Đề thi tham khảo Tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2020 - Mã đề 014 - Sở giáo dục và đào tạo Gia Lai
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo Tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2020 - Mã đề 014 - Sở giáo dục và đào tạo Gia Lai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_tham_khao_tot_nghiep_thpt_mon_hoa_hoc_nam_2020_ma_de.doc
Nội dung text: Đề thi tham khảo Tốt nghiệp THPT môn Hóa học năm 2020 - Mã đề 014 - Sở giáo dục và đào tạo Gia Lai
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020 GIA LAI Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ THI THAM KHẢO Môn thi thành phần: HÓA HỌC (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: MÃ ĐỀ 014 Số báo danh: Biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; C1 = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3? A. Ag. B. Zn. C. Cu. D. Fe. Câu 42: Cho dãy các kim loại: Na, Mg, Al, Fe. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là A. Mg. B. Na. C. Al. D. Fe. Câu 43: Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng thay thế một số nhiên liệu khác gây ô nhiễm môi trường? A. Than đá. B. Khí butan. C. Xăng dầu. D. Khí hiđro. Câu 44: Este X được điều chế từ axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức, mạch hở. Công thức phân tử nào sau đây phù hợp với X? A. C2H6O. B. C3H6O2. C. C4H6O2. D. C3H6O. Câu 45: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng? A. FeCl3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)3. Câu 46: Amino axit có 2 nhóm amino trong phân tử là A. valin. B. axit glutamic. C. lysin. D. alanin. Câu 47: Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO 3)2, vừa thu được kết tủa vừa có khí thoát ra ? A. NaOH. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. H2SO4. Câu 48: Hợp chất Fe(OH)2 có tên gọi là A. sắt(III) hiđroxit. B. sắt(III) oxit. C. sắt(II) hiđroxit. D. sắt(II) oxit. 0 Câu 49: Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t )? A. Vinyl axetat. B. Triolein. C. Tripanmitin. D. Glucozơ. Câu 50: Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau: Al(OH)3 + X(dung dịch) KAlO2 + H2O A. K2CO3. B. KOH. C. KCl. D. KHSO4. Câu 51: Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là A. 11. B. 6. C. 12. D. 22. Câu 52: Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO3? A. HCl. B. KCl. C. KNO3. D. NaCl. Câu 53: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng toàn phần? A. Na3PO4. B. NaHCO3. C. NaNO3. D. NaCl. Câu 54: Dung dịch AgNO3 tác dụng với chất nào sau đây tạo kết tủa Ag? A. Fe(NO3)3. B. Al(NO3)3. C. Fe(NO3)2. D. Cu(NO3)2. Câu 55: Dung dịch NaOH 0,01M có pH bằng A. 11. B. 12. C. 13. D. 10. Câu 56: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối C17H33COONa. Công thức của X là A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H33COO)2C2H4. Trang 1/4 - Mã đề thi 014
- Câu 57: Magie sunfat có công thức hóa học là A. MgSO3. B. MgCO3. C. MgSO4. D. Mg(OH)2. Câu 58: Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng ankin? A. Etilen. B. Metan. C. Benzen. D. Axetilen. Câu 59: Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính? A. CH3-NH2. B. CH3-COOH. C. H2N-CH2-COOH. D. C6H5-NH2. Câu 60: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? A. Vôi sống (CaO). B. Đá vôi (CaCO3). C. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O). D. Thạch cao nung (CaSO4.H2O). Câu 61: Cho bột Mg dư tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch CuSO 4 nồng độ x M thu được 3,20 gam kim loại Cu. Giá trị của x là A. 0,20. B. 0,25. C. 0,30. D. 0,35. Câu 62: Hoà tan hoàn toàn 5,4 gam Al bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được dung dịch X và V lít khí H2. Giá trị của V là A. 6,72 lít. B. 3,36 lít C. 4,48 lít. D. 2,24 lít. Câu 63: Nhỏ vào ống nghiệm 4 giọt dung dịch CuSO 4 2% và 2 ml dung dịch NaOH 10%, lắc nhẹ thấy xuất hiện kết tủa xanh. Nhỏ tiếp vào ống nghiệm 4 ml chất lỏng X, lắc nhẹ thấy kết tủa tan tạo thành dung dịch màu xanh lam. Chất X ở thí nghiệm trên là chất nào trong các chất sau? A. Ancol etylic. B. Glyxerol. C. Benzen. D. Toluen. Câu 64: Phát biểu nào sau đây sai? A. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β-amino axit. B. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa màu trắng. C. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất rắn. D. Dung dịch alanin không làm hồng dung dịch phenolphtalein. Câu 65: Thủy phân 200 gam dung dịch saccarozơ 9,12% với hiệu suất h% được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 đun nóng, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 17,28 gam Ag. Giá trị của h là A. 90,0%. B. 80,0%. C. 37,5%. D. 75,0%. Câu 66: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 53,95. B. 22,35. C. 44,95. D. 22,60. Câu 67: Chất X thuộc loại hợp chất gluxit. Đun nóng dung dịch X có axit vô cơ làm xúc tác, thu được hai monosaccarit Y và Z. Chất Z có vị ngọt hơn chất Y. Trong môi trường bazơ chất Z chuyển thành chất Y. Chất X và Z lần lượt là A. tinh bột và glucozơ. B. tinh bột và fructozơ. C. saccarozơ và fructozơ. D. saccarozơ và glucozơ Câu 68: Phát biểu nào sau đây sai? A. Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây đồng nối với một đoạn dây Al. Khi để lâu ngày, mối nối có thể bị đứt là do xảy ra sự ăn mòn điện hóa đối với Al. B. Natri cháy trong khí oxi khô tạo ra natri peoxit (Na2O2). C. Kim loại nhẹ nhất là Li và kim loại cứng nhất là Cr. D. Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối. Câu 69: Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường: ®iÖn ph©n dung dÞch FeCl2 O2 H2O HCl NaCl mµng ng¨n X Y Z T Hai chất X, T lần lượt là A. NaOH, FeCl2. B. Cl2, FeCl2. C. NaOH, FeCl3. D. Cl2, FeCl3. Câu 70: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh ? Trang 2/4 - Mã đề thi 014
- A. amilozơ. B. poli(vinyl clorua). C. amilopectin. D. cao su buna-S. Câu 71: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,6M vào 100 ml dung dịch chứa NaHCO3 2M và BaCl2 1M, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là A. 29,55. B. 19,70. C. 39,40. D. 35,46. Câu 72: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức (không chứa chức khác) với lượng dư dung dịch KOH thì có tối đa 11,2 gam KOH phản ứng, thu được ancol Y và dung dịch chứa 24,1 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 9,0 gam H2O. Giá trị của m là A. 21,2. B. 12,9. C. 20,3. D. 22,1. Câu 73: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2. (b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư. (c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư. (d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (e) Cho dung dịch Na2CO3 vào nước cứng vĩnh cửu. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 74: Cho 5,6 lít hỗn hợp X gồm hai khí CO và CO 2 đi qua than nóng đỏ (không có không khí) thu được 7,0 lít hỗn hợp khí Y. Dẫn Y đi qua dung dịch canxi hiđroxit dư thì thu được 6,25 gam kết tủa. Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm thể tích khí CO2 trong hỗn hợp X và Y tương ứng là A. 25% và 25%. B. 50% và 20%. C. 50% và 25%. D. 25% và 20%. Câu 75: Hấp thụ hết 5,6 lít khí CO 2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K 2CO3, thu được 250 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 125 ml dung dịch X vào 375 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được 3,36 lít khí (đktc). Mặt khác, cho 125 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được 49,25 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,100. B. 0,125. C. 0,050. D. 0,300. Câu 76: Cho các phát biểu sau: (a) Khi nấu canh cua, các mảng gạch cua nổi lên là hiện tượng ngưng tụ protein do nhiệt độ. (b) Khi nấu canh cá người ta thường cho thêm các loại quả như khế chua, me để khử mùi tanh của cá. (c) Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể dùng dung dịch HCl hoặc H2SO4 loãng đề rửa ống nghiệm đựng anilin. (d) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt. (e) Công thức tổng quát của este 2 chức tạo bởi ancol no hai chức và axit không no có một nối đôi đơn chức là CnH2n-6O4. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 77: Cho các bước ở thí nghiệm sau: Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên. Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm. Bước 3: Nhỏ tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư) vào ống nghiệm, đun nóng. Cho các nhận định sau: (a) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím không đổi màu. (b) Ở bước 2 thì anilin tan dần. (c) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt. (d) Ở bước 1, anilin hầu như không tan, nó tạo vẩn đục và lắng xuống đáy. Số nhận định không đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 78: Hợp chất X là axit cacboxylic, mạch thẳng. Đun hỗn hợp glixerol và X với xúc tác H 2SO4 đặc, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ, trong đó có chất hữu cơ Y mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 3,80 gam Y bằng O2, thu được 6,16 gam CO2 và 1,80 gam H2O. Biết Y có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, Y phản ứng được với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2. Phát biểu nào sau đây là sai? Trang 3/4 - Mã đề thi 014
- A. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 10. B. Y không có phản ứng tráng bạc. C. Y có khả năng phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. D. X có đồng phân hình học. Câu 79: Thủy phân hoàn toàn 28,6 gam hỗn hợp E gồm hai este X và Y (đều mạch hở, không phân nhánh, MX > MY) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 2 muối (có cùng số C trong phân tử) và hỗn hợp Z hai ancol đơn chức, kế tiếp (không có sản phẩm khác). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z, thu được 14,56 lít khí CO2 (đktc) và 18,9 gam H2O. Khối lượng của X trong E là A. 17,7 gam. B. 21,9 gam. C. 18,8 gam. D. 19,8 gam. Câu 80: Hỗn hợp E gồm chất X (C 2H7O3N) và chất Y (C 5H14O4N2); trong đó X là muối của axit vô cơ và Y là muối của axit cacboxylic hai chức. Cho 34,2 gam E tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1M (phản ứng vừa đủ), thu được khí Z duy nhất (Z chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím ẩm) và dung dịch sau phản ứng chứa m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là A. 36,7. B. 34,2. C. 32,8. D. 35,1. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 014