Cõu 14 x 3 3 x 3 Vỡ 1 nờn biểu thức chỉ cú giỏ trị nguyờn 0,25 đ x x x khi x là ước nguyờn của 3 vậy x nhận một trong cỏc giỏ trị là – 3; – 1; 1; 3. 0,25 đ
  6. PHềNG GD VÀ ĐT THÀNH PHỐ Kè THI LẠI LỚP 6 TRƯỜNG THCS ĐễNG KINH NĂM HỌC 2019-2020 MễN: TOÁN 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phỳt (Đề thi gồm cú 02 trang, 14 cõu) I.Trắc nghiệm (5 điểm) Chọn cõu trả lời đỳng nhất. Cõu 1: Số đối của phõn số 7 là 4 7 A. 0 B.1 C.6 D. 4 Cõu 2: Phõn số 4 dưới dạng hỗn số là 3 1 1 1 1 A. 1 B. 2 C. 2 D. 5 3 3 4 4 Cõu 3: Với là góc tù thì A. 00 < < 900 B. 900 < < 1800 C. =1800 D. = 900 5 20 Cõu 4: Cho thỡ x bằng x 28 A.7 B. 4 C. -7 D. -4 Cõu 5 : Lỳc 6 giờ đỳng kim phỳt và kim giờ tạo thành gúc A. 00 B. 450 C. 900 D. 1800 Cõu 6: Rỳt gọn phõn số 15 được phõn số tối giản là 30 A. 1 B.1 C.2 D 7 3 2 3 3 Cõu 7: Cho x 10 thỡ x bằng A. 10 B. 10 C.2 D. 20 Cõu 8: Kết quả của phộp tớnh ( 1).( 2).( 3) là 1 A. B. 6 C.6 D. 12 3 Cõu 9: Giỏ trị phõn số của 25 % là A. 1 B.1 C.1 D. 7 3 2 4 3 1 1 Cõu 10: Kết quả cuả phộp tớnh là 2 2 A.1 B. 1 C.2 D. 0
  7. II. Tự luận (5 điểm) Cõu 11:( 1 điểm) Tỡm x biết 1 3 a. x 5 2 b. x - = - + 2 = 2 Cõu 12: (1 điểm) Tớnh giỏ trị của biểu thức sau 3 1 3 6 5 6 14 a. b. . . 4 2 4 7 19 7 19 Cõu 13: ( 2,5 điểm) Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho gúc xOy = 800, gúc xOz = 400 a. Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? Vỡ sao ? b. Tớnh số đo gúc zOy ? c. Chứng tỏ tia Oz là tia phõn giỏc của gúc xOy ? x 3 Cõu 14:( 0,5 điểm) Tỡm cỏc số nguyờn x sao cho biểu thức cú giỏ trị nguyờn. x . Hết Họ và tờn thớ sinh: SBD: Giỏm thị coi thi khụng giải thớch gỡ thờm./.
  8. PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Kè THI LẠI LỚP 6 TRƯỜNG THCS ĐễNG KINH LỚP 6 NĂM HỌC 2019-2020 MễN: TOÁN 6 HDC CHÍNH THỨC HDC gồm cú 02 trang 14 cõu I.Trắc nghiệm (5 điểm) Chọn cõu trả lời đỳng nhất. Mỗi cõu trả lời đỳng được 0,5 điểm Cõu 1.D Cõu 2.A Cõu 3.B Cõu 4.C Cõu 5.D Cõu 6.B Cõu 7.B Cõu 8.B Cõu 9.C Cõu 10.D II. Tự luận ( 5 điểm) Cõu Nội dung Điểm Cõu 11 a. x-5 = -2 x = -2+5 0,25 đ x = 3 0,25 đ 1 3 b. x + 2 = 2 3 1 x 0,25 đ = 2 - 2 2 x 1 0,25 đ = 2 = 3 1 3 Cõu 12 a. 4 2 4 3 3 1 0,25 đ 4 4 2 1 0,25 đ 2 6 5 6 14 b. . . 7 19 7 19 6 5 14 7 19 19 0,25 đ 6 .1 7 6 0,25đ 7 Cõu 13 Vẽ hỡnh đỳng: 0,5 đ y z 400 O x
  9. a. Vỡ Oy, Oz cựng thuộc một nửa mp bờ Ox mà 0,5 đ (400 0,5 đ => = - 800 - 400 = 400 0,5 đ c. Vỡ Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy và = 400 0,5 đ nờn Oz là tia phõn giỏc của gúc xOy. Cõu 14 x 3 3 x 3 Vỡ 1 nờn biểu thức chỉ cú giỏ trị nguyờn 0,25 đ x x x khi x là ước nguyờn của 3 vậy x nhận một trong cỏc giỏ trị là – 3; – 1; 1; 3. 0,25 đ Lưu ý: - Điểm toàn bài tớnh theo thang điểm 10, làm trũn số đến 0,25 điểm. - Cho điểm tối đa khi học sinh trỡnh bày đủ cỏc ý. - Học sinh cú thể trỡnh bày theo nhiều cỏch khỏc nhau nhưng đảm bảo nội dung cơ bản theo đỏp ỏn thỡ vẫn cho điểm tối đa. Hết