Đề thi tham khảo THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 (Kèm đáp án)

docx 4 trang thaodu 4050
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_tham_khao_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2020_kem_dap.docx

Nội dung text: Đề thi tham khảo THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 (Kèm đáp án)

  1. BỘ GIÁO DỤC KY THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NAM 2020 ĐỀ THAM KHẢO 2.9 Bai thi: KHOA HOC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thai gian lam bai: 50 phút, không kê thời gian phat đề Câu 41: Phương trình hóa học nào sau đây chứng tỏ kim loại có tính khử ? A. 2Mg + O2→2MgO. B. 2NaCl →2Na + Cl2. C. Fe2O3+ CO →2Fe + 3CO2. D. 2Al2O3 → 4Al +2O2. Câu 42: Kim loại nào sau đây cháy trong khí oxi tạo ngọn lửa màu vàng ? A. Al. B. Na. C. Ba. D. Mg. Câu 43: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là: A. đá vôi. B. muối ăn.C. than hoạt tính. D. thạch cao Câu 44: Thủy phân este X có công thức C8H8O2 trong môi trường axit, thu được sản phẩm có chất C6H5OH ( phenol) . Tên gọi của X là A. phenyl fomat.B. benzyl axetat. C. etyl benzoat.D. phenyl axetat Câu 45: Fe tác dụng chât nào sau đây ở nhiệt độ thường ? A. Cl2. B. O2. C. dung dịch FeCl 3. D. H2O Câu 46: Để phân biệt các dung dịch Gly, Glu, Lys ta dùng thước thử là A. dung dịch HCl. B. quỳ tím. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch Br 2 Câu 47:.Chất nào sau đây tác dụng được dung dịch HCl và dung dịch Ca(OH)2 nhưng không phải chất lưỡng tính ?A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. Al2O3. D. Al(OH)3 Câu 48: Fe2+ bị oxi hóa thành Fe3+ giữa 2 chât phản ứng nào sau đây ? A. Fe2O3 + HCl B. FeO +HNO 3 loãng. C. FeCl3 + Fe. D. Fe3O4 + Al Câu 49: chất nào sau đây cho phản ứng trùng ngưng? A. Vinyl axetat.B. Acrylonitrin.C. Etylen glycol.D. Buta-1,3-dien. Câu 50:. Phương trình hóa học nào sau đây điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện ? A. MgCl2 → Mg+ Cl2. B. AgNO3 → Ag + NO2 + O2 C. Fe + CuSO4 Cu + FeSO4. D. Fe 2O3 + CO → Fe + CO2. Câu 51: Trong mỗi mắt xich của phạn tử chất nào sau đây đều có 3 nhóm OH ? A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ . D. Saccarozơ Câu 52: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tác dụng với oxi ? A. Na. B. Fe. C. Al. D. Ca Câu 53: Để phân biệt nước cứng và nước tinh khiết ta dùng? A. Na2SiO3. B. Ca(OH)2. C. NaHCO3. D. Na2SO4 Câu 54: Cho dug dịch NaOH dư lần lượt tác dụng với các chất : MgCl2, Al2O3, Fe2(SO4)3, Ca(HCO3)2, . Số phản ứng xảy ra có kết tủa là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 + 2+ Câu 55: Phản ứng hoá học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: Fe + 2H   Fe + H2 ? A. FeO + 2HCl   FeCl2 + H2O.B. FeCO 3 + 2HCl   FeCl2 + CO2 + H2O C. Fe + H2SO4   FeSO4 + H2.D. Fe + H 2O   FeO + H2. Câu 56: Xà phòng hóa chất béo X bằng NaOH, thu được glyxerol và 1 muối natri panmitat. Phân tử X số C là A. 45. B. 48. C. 54. D. 51. Câu 57: Natripeoxit ( còn được gọi là cây xanh trong tàu ngầm ) có công thức hóa học là? A. NaAlO2. B. Na2O. C. Na 2O2. D. Na2CO3. Câu 58: Chất nào sau đây chứa 2 liên kết đôi trong phân tử? A. propin. B. axit acrylic. C. benzen. D. axit axetic Câu 59: Cho 13,35 gam aminoaxit X ( có 1 nhóm chức NH2) tác dụng vừa đủ với HCl, thu được 18,825 gam muối. Tê của X làA. Ala. B. Gly C. Glu. D. Lys Câu 60: Thành phần chính tạo nên phấn viết bảng là A. CaCO3. B. CaSO4.C. Ca 3(PO4)2.D. CaO Câu 61: Nhúng thanh Mg vào 200 ml dung dịch Fe(NO3)3 1M . Sau một thời gian phản ứng, lấy thanh Mg ra khỏi dung dịch và cân lại thì thấy khối lượng tăng 0,8 gam ( giả sử toàn bộ Fe sinh ra đều bám lên thanh Mg ). Số gam Mg đã tan vào dung dịch là 1
  2. A. 1,44g B. 8,40g C. 4,80g D. 4,14g. Câu 62: Cho m gam hỗn hợp gồm Mg và Al2O3 tác dụng vừa đủ 250 ml dung dịch H2SO4 2M, thu được 4,48 lít khí H2(đktc). Giá trị của m là A. 12,6. B. 15. C. 17,7. D. 3,8 Câu 63: Đun nóng ancol X (no đơn chức mạch hở, bậc I) với H2SO4 đặc, thu được chất hữu cơ Y có tỉ khối hơi so với X = 1,7. X tên là A. ancol etylic B. ancol isopropylicC. propan-1-ol.D. ancol butylic Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Anilin có tính bazơ mạnh hơn NH3.B. H 2N-CH2CO-NH-C2H4COOH tên là Gly-Ala. C. Dung dịch Glu làm qqquỳ tím hóa xanh.D. Dung dịch lòng trắng trứng cho phản ứng màu biure. Câu 65: Thuỷ phân 81 gam tinh bột thành glucozơ, hiđro hóa glucozơ thu được m gam soitol. Hiệu suất mỗi gia đoạn phản ứng là 60%. Giá trị của m là A. 252,70. B. 54,60 C. 32,76. D. 151 Câu 66: Lấy m gam Ala-Glu-Gly thì tác dụng tối đa 40 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là A. 2,75. B. 3,11. C. 6,67. D. 5,50. Câu 67: : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: H2O → X → Y → glycogen → Y. X và Y lần lượt là A. axit béo, glyxerol B. ancol etylic, etylen C. tinh bột , glucozơ. D. glucozơ, tinh bột Câu 68: Phát biểu nào sau đây sai? A. Nhúng dây thép vào dung dịch HCl có xảy ra ăn mòn điện hoá học. B. Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường nhưng không bền trong nước vôi C. Nước cứng có chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+. D. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong dầu hỏa. Câu 69: Cho Al tác dụng Fe2O3, hỗn hợp sau phản ứng chi làm 2 phần ; Phần 1 cho tác dụng dung dịch HCl tạo ra khí H2; Phần 2 cho tác dụng dung dịch NaOH tạo ra khí H2. Số phản ứng hóa học xảy ra là A. 4B.5C.6D. 7 . Câu 70: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. B. Thành phần chính của bột mì là xenlulozơ. C. Nhựa PPF được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. D. Tơ visco thuộc loại tơ thiên nhiên Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn 2,22 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong bình chứa khí O2, thu được a 3,34 gam hỗn hợp oxit. Cần dùng 70 ml dung dịch H2SO4 1M để hòa tan hết a gam hỗn hợp oxit. thu được b gam muối. Giá trị của b là A. 35,82B. 15,66 C. 9,08D. 8,94 . Câu 72: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức X và Y ( MX < MY). Cho 0,03 mol E tác dụng 0,06 mol NaOH, thu được muối atri phenolat và 2,18 gam hai muối của hai axit cacboxilic đồng đẳng kế tiếp. Thành % khối lượng của X trong E là A. 64,21. B. 35,79. C. 32,11. D. 67,89. 2
  3. Câu 73: Cho các phát biểu sau: (a) Hỗn hợp Ba và A1 (tỷ lệ mol tương ứng 1: 2) tan hết trong nước dư. (b) Cặn trong ấm nước có chứa CaCO3. (c) Cho khi CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2, thấy có hiện tượng kết tủa không tan (d) Kim loại Cu tác dụng dung dịch chứa Fe3+ dư, dung dịch sau phả ứng chứa 3 muối. (e) Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép, người ta gắn vào mạn tàu những miếng sắt kim loại (g) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn để sả xuất nước tẩy gia-ven . Số phát biểu đúng A.3. B. 4. C. 5. D. 6 Câu 74: Đốt cháy C bằng O2, thu được 0,05 mol hỗn hợp X gồm CO và CO2 có tỷ khối đói với H2 =18,8. Cho X đi qua ống đựng a gam hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3 ( đun nóng ) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được CO2 và chất rắn Y có khối lượng giảm m gam so với a. Giá trị của m là A. 2,62 B. 0,48 C. 0,32 D. 2,3 . Câu 75: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam triglixerit X cần dùng 0,03 mol NaOH, thu được glixerol, a mol natri pamitat và 2a mol muối Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 0,98 mol O2, thu được H2O và 0,55 mol CO2. Phân tử khôi của muối Y là A. 302. B. 304.C. 306. D. 300. Câu 76: Cho các phát biểu sau: (a) Dầu dừa thuộc loại chất béo dạng lỏng ở nhiệt độ thường . (b) Xenlulozơ và tinh bột không phải là đồng phân của nhau. (c) Dung dịch C2H5NH2 tác dụng được với dung dịch CH3COOH. (d) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng màu biure. (e) Thủy tinh hữu cơ ( plexyilas) trong suốt, rất bền, được làm bằng chất dẻo poli(metyl metacrlat). (g) Dung dịch Glyxin làm quỳ tím hóa xanh . Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2 Câu 77. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho 1 mol ancol etylic, 1 ml axit axetic 1 giọt dung dich H2SO4 đặc vào ống nghiệm . Bước 2: Lắc đều đồng thời đun nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn khoảng 5 phút - 6 phút Bước 3: Làm lạnh rồi thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bảo hòa. Cho các phát biểu sau: (a) Ở bước 1 có thể thay H2SO4 đặc bằng H2SO4 loãng (b) Kết thúc bước 2, chất lỏng trong ống ghiệm phân thành hai lớp. (c) Ở bước 3, có thể thay việc đun nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nuớc nóng). (d) Ở bước 3, làm lạnh nhằm mục đích tăng hiệu suất phản ứng (e) và thêm NaCl bảo hòa nhằm mục đích tách lớp este Số phát biểu đúng là A.5. B. 4. C. 3. D. 2 3
  4. Câu78: Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ E (C10H16O6, có ba chức este) bằng dung dich NaOH, thu được ancol X và 2 muối Y, Z. Muối Y tác dụng Na dư tạo ra chất G có công thức phân tử C4H5O4Na3; Z là muối của axit cacboxilic ; X và Z đều có 2C và số mol Z = 2 số mol X. Cho các phát biểu sau: (1) có 4 đồng phân thỏa mãn tính chất của E. (2) Đun nóng Z với vôi tôi sút tạo ra CH4 0 (3) Đn nóng X với H2SO4 đặc ở 140 C,tạo sản phẩm hữu cơ T có công thức phâ tử C4H10O (4) Y tác dụng Cu(OH)2 , tạo dung dịch xanh lam . Số phát biểu đúng làA.1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu79: Hỗn hợp E gồm hai este no mạch hở X và Y ( X đều tạo bởi axit cacoxilic và ancol; MX < MY. Cho m gam hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 2,24 gam Z gồm 2 ancol no cùng số C và b gam muối T. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 gam hỗn hợp Z cần 0,23 mol O2, thu được H2O và 0,09 mol CO2. Đốt cháy hoàn toàn b gam T, thu được Na2CO3 ; 0,035 mol CO2 và 0,035 mol H2O. Thành % khối lượng của X trong E gần với là A. 59,63. B. 40,37. C. 30,28. D. 69,72 Câu 80: Chất X (C7H19O6N3) là muối amoni của axit cacboxylic, chất Y (C7H17O3N3 ) là muối amoni của đipeptit. Cho m gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,05 mol NaOH, thu được m gam hỗn hợp Z gồm các muối và t mol hỗn hợp T gồm hai amin no có cùng số C. Đốt cháy hòa tòa t mol T, thu được 0,04 mol CO2 0,08 mol H2O và 0,025 mol N2 . Giá trị của t là A. 7,38B. 6,12. C. 5,82. D. 7,08 4