Đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2019 - Mã đề 315

docx 3 trang thaodu 7880
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2019 - Mã đề 315", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thpt_quoc_gia_mon_dia_ly_nam_2019_ma_de_315.docx

Nội dung text: Đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2019 - Mã đề 315

  1. KỲ THI THPTQG NĂM 2019 Môn thi thành phần: ĐỊA LÝ MÃ ĐỀ 315 Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm? A. Phú Yên.B. Sóc Trăng.C. Hậu Giang.D. Bến Tre. Câu 42. Chống bão ở nước ta phải luôn kết hợp với chống A. hạn hán. B. ngập lụt. C. sương muối. D. động đất. Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núinào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Pu Tha Ca. B. Kiều Liêu Ti. C. Phanxipăng. D. Tây Côn Lĩnh. Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ? A. Bảo Lộc. B. Đà Nẵng. C. Nha Trang. D. Buôn Mê Thuột. Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Sa Pa có lượng mưa lớn nhất? A. Tháng VIII. B. Tháng IX. C. Tháng X. D. Tháng XI. Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có ngành đóng tàu? A. Bắc Ninh. B. Phúc Yên. C. Hưng Yên. D. Hạ Long. Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Mã? A. Sông Chu. B. Sông Đà.C. Sông Cầu. D. Sông Thương. Câu 48. Biện pháp hạn chế xói mòn đất ở đồi núi nước ta là A. tiến hàng tăng vụ. B. bón phân thích hợp. C. làm ruộng bậc thang. D. đẩy mạnh thâm canh. Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Vũng Áng.B. Chu Lai.C. Hòn La.D. Nghi Sơn. Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cửa khẩu quốc tế Na Mèo thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Bình.B. Nghệ An.C. Thanh Hóa.D. Hà Tĩnh. Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc? A. Lào Cai.B. Yên Bái.C. Hòa Bình.D. Phú Thọ. Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cảng biển Phan Thiết thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Phú Yên.B. Bình Định.C. Bình Thuận.D. Ninh Thuận. Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 28 nối Gia Nghĩa với nơi nào sau đây? A. Đà Lạt.B. Buôn Mê Thuột.C. Phan Thiết.D. Đồng Xoài. Câu 54. Nước ta có vị trí ở A. bán cầu Tây. B. vùng nội chí tuyến. C. vùng ngoại chí tuyến. D. bán cầu Nam. Câu 55. Cho biểu đồ: Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2017 so với năm 2010? A. Tôm nuôi giảm, cá nuôi giảm.B. Tôm nuôi tăng, thủy sản khác giảm. C. Cá nuôi giảm, tôm nuôi tăng.D. Thủy sản khái thác giảm, cá nuôi giảm. Câu 56. Phát biểu nào sau đây đúng về du lịch biển đảo nước ta hiện nay? A. Phát triển nhất ở Bắc Bộ. B. Chỉ đầu tư du lịch sinh thái. C. Du khách ngày càng đông. D. Phân bố đều khắp cả nước.
  2. Câu 57. Phát biểu nào sau đây đúng về vùng núi Trướng Sơn Nam nước ta? A. Có các cao nguyên badan xếp tầng. B. Gồm nhiều dãy núi chạy song song. C. Hướng chủ yếu tây bắc-đông nam. D. Có nhiều núi cao hàng đầu cả nước. Câu 58. Phát biểu nào sau đây không đúng về các vùng kinh tế trọng điểm của nước ta? A. Ranh giới có sự điều chỉnh. B. Hội tụ các thế mạnh phát triển. C. Tập trung các tiềm lực kinh tế. D. Được hình thành từ lâu đời. Câu 59. Phát biểu nào sau đây không đúng về chăn nuôi nước ta hiện nay? A. Dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ. B. Sản phẩm chủ yếu để xuất khẩu. C. Sản xuất theo hướng hàng hóa. D. Cơ sở thức ăn đã đảm bảo hơn. Câu 60. Phát biểu nào sau đây không đúng về dân số nước ta hiện nay? A. Quy mô lớn. B. Số lượng luôn cố định. C. Cơ cấu tuổi thay đổi. D. Nhiều dân tộc. Câu 61. Phát biểu nào sau đây đúng về Đông Nam Á lục địa? A. Mưa lớn thường xuyên quanh năm. B. Có khí hậu chủ yếu là cận xích đạo. C. Nền nhiệt độ cao đề, không phân hóa. D. Nhiệt đới ẩm gió mùa chiếm ưu thế. Câu 62. Đặc điểm nguồn lao động nước ta hiện nay là A. trình độ rất cao. B. phân bố rất đều. C. chất lượng nâng lên. D. số lượng không lớn. Câu 63. Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông vận tải nước ta hiện nay? A. Có nhiều tuyến đường huyết mạch. B. Các loại hình vận tải rất đa dạng C. Có nhiều đầu mối giao thông lớn. D. Các ngành đều phát triển rất nhanh. Câu 64. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017 Quốc gia In-đô-nê-xi-a Cam-pu-chia Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin Diện tích (nghìn km2) 1910,9 181,0 105,0 66,1 Dân số (triệu người) 264,0 15,9 31,6 105,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2017của một số quốc gia? A. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a.B. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a. C. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin.D. Phi-lip-pin cao hơn Cam-pu-chia. Câu 65. Việc đa dạng hóa sản phẩm công nghiệp nước ta chủ yếu nhằm A. đáp ứng nhu cầu thị trường. B. khai thác thế mạnh về tự nhiên. C. tận dụng thế mạnh lao động. D. góp phần phát triển xuất khẩu. Câu 66. Cho biểu đồ về GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm: (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Qui mô GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm. B. Cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm. C. Tốc độ tăng trưởng GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm. D. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm. Câu 67. Biện pháp chủ yếu để công nghiệp nước ta thích nghi tốt với cơ chế thị trường là A. hình thành các vùng công nghiệp. B. đầu tư chiều sâu, đổi mới thiết bị. C. xây dựng có cấu ngành linh hoạt. D. phát triển các ngành trọng điểm. Câu 68. Vùng nông nghiệp Trung du và miền núi Bắc Bộ chiuyeen môn hóa sản xuất cây dược liệu chủ yếu dựa vào điều kiện nào sau đây? A. Nguồn nước mặt dồi dào phân bố nhiều nơi. B. Khí hậu cận nhiệt, ôn đới trên núi; giống tốt.
  3. C. Đất feralit đỏ vàng chiếm diện tích rất rộng. D. Địa hình đa dạng; có cả núi, đồi, cao nguyên. Câu 69. Gió phơn Tây Nam làm cho khí hậu vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ nước ta có A. thời tiết đầu hạ khô nóng. B. mưa nhiều vào thu đông. C. lượng bức xạ Mặt Trời lớn. D. hai mùa khác nhau rõ rệt. Câu 70. Giải pháp chủ yếu để nâng cao giá trị sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là A. đẩy mạnh khâu chế biến và xuất khẩu nông sản. B. mở rộng diện tích hợp lý đi đôi với bảo vệ rừng. C. đảm bảo nguồn nước tưới, sử dụng giống mới. D. ứng dụng công nghệ trồng mới, giảm sâu bệnh. Câu 71. Giải pháp chủ yếu để các nước Đông Nam Á tích lũy vốn cho công nghiệp hóa là A. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, phát triển hàng hóa. B. đầu tư trang bị máy móc, đổi mới công nghệ. C. liên kết với nước ngoài, đẩy mạnh xuất khẩu. D. tăng khai thác tài nguyên, mở rộng dịch vụ. Câu 72. Biện pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển công nghiệp Duyên hải Nam Trung Bộ là A. đổi mới cơ sở vật chất kỹ thuật, hội nhập quốc tế. B. nâng cao trình độ lao động, phát triển giao thông. C. đảm bảo nguyên liệu, mở rộng thị trường tiêu thụ. D. đảm bảo cơ sở năng lượng, thu hút nhiều đầu tư. Câu 73. Giải pháp chủ yếu phát huy thế mạnh tự nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long là A. khai hoang, trồng cây ăn quả và phát triển kinh tế biển. B. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, cải tạo đất và bảo vệ rừng. C. đẩy mạnh trồng cây hoa màu và trồng rừng ngập mặn. D. phát triển công nghiệp chế biến và thúc đẩy xuất khẩu. Câu 74. Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ là A. giải quyết việc làm, cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp. B. sử dụng hợp lý tài nguyên đất, góp phần bảo vệ môi trường. C. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, tăng hiệu quả của đầu tư. D. khai thác tốt hơn thế mạnh, tạo ra nhiều nông sản hàng hóa. Câu 75. Ý nghĩa chủ yếu của chuyển dịch cơ cấu công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là A. tạo thêm nhiều mặt hàng và giải quyết được việc làm. B. phát huy thế mạnh và đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế. C. góp phần hiện đại hóa sản xuất và bảo vệ môi trường. D. hình thành ngành trọng điểm và ngành dịch vụ mới. Câu 76. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CHÈ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2017 Năm 2010 2014 2015 2017 Diện tích (nghìn ha) 129,9 132,6 133,6 129,3 Sản lượng (nghìn tấn) 834,6 981,9 1012,9 1040,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng chè của nước ta giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp.B. Miền.C. Đường.D. Tròn. Câu 77. Biện pháp chủ yếu đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hình thành vùng chuyên canh. B. hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kỹ thuật, giao thông. C. đào tạo và hỗ trợ việc làm, phân bố lại dân cư và lao động. D. tập trung đầu tư, phát triển chế biến, mở rộng thị trường. Câu 78. Giải pháp chủ yếu khai thác có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới nước ta là A. mở rộng trao đổi sản phẩm, chú trọng công tác bảo quản. B. tăng cường thâm canh, áp dụng rộng rãi tiến bộ kỹ thuật. C. áp dụng nhiều hệ thống canh tác, phòng chống thiên tai. D. phân bố cây, con phù hợp, phát triển nông sản xuất khẩu. Câu 79. Hoạt động ngoại thương nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do A. đa dạng hóa thị trường và tăng cường sự quản lý của Nhà nước. B. tăng cường hội nhập quốc tế và sự phát triển của nền kinh tế. C. khai thác tài nguyên hiệu quả, tăng nhanh chất lượng sản phẩm. D. nhu cầu tiêu dùng của dân cư và nguồn vốn đầu tư tăng nhanh. Câu 80. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển công nghiệp dầu khí ở Đông Nam Bộ là A. tạo sản phẩm có giá trị, đẩy nhanh phát triển kinh tế. B. tăng cường các quan hệ quốc tế, tăng vị thế của vùng. C. góp phần đa dạng cơ cấu kinh tế, tạo nhiều việc làm. D. làm sâu sắc sự phân hóa lãnh thổ, thu hút vốn đầu tư.