Đề thi tham khảo Tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Mã đề 472 - Sở giáo dục và đào tạo Hà Tĩnh (Có đáp án)

doc 6 trang thaodu 3960
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo Tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Mã đề 472 - Sở giáo dục và đào tạo Hà Tĩnh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_tham_khao_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_20.doc

Nội dung text: Đề thi tham khảo Tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2020 - Mã đề 472 - Sở giáo dục và đào tạo Hà Tĩnh (Có đáp án)

  1. KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ THAM KHẢO Môn thi thành phần: HÓA HỌC (Đề thi có 02 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh: Mã đề 472 Số báo danh: Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 41. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Na. B. Ca. C. Al. D. Fe. Câu 42. Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường? A. Na. B. Mg. C. Al. D. Fe. Câu 43. Khí nào sau đây là tác nhân chủ yếu gây mưa axit? A. N2. B. NH3. C. CH4. D. SO2. Câu 44. Metyl propionat có công thức cấu tạo là A. HCOOC2H5. B. C 2H5COOC2H5. C. C 2H5COOCH3. D. CH 3COOCH3. Câu 45. Xà phòng hóa tristearin có công thức (C17H35 COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, thu được glyxerol và muối X. Công thức của X là: A. C17H35 COONaB. C 17H33 COONaC. C 15H31 COONaD.C 2H5COONa Câu 46. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu hồng? A. Anilin B. AlaninC. Axit glutamic D. Etylamin Câu 47. Muối sắt(II) sunfua có công thức là? A. FeSO4 B. FeS 2 C. Fe 3O4 D. FeS Câu 48. Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính? A. NaOHB. Mg(OH) 2 C. Al(OH)3 D. Ba(OH)2 Câu 49. Tơ nào sau đây được điều chế bởi phản ứng trùng hợp? A. Tơ nitronB. Tơ nilon-6,6 C. Tơ lapsan D. Tơ visco Câu 50. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Mg2+ B. Fe2+ C. Na+ D. Al3+ Câu 51. Cacbohiđrat nào sau đây chứa nhiều nhất trong mật ong? A. SaccarozơB. FructozơC. Tinh bộtD. Glucozơ Câu 52. Số nguyên tử hiđro trong phân tử etylamin là? A.7B. 6C. 8D. 5 Câu 53. Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng? A. Ca2+, Mg2+ B. Na+, K+ C. Na+, H+ D. H+, K+ Câu 54. Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây ? A. CaOB. MgOC. Al 2O3 D. CuO Câu 55. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. HFB. KOHC. Al(OH) 3 D. Cu(OH)2 Câu 56. Công thức của nhôm hidroxit là? A. Al(OH)3 B. Al2O3 C. AlH3D. Al4C3 Câu 57. Phân tử hợp chất nào dưới đây chứa 2 nguyên tử N? A. AnilinB. Gly-Ala-AlaC. Gly-Ala D. Glyxin Câu 58. Natri cacbonat còn có tên gọi khác là sođa. Công thức của natri cacbonat là? A. Na2SO3 B. NaClC. Na 2CO3 D. NaHCO3 Câu 59. Chất nào sau đây oxi hóa được Fe thành hợp chất sắt (III) ? A. SB. HCl C. H 2SO4 loãngD. Cl 2 Câu 60. Chất X phản ứng với Na, thu được khí H 2. Từ X bằng phương pháp lên men sinh hóa, thu được giấm ăn. Tên gọi của X là? A. Axit fomic B. Axit axetic C. Ancol metylicD. Ancol etylic Câu 61. Thủy phân este X có công thức C3H6O2 thu được ancol metylic. Tên gọi của X là: A. Metyl propionatB. Metyl axetatC. Etyl axetatD. Etyl propionat Câu 62. Sắt chỉ có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây? A. Fe3O4 . B. Fe(NO 3)2 . C. FeSO4. D. FeCl 3 Câu 63. Cho phản ứng sau: 2 Al + 2NaOH + 2 H2O → 2NaAlO2 + 3H2. Phát biểu đúng là: A. NaOH là chất oxi hóaB. H 2O là chất môi trường C. Al là chất oxi hóaD. H 2O là chất oxi hóa Nguyễn Mậu Thành nguyenmauthanh@hatinh.edu.vn SĐT 0982487797 Trang 1
  2. Câu 64. Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chất nào sau đây không có hiện tượng hóa học xảy ra? A. Ba(HCO3)2 B. AlCl3 C. Na2CO3 D. NaAlO2 Câu 65. Khí nào thu được khi cho đất đèn CaC2 vào nước? A. EtilenB. AxetilenC. MetanD. Propen Câu 66. Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa 3 nguyên tố C, H, N trong phân tử? A. PolietilenB. Poli(vinyl axetat)C. Tơ nilon-7D. Poliacrilonitrin Câu 67. Cho hỗn hợp gồm Ba (2a mol) và Al 2O3 (3a mol) vào nước dư, thu được 0,08 mol khí H 2 và còn lại m gam rắn không tan. Giá trị của m là A. 8,16B. 4,08 C. 6,24 D. 3,12 Câu 68. 0,1 mol peptit tạo thành từ a đơn vị α-amino axit đều có 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH 2 trong phân tử tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch KOH 2M đun nóng. Giá trị của a là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 69. Cho lượng Fe lần lượt tác dụng với lượng dư các dung dịch: CuSO 4, HCl, AgNO3, H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra Fe 2+ là: A. 1B. 2 C. 3D. 4 Câu 70. Cho 12 gam axit axetic tác dụng với 4,6 gam ancol etylic (xúc tác H 2SO4 đặc, đun nóng). Sau phản ứng thu được 4,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là? A. 75% B. 25% C. 50% D. 55% Câu 71. Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X, thu được hỗn hợp khí CO 2 và hơi nước có tỉ lệ mol là 1:1. Chất X có thể lên men rượu. Chất X là chất nào trong các chất sau? A. Etyl axetat B. Tinh bộtC. Glucozơ D. sacacrozơ Câu 72. Cho 11,6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là A. 12,0. B. 6,8. C. 6,4. D. 12,4. Câu 73. Cho m gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được 448 ml khí CO2 (đktc). Giá trị của m là? A. 4,5gB. 2,25gC. 1,8gD. 1,44g Câu 74. Dẫn 0,075 mol hỗn hợp gồm hơi nước và CO 2 qua C nung nóng đỏ thu được x mol hỗn hợp Y gồm CO, CO 2 , H2. Dẫn Y qua ống đựng 18 gam hỗn hợp CuO, FeO (dư, nung nóng) thu được 16,4 gam chất rắn. Giá trị của x là A. 0,150B. 0,075 C. 0,105D. 0,125 Câu 75. Hòa tan 6 gam glyxin vào 200 ml dung dịch hỗn hợp chứa HCl 0,1M và H 2SO4 0,15M thu được dung dịch X. Cho 6,8 gam NaOH tan hết trong dung dịch X được dung dịch Y. Sau khi các phản ứng hoàn toàn, cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 13,59 B. 14,08 C. 12,84 D. 15,04 Câu 76. Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na 2CO3 thu được V lít khí CO2. Ngược lại cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na 2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là A. a = 0,75b B. a = 0,8b C. a = 0,35b D. a = 0,5b Câu 77. Tiến hành thí nghiệm điều chế isoamyl axetat theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1 ml CH3CH(CH3)CH2CH2OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC. Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây đúng? A. H2SO4 đặc chỉ có vai trò làm chất xúc tác cho phản ứng. B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm. C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn CH3CH(CH3)CH2CH2OH và CH3COOH. D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm trở thành đồng nhất. Câu 78. Hỗn hợp E gồm chất X (C xHyO4N) và Y (C xHtO5N2) trong đó X không chứa chức este, Y là muối của α- amino axit no với axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml NaOH 1,2M đun nóng nhẹ thấy thoát ra 0,672 lít (đktc) một amin bậc III (thể khí ở điều kiện thường). Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với a mol HCl trong dung dịch thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có 2,7 gam một axit cacboxylic. Giá trị của m và a lần lượt làA. 9,87 và 0,03 B. 9,84 và 0,03 C. 9,87 và 0,06 D. 9,84 và 0,06 Câu 79. Chất X là este no, hai chức; Y là este tạo bởi glixerol và một axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết C=C (X, Y đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác). Đốt cháy hoàn toàn 17,02 gam hỗn hợp E chứa X, Y thu được 0,81 mol CO2. Mặt khác, đun nóng 0,12 mol E cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 0,95M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chứa ba muối có khối lượng m gam và hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Giá trị của m là A. 28,14 B. 27,50 C. 19,63 D. 27,09 Câu 80. X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở; Z là este tạo từ X và Y với etilen glicol. Đốt cháy hoàn toàn 35,4 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z bằng khí O 2 thu được 31,36 lít khí CO2 (đktc) và 23,4 gam H2O. Mặt khác, cho 35,4 gam E tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 46,4B. 51,0 C. 50,8D. 48,2 Nguyễn Mậu Thành nguyenmauthanh@hatinh.edu.vn SĐT 0982487797 Trang 2
  3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 TRƯỜNG TH, THCS & THPT Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề : 01 (Đáp án có 04 trang) Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. I. CẤU TRÚC ĐỀ: NHẬN VẬN BIẾT- VẬN Lớp MỤC LỤC DỤNG TỔNG THÔNG DỤNG CAO HIỂU Este – lipit 2 2 2 6 Cacbohidrat 1 2 3 Amin – Aminoaxit – Protein 3 1 1 5 Polime 1 1 2 12 Đại cương kim loại 2 1 3 Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm 8 8 Sắt và hợp chất 3 2 5 Nhận biết – Môi trường – Thí nghiệm 1 1 2 Tổng hợp Hóa Vô Cơ 2 2 Tổng hợp Hóa Hữu Cơ 1 1 11 Vô cơ lớp 11 1 1 Hữu cơ lớp 11 2 2 24 12 4 40 II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT: - Cấu trúc: 70% lý thuyết (28 câu) + 30% bài tập (12 câu). - Nội dung: + Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. + Đề thi được biên soạn theo cấu trúc đề minh hoạ. Nguyễn Mậu Thành nguyenmauthanh@hatinh.edu.vn SĐT 0982487797 Trang 3
  4. III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: Mã đề: 01 PHẦN ĐÁP ÁN 41B 42A 43D 44C 45A 46C 47D 48C 49A 50B 51B 52A 53A 54D 55B 56A 57C 58C 59D 60D 61B 62D 63D 64A 65B 66D 67B 68C 69C 70C 71C 72D 73B 74D 75A 76A 77C 78A 79D 80B HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 67. Chọn B. -Phản ứng: Ba Al2O3 H2O  Ba(AlO2 )2 H2 mol: 2a 3a 0,08 (Al2O3 dư : a mol) BT:e  nBa nH2 a 0,04 mol m 0,04.MAl2O3 (d­) 102a 4,08(g) Câu 68: Chọn C Suy luận đơn giản KOH là bazơ sau phản ứng sẽ vào muối và n CO = nCOOK = nKOH nKOH 0.15x2 Theo đề bài ta có: = =3 npeptit 0.1 Suy ra peptit có 3 đơn vị α-amino axit. Câu 69. Chọn C Dù chất nào dư thì sản phẩm phản ứng hóa học vẫn không đổi đối với CuSO 4, HCl, H2SO4 Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu Fe + 2 HCl FeCl2 + H2 Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 Với AgNO3 cần chú ý các cặp oxi hóa khử liên quan: Fe2 + 2H + Fe3 + Ag + Fe H2 Fe2 + Ag Nếu AgNO3 dư sẽ có 2 giai đoạn Fe + 2Ag+ Fe2+ + 2Ag Fe2+ + Ag+ dư Fe 3+ + Ag Fe + 3Ag+ dư Fe3+ + Ag Trong trường hợp Fe dư xảy ra duy nhất phản ứng: Fe + 2Ag+ Fe2+ + 2Ag Câu 70. Chọn C CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O 4.4 neste = = 0,05 mol 88 12 nCH3COOH = = 0,2 mol 60 4.6 nC2H5OH = = 0,1 mol 46 0.05 Vậy hiệu suất phản ứng là: H= x 100 = 50% 0.1 Câu 72. Chọn D Ta có: nFe pư = nCu = 0,1 mol mrắn = (11,6 – 5,6) + 6,4 = 12,4 gam Câu 73. Chọn B Hpu = 80% C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 men 0,01 mol 0,02 mol 0.02 1 Mglucozo = x 180 x = 2,25 g 2 80% Câu 74. Chọn D H2O + C CO + H2 x x x CO2 + C 2CO + Nguyễn Mậu Thành nguyenmauthanh@hatinh.edu.vn SĐT 0982487797 Trang 4
  5. y 2y CO2 z Ta có: x + y + z = 0.075 nCO+H2 = 2(x+y) nY = 2(x+y) + z 18 - 16.4 nCO+H2 = nO(oxit) = = 0.1 x + y = 0.05 16 z = 0.075 – 0.05 = 0.025 nY = (2 x 0,05) + 0.025 = 0.125 mol Câu 75. Chọn A. - Gộp các quá trình lại khi đó hỗn hợp ban đầu sẽ là glyxin: 0,08 mol; HCl: 0,02 mol; H 2SO4: 0,03 mol tác dụng dụng với dung dịch NaOH: 0,17 mol. mà nNaOH pư = nH2O ngly 2nH2SO4 nHCl 0,16 mol BTKL  mrắn = mGly 36,5nHCl 98nH2SO4 + mNaOH 18nH2O 13,59 (g) Câu 76. Chọn A. - Cho từ từ a mol HCl vào b mol Na2CO3 thì : nCO2 (1) nHCl nNa2CO3 nCO2 b a nHCl - Cho từ từ b mol Na2CO3 vào a mol HCl thì : nCO (2) 0,5b 2 2 n V 1 b a 1 - Theo đề bài ta có : CO2 (1) a 0,75b nCO2 (2) 2V 2 0,5b 2 Câu 77. Chọn C. A. Sai, H2SO4 đặc có vai trò làm chất xúc tác, hút ẩm và làm tăng hiệu suất của phản ứng. B. Sai, Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tạo hiện tượng tách lớp rõ ràng hơn. C. Đúng, Vì đây là phản ứng thuận nghịch. D. Sai, Chất lỏng trong ống nghiệm trở nên tách lớp. Câu 78. Chọn A. - X là muối của axit cacboxylic với (CH 3)3N X có dạng là HOOC-R-COONH(CH 3)3 - Y là muối của α-amino axit no với axit nitric Y có dạng là HOOC-R’-NH 3NO3. HOOCRCOONH(CH3)3 NaOH NaOOCRCOONa, NaOOCR ' NH2 - Quá trình 1: E  (CH3)3 N HOOCR'NH3 NO3 NaNO3  0,03mol n NaOH 2nX + Ta có: nX n(CH ) N 0,03 mol nY 0,03 mol 3 3 2 - Quá trình 2: HOOC-R-COONH(CH3)3 + HCl (CH3)3NHCl + HOOC-R-COOH 2,7 + Ta có: n HOOC R COOH n(CH ) N n HCl 0,03 mol MHOOC R COOH 90 (R 0) 3 3 0,03 Vậy X là HOOC-COONH(CH 3)3 và Y là HOOC-C4H8-NH3NO3 mE 9,87 gam Câu 79. Chọn D. nX nY 0,12 nX 0,075 nX 5 Khi cho E tác dụng với NaOH thì: 2nX 3nY 0,285 nY 0,045 nY 3 CnH2n 2O4 :5x mol (14n 62).5x (14m 86).3x 17,02 Khi đốt cháy E x 0,01 CmH2m 10O6 :3x mol 5xn 3xm 0,81 với m = 12 n = 9 X là CH3COO-C3H6-OOCC3H7 và Y là (C2H3COO)3C3H5 Hỗn hợp muối gồm CH3COONa (0,075); C3H7COONa (0,075) và C2H3COONa (0,135) m = 27,09 (g). Câu 80. Chọn B. mE 12nCO2 2nH2O - Khi đốt cháy hỗn hợp E thì nO(trong E) 1 n COO 0,5mol 16 nX nY 2nZ n COO nX nY 2nZ 0,05 nX nY 0,3mol (k X 1)nX (k Y 1)nY (k Z 1)nZ nCO2 nH2O nZ 0,1 nZ 0,1mol - Khi cho hỗn hợp E tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaOH và KOH thì BTKL  mr¾n mE 40nNaOH 56nKOH 62nC2H4 (OH)2 18nH2O 51(g) Nguyễn Mậu Thành nguyenmauthanh@hatinh.edu.vn SĐT 0982487797 Trang 5
  6. (với nC2H4 (OH)2 nZ 0,1mol vµ nH2O nX nY 0,3mol ) HẾT Nguyễn Mậu Thành nguyenmauthanh@hatinh.edu.vn SĐT 0982487797 Trang 6