Đề thi Lớp 10 THPT Chuyên Lam Sơn môn Hoá học - Năm học 2010-2011 - Sở giáo dục và đào tạo Thanh Hóa

doc 2 trang thaodu 3950
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Lớp 10 THPT Chuyên Lam Sơn môn Hoá học - Năm học 2010-2011 - Sở giáo dục và đào tạo Thanh Hóa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_vao_lop_10_thpt_chuyen_lam_son_mon_hoa_hoc_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Đề thi Lớp 10 THPT Chuyên Lam Sơn môn Hoá học - Năm học 2010-2011 - Sở giáo dục và đào tạo Thanh Hóa

  1. Sở giáo dục và đào Kỳ thi vào lớp 10 thpt chuyên lam sơn tạo năm học: 2010 – 2011 thanh hoá Đề chính thức Môn: Hóa học (Dành cho thí sinh thi vào lớp chuyên Hóa) Đề thi gồm có: 02 trang Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 20 tháng 6 năm 2010 Cõu I: (3,0 điểm) 1. Cho lần lượt từng chất: Fe, BaO, Al 2O3 và KOH vào lần lượt cỏc dung dịch: NaHSO 4, CuSO4. Hóy viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra. 2. Một hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu và Ag. Bằng phương phỏp hoỏ học hóy tỏch rời hoàn toàn cỏc kim loại ra khỏi hỗn hợp trờn. 3. Cú 5 lọ mất nhón đựng 5 dung dịch: NaOH, KCl, MgCl 2, CuCl2, AlCl3. Hóy nhận biết từng dung dịch trờn mà khụng dựng thờm hoỏ chất khỏc. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra. Cõu II: (2,0 điểm) 1. Hiđrocacbon X là chất khớ (ở nhiệt độ phũng, 25 0C). Nhiệt phõn hoàn toàn X (trong điều kiện khụng cú oxi) thu được sản phẩm C và H 2, trong đú thể tớch khớ H 2 thu được gấp đụi thể tớch khớ X (đo ở cựng điều kiện). Xỏc định cỏc cụng thức phõn tử thỏa món X. 2. Ba chất hữu cơ mạch hở A, B, C cú cụng thức phõn tử tương ứng là: C 3H6O, C3H4O2, C6H8O2. Chỳng cú những tớnh chất sau: - Chỉ A và B tỏc dụng với Na giải phúng khớ H2. - Chỉ B và C tỏc dụng được với dung dịch NaOH. - A tỏc dụng với B (trong điều kiện xỳc tỏc, nhiệt độ thớch hợp) thu được sản phẩm là chất C. Hóy cho biết cụng thức cấu tạo của A, B, C. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra. 3. Metan bị lẫn một ớt tạp chất là CO 2, C2H4, C2H2. Trỡnh bày phương phỏp hoỏ học để loại hết tạp chất khỏi metan. Cõu III: (3,0 điểm) 1. Hũa tan hoàn toàn 0,297 gam hỗn hợp Natri và một kim loại thuộc nhúm IIA trong bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố húa học vào nước. Ta được dung dịch X và 56 ml khớ Y (đktc). Xỏc định kim loại thuộc nhúm IIA và khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp. 2. Hỗn hợp X gồm ba kim loại Al, Fe, Cu. Cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch CuSO4 (dư) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 35,2 gam kim loại. Nếu cũng hũa tan m gam hỗn
  2. hợp X vào 500 ml dung dịch HCl 2M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,96 lớt khớ H2 (đktc), dung dịch Y và a gam chất rắn. a. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra và tỡm giỏ trị của a. b. Cho từ từ dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y và khuấy đều đến khi thấy bắt đầu xuất hiện kết tủa thỡ dựng hết V1 lớt dung dịch NaOH 2M, tiếp tục cho tiếp dung dịch NaOH vào đến khi lượng kết tủa khụng cú sự thay đổi nữa thỡ lượng dung dịch NaOH 2M đó dựng hết 600 ml. Tỡm cỏc giỏ trị m và V1. Cõu IV: (2,0 điểm) 1. Từ tinh bột, cỏc húa chất vụ cơ và điều kiện cần thiết khỏc cú đủ. Viết phương trỡnh húa học điều chế Etyl axetat ( ghi rừ điều kiện nếu cú). 2. Cú a gam hỗn hợp X gồm một axit no đơn chức A và một este B. B tạo ra bởi một axit no đơn chức A1 và một rượu no đơn chức C (A 1 là đồng đẳng kế tiếp của A). Cho a gam hỗn hợp X tỏc dụng với lượng vừa đủ NaHCO 3, thu được 1,92 gam muối. Nếu cho a gam hỗn hợp X tỏc dụng với một lượng vừa đủ NaOH đun núng thu được 4,38 gam hỗn hợp hai muối của 2 axit A, A1 và 1,38 gam rượu C, tỷ khối hơi của C so với hiđro là 23. Đốt chỏy hoàn toàn 4,38 gam hỗn hợp hai muối của A, A1 bằng một lượng oxi dư thỡ thu được Na2CO3, hơi nước và 2,128 lit CO2 (đktc). Giả thiết phản ứng xảy ra hoàn toàn. a. Tỡm cụng thức phõn tử, cụng thức cấu tạo của A, A1, C, B. b. Tớnh a. Hết Cho biết: H = 1, C = 12, O = 16, S = 32, Na = 23, Fe = 56; Cu = 64; Ca = 40; N = 14; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Ca = 40; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Sr = 87,6; Ba = 137 ( Giám thị không giải thích gì thêm, thí sinh không được sử dụng Bảng tuần hoàn ) Họ và tên thí sinh: Chữ ký của giám thị 1: Số báo danh : Chữ ký của giám thị 2: