Đề thi tham khảo kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - Bộ giáo dục và đào tạo (Có đáp án)

pdf 19 trang thaodu 2980
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - Bộ giáo dục và đào tạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_tham_khao_ky_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan_nam_2020_bo_g.pdf

Nội dung text: Đề thi tham khảo kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2020 - Bộ giáo dục và đào tạo (Có đáp án)

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020 ĐỀ THI THAM KHẢO Bài thi: TOÁN (Đề thi có 05 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Từ một nhóm học sinh gồm 6 nam và 8 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh? A. 14. B. 18. C. 6. D. 8. Câu 2: Cho cấp số nhân un với u1 2 và u 2 6 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng 1 A. 3. B. 4. C. 4. D. . 3 Câu 3: Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng 1 A. 4 rl . B. 2 rl . C. rl . D. rl . 3 Câu 4: Cho hàm số fx có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1; . B. 1;0 . C. 1;1 . D. 0;1 . Câu 5: Cho khối lập phương có cạnh bằng 6. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng A. 216. B. 18. C. 36. D. 72. Câu 6: Nghiệm của phương trình log3 2x 1 2 là 9 7 A. x 3. B. x 5. C. x . D. x . 2 2 2 3 3 Câu 7: Nếu f x dx 2 và f x dx 1 thì f x dx bằng 1 2 1 A. 3. B. 1. C. 1. D. 3. Câu 8: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 2. B. 3. C. 0. D. 4. Câu 9: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. y x42 2 x . B. y x4 2 x . C. y x323 x . D. y x32 3 x . 2 Câu 10: Với a là số thực dương tùy ý, log2 a bằng 1 1 A. 2 log a . B. log a . C. 2log a . D. log a . 2 2 2 2 2 2 Trang 1
  2. Câu 11: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x cos x 6 x là A. sinx 3 x2 C . B. sinx 3 x2 C . C. sinx 6 x2 C . D. sin xC. Câu 12: Môđun của số phức 12 i bằng A. 5. B. 3 . C. 5 . D. 3. Câu 13: Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M 2; 2;1 trên mặt phẳng Oxy có tọa độ là A. 2;0;1 . B. 2; 2;0 . C. 0; 2;1 . D. 0;0;1 . Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x 1 2 y 2 2 z 3 2 16 . Tâm của (S) có tọa độ là A. 1; 2; 3 . B. 1;2;3 . C. 1;2; 3 . D. 1; 2;3 . Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng :3x 2 y 4 z 1 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ? A. n2 3;2;4 . B. n3 2; 4;1 . C. n1 3; 4;1 . D. n4 3;2; 4 . x 1 y 2 z 1 Câu 16: Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : ? 1 3 3 A. P 1;2;1 . B. Q 1; 2; 1 . C. N 1;3;2 . D. M 1;2;1 Câu 17: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2 a (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng A. 45. B. 30 . C. 60. D. 90 . Câu 18: Cho hàm số fx , bảng xét dấu của fx như sau: Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số f x x42 12 x 1 trên đoạn  1;2 bằng A. 1. B. 37. C. 33. D. 12. Câu 20: Xét tất cả các số dương a và b thỏa mãn log28a log ab . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. ab 2 . B. ab3 . C. ab . D. ab2 . 2 Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình 55x 19 x x là A.  2;4. B.  4;2. C. ; 2  4; . D. ; 4  2; . Câu 22: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 18 . B. 36 . C. 54 . D. 27 . Câu 23: Cho hàm số fx có bảng biến thiên như sau. Số nghiệm thực của phương trình 3fx 2 0 là A. 2. B. 0. C. 3. D. 1. Trang 2
  3. x 2 Câu 24: Họ tất cả các nguyên hàm của hs fx trên khoảng 1; là x 1 A. x 3ln x 1 C . B. x 3ln x 1 C . 3 3 C. xC . D. xC . x 1 2 x 1 2 Câu 25: Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức S Aenr ; trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tích, S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Năm 2017, dân số Việt Nam là 93.671.600 người (Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê 2017, Nhà xuất bản Thống kê, Tr. 79). Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi là 0,81%, dự báo dân số Việt Nam năm 2035 là bao nhiêu người (kết quả làm tròn đến chữ số hàng trăm)? A. 109.256.100. B. 108.374.700. C. 107.500.500. D. 108.311.100 Câu 26: Cho khối lăng trụ đứng ABCD. A B C D có đáy là hai hình thoi cạnh a, BD 3 a và AA 4 a (minh họa như hình bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 23a3 . B. 43a3 . 23a2 43a3 C. . D. . 3 3 5xx2 4 1 Câu 27: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là x2 1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3 Câu 28: Cho hàm số y ax3 3, x d a d có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. ad 0; 0. B. ad 0; 0. C. ad 0; 0. D. ad 0; 0 . Câu 29: Diện tích phần hình phẳng được gạch chép trong hình bên bằng 2 2 A. 2x2 2 x 4 dx . B. 2x2 2 x 4 dx . 1 1 2 2 C. 2x2 2 x 4 dx . D. 2x2 2 x 4 dx . 1 1 Câu 30: Cho hai số phức zi1 3 và zi2 1 . Phần ảo của số phức zz12 bằng A. 2. B. 2i . C. 2. D. 2i . Câu 31: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức zi 12 2 là điểm nào dưới đây? A. P 3;4 . B. Q 5;4 . C. N 4; 3 . D. M 4;5 . Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho các vectơ a 1;0;3 và b 2;2;5 . Tích vô hướng a. a b bằng A. 25. B. 23. C. 27. D. 29. Câu 33: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S có tâm là điểm I 0;0; 3 và đi qua điểm M 4;0;0 . Phương trình của S là A. x22 y z 3 2 25. B. x22 y z 35 2 . C. x22 y z 3 2 25. D. x22 y z 35 2 . Trang 3
  4. Câu 34: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M 1;1; 1 và vuông góc với đường thẳng x 1 y 2 z 1 : có phương trình là 2 2 1 A. 2x 2 y z 3 0. B. x 20 y z . C. 2x 2 y z 3 0 . D. x 2 y z 2 0. Câu 35: Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm M 2;3; 1 và N 4;5;3 ? A. u4 1;1;1 . B. u3 1;1;2 . C. u1 3;4;1 . D. u2 3;4;2 . Câu 36: Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số được chọn có tổng các chữ số là chẵn bằng 41 4 1 16 A. . B. . C. . D. 81 9 2 81 Câu 37: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang, AB 2 a , AD DC CB a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 3 a (minh họa như hình bên). Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và DM bằng 3a 3a A. . B. . 4 2 3 13a 6 13a C. . D. . 13 13 x 8 Câu 38: Cho hàm số fx có f 33 và f x ,0  x . Khi đó f x dx bằng xx 11 3 197 29 181 A. 7. B. . C. . D. . 6 2 6 mx 4 Câu 39: Cho hàm số fx (m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm xm số đã cho đồng biến trên khoảng 0; ? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 40: Cho hình nón có chiều cao bằng 25. Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng 93. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng 32 5 A. . B. 32 . C. 32 5 . D. 96 . 3 x Câu 41: Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn logx log y log 2 x y . Giá trị của bằng 9 6 4 y 1 3 A. 2. B. . C. log2 . D. log3 2 . 2 2 2 Câu 42: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số f x x3 3 x m trên đoạn 0;3 bằng 16. Tổng tất cả các phần tử của S bằng A. 16. B. 16. C. 12. D. 2. 2 Câu 43: Cho phương trình log22 2x m 2 log x m 2 0 (m là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1;2. A. 1;2 . B. . C. 1;2 . D. 2; . Trang 4
  5. Câu 44: Cho hàm số fx liên tục trên . Biết cos2x là một nguyên hàm của hàm số f x ex , họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x ex là A. sin 2x cos2 x C . B. 2sin 2x cos2 x C . C. 2sin 2x cos2 x C . D. 2sin 2x cos2 x C . Câu 45: Cho hàm số fx có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm thuộc đoạn  ;2  của phương trình 2fx sin 3 0 là A. 4. B. 6. C. 3. D. 8 Câu 46: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số g x f x323 x là A. 5. B. 3. C. 7. D. 11. y Câu 47: Có bao nhiêu cặp số nguyên xy; thỏa mãn 0 x 2000 và log3 3x 3 x 2 y 9 ? A. 2019. B. 6. C. 2020. D. 4. Câu 48: Cho hàm số fx liên tục trên và thỏa mãn xf x3 f 1 x 2 x 10 x 6 2 x ,  x . 0 Khi đó f x dx bằng 1 17 13 17 A. . B. . C. . D. 1. 20 4 4 Câu 49: Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB a, SBA SCA 90  , góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAC bằng 60. Thể tích của khối chóp đã cho bằng a3 a3 a3 A. a3 . B. . C. . D. . 3 2 6 Câu 50: Cho hàm số fx . Hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Hàm số g x f 12 x x2 x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? 3 1 A. 1; . B. 0; . 2 2 C. 2; 1 . D. 2;3 . Hết Trang 5
  6. ĐÁP ÁN 1-A 2-A 3-C 4-D 5-A 6-B 7-B 8-D 9-A 10-C 11-A 12-C 13-B 14-D 15-D 16-A 17-B 18-B 19-C 20-D 21-A 22-B 23-C 24-A 25-B 26-A 27-C 28-D 29-A 30-C 31-D 32-B 33-A 34-C 35-B 36-A 37-A 38-B 39-D 40-A 41-B 42-A 43-C 44-B 45-B 46-C 47-D 48-A 49-D 50-A Trang 6
  7. LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A Số cách chọn 1 học sinh từ 14 học sinh là 14. Câu 2: Đáp án A Áp dụng công thức: unn 1 u. q . u2 6 Ta có: u21 u.3 q q . u1 2 Câu 3: Đáp án C Áp dụng công thức diện tích xung quanh hình nón Sxq rl . Câu 4: Đáp án D Dựa vào bảng biến thiên ta thấy: Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng ;1 và 0;1 . Câu 5: Đáp án A Thể tích của khối lập phương có công thức V 63 216. Câu 6: Đáp án B 2 log3 2x 1 2 2 x 1 3 x 5 Câu 7: Đáp án B 3 2 3 Ta có: f x dx f x dx f x dx 2 1 1 1 1 2 Câu 8: Đáp án D Dựa vào bảng biến thiên ta thấy giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là y 4 tại x 3. Câu 9: Đáp án A Nhìn vào đồ thị ta thấy đây không thể là đồ thị của hàm số bậc 3 => Loại C, D. Khi x thì y => Loại B. Câu 10: Đáp án C 2 Ta có: log22 aa 2log Câu 11: Đáp án A Ta có: fxx d cos xxx 6 d cos xx d 3 2 xx d sin xxC 3 2 Câu 12: Đáp án C Ta có: 1 2i 122 2 5 Câu 13: Đáp án B Hình chiếu vuông góc của điểm M 2; 2;1 trên mặt phẳng Oxy có tọa độ là M 2; 2;0 . Câu 14: Đáp án D Tâm của S có tọa độ là I 1; 2;3 . Câu 15: Đáp án D Trang 7
  8. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng :3x 2 y 4 z 1 0 là n4 3;2; 4 . Câu 16: Đáp án A Theo phương trình đường thẳng, đường thẳng d đi qua điểm P 1;2;1 . Câu 17: Đáp án B SA ABCD Ta có A là hình chiếu vuông góc của S trên ABCD . Suy ra AC là hình chiếu vuông A ABCD góc của SC trên . Khi đó, SC,, ABCD SC AC SCA. SA a 21 Xét tam giác SAC vuông tại A, tanSCA SCA 30  . AC a 3. 2 3 Câu 18: Đáp án B Dựa vào bảng xét dấu fx ta thấy hàm số đạt cực đại tại điểm x 1 và đạt cực tiểu tại điểm x 1. Vậy hàm số có hai điểm cực trị. Câu 19: Đáp án C Ta có f x 4 x3 24 x . x 0  1;2 f x 0 4 x3 24 x 0 x 6  1;2 . x 6  1;2 f 1 12, f 2 33, f 0 1. Vậy maxf x f 2 33.  1;2 Câu 20: Đáp án D 1 loga log ab log a log ab 2 8 23 2 3 3 2 3log2a log 2 ab log 2 a log 2 abaabab . Câu 21: Đáp án A 2 5x 1 5 x x 9 x 1 x 2 x 9 x 2 2 x 8 0 2 x 4 Câu 22: Đáp án B Trang 8
  9. A B D C Thiết diện qua trục là hình vuông ABCD. Theo đề bán kính đáy là r 3 nên l BC 26 r . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là Sxq 2 rl 2 .3.6 36 . Câu 23: Đáp án C 2 Ta có 3f x 2 0 f x . Số nghiệm của phương trình chính là số hoành độ giao điểm của đồ thị 3 2 hàm số y f x và đường thằng y (song song với trục hoành). Từ bảng biến thiên ta thấy phương 3 trình có 3 nghiệm thực phân biệt. Câu 24: Đáp án A Ta có: xx 2 1 3 3 fxx d d x d x 1 d xxxCxxC 3.ln1 3.ln1 x 1 x 1 x 1 (Do x 1; nên x 10 suy ra xx 11 ). Câu 25: Đáp án B Áp dụng công thức S Ae. Nr Dân số Việt Nam năm 2035 là Se 93.671.600.18.0,81% 108.374.741. Câu 26: Đáp án A 13a GọiO  AC BD . Ta có: BO BD . 22 2 2 2 2 aa3 Xét tam giác vuông ABO ta có: AO AB BO a AC a . 22 1 1a2 3 Diện tích hình thoi ABCD là S AC. BD a . a 3 . ABCD 2 2 2 Trang 9
  10. a2 3 Thể tích khối lăng trụ ABCD. A B C D là V S. AA .4 a 2 3 a3 . ABCD 2 Câu 27: Đáp án C Tập xác định: D \ 1;1. 5x2 4 x 1 ( x 1)(5 x 1) 5 x 1 Ta có: y x2 1 ( x 1)( x 1) x 1 51x Suy ra: limy lim 5 xx x 1 51x limy lim 5 xx x 1 51x limy lim xx 11 x 1 51x limy lim xx 11 x 1 Vậy đồ thị hàm số có 1 tiệm cân đứng là x 1 và 1 tiệm cận ngang là y 5. Câu 28: Đáp án D + Dựa vào dạng đồ thị ta thấy: a 0 . + Với x 0 ta có: yd 00 . Câu 29: Đáp án A Từ hình vẽ ta thấy ,hình phằng được gạch chéo là giới hạn bởi 2 hàm số yx 2 2 và y x2 22 x 22 2 2 2 nên diện tích là x 2 - x 2 x 2 d x 2 x 2 x 4 d x . 11 Câu 30: Đáp án C Từ zi2 1 suy ra zi2 1 . Do đó z12 z 3 i 1 i 2 2 i . Vậy phần ảo của số phức zz12 là 2. Câu 31: Đáp án D Theo bài ta có, zi 12 2 hay z 1 4 i 4 i2 3 4 i . Vậy điểm biểu diễn số phức zi 12 2 trên mặt phẳng tọa độ là điểm P 3; 4 . Câu 32: Đáp án B Từ bài toán ta có ab 1 2 ; 0 2; 3 5 hay ab 1; 2; 8 . Do đó a. a b 1. 1 0.2 3.8 23. Vậy a. a b 23. Câu 33: Đáp án A Trang 10
  11. Do mặt cầu S có tâm I 0; 0; 3 và đi qua điểm M 4; 0; 0 nên bán kính mặt cầu S là R IM 4 0 2 0 0 2 0 3 2 5. Vậy phương trình mặt cầu S là x22 y z 3 2 25. Câu 34: Đáp án C Đường thẳng có vectơ chỉ phương a 2;2;1 . Vì mặt phẳng cần tìm vuông góc với nên nó nhận a 2;2;1 làm vectơ pháp tuyến. Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là 2 x 1 2 y 1 z 1 0 2 x 2 y z 3 0 . Câu 35: Đáp án B MN 2;2;4 21;1;2 . Đường thẳng đi qua hai điểm M 2;3; 1 và N 4;5;3 có một vectơ chỉ phương là u 1;1;2 Câu 36: Đáp án A Gọi A là biến cố: “ Số được chọn có tổng các chữ số là chẵn ”. 2 Ta có  9.A9 648. Vì số được chọn có tổng các chữ số là chẵn nên có 2 trường hợp: TH1: Cả 3 chữ số đều chẵn. * Có mặt chữ số 0 2 2 Chọn 2 chữ số chẵn còn lại có C4 , => có 3! 2 C4 24 số. * Không có mặt chữ số 0 3 3 Chọn 3 chữ số chẵn có C4 , => có 3!C4 24 số. TH2: Có 2 chữ số lẻ và 1 chữ số chẵn. * Có mặt chữ số 0 2 2 Chọn 2 chữ số lẻ có C5 , => có 3! 2 C5 40 số. * Không có mặt chữ số 0 2 2 Chọn 2 chữ số lẻ có C5 , chọn 1 chữ số chẵn có 4, => có 3!4.C5 240 số. A 24 24 40 240 328. 328 41 Vậy PA . 648 81 Câu 37: Đáp án A Trang 11
  12. S H M A B D C 1 Ta có BCDM là hình bình hành (vì CD song song và bằng BM) nên DM BC AB suy ra tam giác 2 ADB vuông tại D. Tương tự tam giác ACB vuông tại C. 1 Vì DM// CB DM // SBC d DM,,,, SB d DM SBC d M SBC d A SBC 2 BC AC Ta có BC  SAC SBC  SAC , do đó gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SC BC SA thì AH SBC d A, BC AH . 1 1 1 1 1 4 3a Trong tam giác vuông SAC ta có AH AH2 SA 2 AC 29 a 2 3 a 2 9 a 2 2 3a Vậy d SB, DM . 4 Câu 38: Đáp án B x Ta có f x f' x dx dx xx 11 x x 11 x 1 dx= 1+ dx x 2 x 1 C 2 xx 11 x 1 Ta có fC 3 3 4 suy ra f x x 2 x 1 4. 88 197 Khi đó f x d x x 2 x 1 4 d x . 33 6 Câu 39: Đáp án D Tập xác đinh của hàm số: Dm \  4 m2 fx . xm 2 fx 0 40 m2 22 m Để hàm số đồng biến trên 0; 2 m 0 m 0 m 0 m 0 Trang 12
  13. Do m nhận giá trị nguyên nên m  1;0. Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán. Câu 40: Đáp án A Mặt phẳng qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo thiết diện là tam giác đều SAB . Gọi H là trung điểm của AB ta có SH AB và OH AB . Theo đề bài ta có: h SO 25. 1 AB 3 S AB. SH 9 3 , mà SH . SAB 2 2 13AB S AB. 9 3 . SAB 22 AB2 3 9 3 AB2 36 AB 6 AB 0 . 4 SA SB AB 6. SOA vuông tại O ta có: SA2 OA 2 SO 2 OA 2 SA 2 SO 2 16 . r OA 40 OA . 1 1 32 5 V r22 h .4 .2 5 . 3 3 3 Câu 41: Đáp án B x 9t t t t t Giả sử log9x log 6 y log 4 (2 x y ) t . Suy ra: y 6 2.9 6 4 t 24xy t 3 t 1 (loai ) 93 2 2. t 1 0 . t 42 31 22 t x 9t 3 1 Ta có : t . y 622 Câu 42: Đáp án A Cách 1 : Trang 13
  14. Xét u x3 3 x m trên đoạn 0;3 có u 0 3 x2 3 0 x 1  0;3. max u maxu 0 , u 1 , u 3  max m,m 2,m 18 m 18 0;3 Khi đó . min u minu 0 , u 1 , u 3  min m,m 2,m 18 m 2 0;3 m 18 16 mm 18 2 m 2 Suy ra Max f x max m 2 , m 18 16 . 0;3 m 2 16 m 14 mm 2 18 Do đó tổng tất cả các phần tử của S bằng 16. Cách 2 : Xét hàm số g x x3 3 x m , x  0;3 , ta có g x 3 x2 3; g x 0 x 1. Ta có bảng biến thiên hàm số y g x : Từ bảng biến thiên ta suy ra : Nếu : m 8 thì Max f x m 18, do đó Max f x 16 m 18 16 m 2 0;3 0;3 Nếu : m 8 thì Max f x 2 m , do đó Max f x 16 2 m 16 m 14 0;3 0;3 Vậy S  14; 2. Tổng các phần tử của S bằng 16 . Câu 43: Đáp án C Điều kiện: x 0 . 2 pt 1 log22 x m 2 log x m 2 0 2 log2 x 1 log22x m log x m 1 0 log2 xm 1 Ta có: xx 1;2 log2  0;1. Vậy để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1;2 khi và chỉ khi 0 mm 1 1 1 2. Câu 44: Đáp án B Theo đề bài cos2x là một nguyên hàm của hàm số f() x ex ta suy ra: 2sin 2x cos2x ' f ( x ) ex 2sin 2x f ( x ) ex f ( x ) . ex Trang 14
  15. 4exx cos 2 x 2 e sin 2 x 4cos 2 x 2sin 2 x fx'( ) 2 x . ex e f'( x ). ex 4cos2 x 2sin 2 x Vậy f'( x ) ex dx ( 4cos2 x 2sin 2 x )dx 2sin 2 x cos2 x C . Câu 45: Đáp án B sinxa 1 ; 1 1 3 sinxa 1;0 2 Ta có 2f sin x 3 0 f sin x 2 2 sinxa 0;1 3 3 sinxa 4 1; 4 Các phương trình (1) và (4) đều vô nghiệm. Xét đồ thị hàm số yx sin trên  ;2  Ta thấy phương trình (2) có 4 nghiệm phân biệt và phương trình (3) có 2 nghiệm phân biệt đồng thời trong số chúng không có 2 nghiệm nào trùng nhau. Vậy phương trình đã cho có 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn  ;2 . Câu 46: Đáp án C Do y f x là hàm số bậc bốn nên là hàm số liên tục và có đạo hàm luôn xác định tại  x . xx 1 2;0 Theo đồ thị hàm số ta có được f x 0 x x2 0;4 . xx 3 4;6 x 0 x 2 3xx2 6 0 2 3 2 32 Mặt khác g x 3 x 6 x f x 3 x nên g x 03 x x x1 . f x32 30 x 32 x 3 x x2 32 x 3 x x3 Xét hàm số h x x323 x trên . 2 x 0 Ta có, h x 3 x 6 x , h x 0 , từ đó ta có BBT của y h x như sau x 2 Trang 15
  16. 32 Từ BBT của hàm số h x x3 x nên ta có h x x1 có đúng một nghiệm, h x x2 có đúng 3 nghiệm, h x x3 có đúng một nghiệm phân biệt và các nghiệm này đều khác 0 và 2. Vì thế phương trình gx 0 có đúng bảy nghiệm phân biệt và đều là các nghiệm đơn nên hàm số y g x có 7 cực trị. Câu 47: Đáp án D yy + Ta có: log3333 x x 29 y 1log x 1 x 291 y . tt + Đặt tx log3 1 . Suy ra: xx 1 3 3 1. Khi đó: 1 ty 3ty 2 32 2 . Xét hàm số: f h h 3h , ta có: f h 1 3h .ln3 0  h nên hàm số fh đồng biến trên . 2yy Do đó: 2 f t f 2 y t 2log12 y3 x y x 13 x 19 . y + Do 0 x 2020 nên 1 xy 1 2021 1 9 2021 0 log9 2021 3,46 . Do y nên y 0;1;2;3, với mỗi giá trị y cho ta 1 giá trị x thoả đề. Vậy có 4 cặp số nguyên xy; thoả đề. Câu 48: Đáp án A Cách 1: Tự Luận Ta có xf x3 f 1 x 2 x 10 x 6 2 x ,  x 1 x2 f x 3 xf 12 x 2 x 11 x 7 x 2 0 0 0 17 xfxdx2 3 xf 12 xdx 2 x 11 x 7 xdx 2 1 1 1 24 0 1 Xét I x23 f x dx đặt u x3 du 3 x 2 dx du x 2 dx 1 1 3 xu 11 Đổi cận: xu 00 1100 I f u du f x dx 1 33 11 0 1 Xét I xf1 x2 dx đặt u 12 x2 du xdx du xdx 2 1 2 Trang 16
  17. xu 10 Đổi cận: xu 01 1111 I f u du f x dx 2 2200 101 1 17 f x dx f x dx 2 3 10 2 24 Trong (1) thay x bởi –x ta được: xf x3 f 1 x 2 x 10 x 6 2 x , 3 Lấy (1) trừ (3) ta được: xf x33 xf x 4 x x2 f x 3 x 2 f x 3 4 x 2 0 0 0 4 xfxdx2 3 xf 2 xdx 3 4 xdx 2 1 1 1 3 101 1 4 f x dx f x dx 4 3 10 3 3 0 13 Từ (2) và (4) suy ra f x dx . 1 4 Cách 2: Trắc nghiệm có thể chọn hàm: f( x ) x3 3 x 2 Câu 49: Đáp án D Gọi H là hình chiếu của S lên ABC . Theo bài ra, ta có HC CA, HB  BA ABHC là hình vuông cạnh a. Gọi O  HA BC , E là hình chiếu của O lên SA. Ta dễ dàng chứng minh được EC SA, EB SA. Từ đó, ta được: góc giữa SAC và SAB là góc giữa EB và EC . Vì CAB 900 nên BEC 9000 BEC 120 . Ta dễ dàng chỉ ra được OEB OEC 600 . AO.2 SH xa Đặt SH x SA x22 2 a OE . SA 22xa22 Trang 17
  18. OC a22 xa tan 600 : 3 xa . OE 2 22xa22 1 1 1 a3 Vậy V V a a2 . S ABC2 S HBAC 2 3 6 Cách 2: Dùng tọa độ Câu 50: Đáp án A Cách 1: Ta có: gxf 1 2 xxxgx 2 2 f 1 2 xx 2 1. 12 x Hàm số nghịch biến g x 0 f 1 2 x . 2 t Xét sự tương giao của đồ thị hàm số y f t và y . 2 t 20 t Dựa vào đồ thị ta có: ft . 2 t 4 13 x 2 1 2x 0 22 Khi đó: gx'0 . 1 2x 4 3 x 2 Cách 2: Ta có: gxf 1 2 xxxgx 2 2 f 1 2 xx 2 1. 12 x g x 0 f ' 1 2 x . 2 t Xét sự tương giao của đồ thị hàm số y f t và y . 2 Trang 18
  19. 3 x 2 t 2 1 2x 2 t 1 Từ đồ thị ta có: f'0 t t . Khi đó: g x 0 1 2 x 0 x . 2 2 t 4 1 2x 4 3 x 2 Ta có bảng xét dấu: 3 13 Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy: hàm số nghịch biến trên các khoảng ; và ; . 2 22 Trang 19