Đề thi THPT Quốc gia môn Hóa học lần 2 năm 2019 - Mã đề 777 - Trường THPT Ngô Quyền

docx 4 trang thaodu 2950
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi THPT Quốc gia môn Hóa học lần 2 năm 2019 - Mã đề 777 - Trường THPT Ngô Quyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_lan_2_nam_2019_ma_de_777_tr.docx

Nội dung text: Đề thi THPT Quốc gia môn Hóa học lần 2 năm 2019 - Mã đề 777 - Trường THPT Ngô Quyền

  1. SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC 12 ĐỀ THI THỬ LẦN 2 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có 04 trang) Mã đề thi 777 Câu 41:Cho các chất sau: anđehit axetic, saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ, axit fomic, đivinyl, propilen lần lượt tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. Số phản ứng hóa học xảy ra là A.6 B.3 C.4 D.5 Câu 42:Trộn lẫn Vml dung dịch KOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M được dung dịch X. pH của dung dịch X là A.12 B.1 C.13 D.2 Câu 43:Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit axetic là A.metyl axetat. B.metyl propionat. C.propyl fomat. D.propyl propionat. Câu 44:Chất nào sau đây là monosaccarit : A.saccarozơ. B.tinh bột. C.xenlulozo. D.glucozơ. Câu 45:Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl? A.Al2O3. B.AlCl3. C.Al2(SO4)3. D.NaAlO2. Câu 46:Trong công nghiệp, để điều chế Na ,người ta điện phân nóng chảy chất X . X là A.NaCl. B.Na2CO3. C.NaNO3. D.Na2SO4. Câu 47:Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là A.Al. B.Cu. C.Mg. D.Fe. Câu 48:Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai? A.Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. B.Protein có phản ứng màu biure. C.Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu. D.Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nito. Câu 49:Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit? A.H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH B.H2NCH(CH3)CONHCH2CONHCH(CH3)COOH C.H2NCH2CONHCH2CH2COOH D.H2NCH2CONHCH(CH3)COOH Câu 50:Muối nào sau đây là muối axit? A.BaCl2. B.K2SO4. C.NaHCO3. D.(NH4)2CO3. Câu 51:Cho các loại tơ sau: nilon-66, lapsan, xenlulozơ axetat, tơ tằm. Số tơ thuộc tơ tổng hợp là A.2. B.4. C.1. D.3. Câu 52:Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. Chất X là A.tinh bột B.etyl fomat C.saccarozơ D.glucozơ Câu 53:Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu? A.Etylamin. B.Anilin. C.Metylamin. D.Trimetylamin. Câu 54:Cho dãy các chất sau: tripanmitin, axit aminoaxetic, Ala-Gly-Glu, etyl propionat. Số chất trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là A.1. B.2. C.4. D.3. Câu 55:Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là A.glucozơ, etyl axetat B.glucozơ, ancol etylic C.glucozơ, anđehit axetic D.ancol etylic, anđehit axetic Câu 56:Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa có màu A.trắng xanh. B.trắng. C.nâu đen. D.xanh thẫm. Mã đề 777 trang 1/4
  2. Câu 57:Hòa tan hoàn toàn 5,85 gam bột kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 7,28 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là A.Fe. B.Zn. C.Mg. D.Al. Câu 58: Cho các dung dịch loãng: (1) AgNO3, (2) FeCl2, (3) HNO3, (4) FeCl3, (5) hỗn hợp gồm NaNO 3 và HCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu là A.5. B.2. C.3. D.4. Câu 59:Thành phần chính của phâm đạm ure là A.(NH4)2CO3. B.(NH4)2CO. C.(NH2)2CO. D.Ca(H2PO4)2. Câu 60:Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là: A.8,2 gam. B.3,28 gam. C.10,4 gam. D.5,8 gam. Câu 61:Cho các phát biểu sau: (a) Hợp chất Fe(NO3)2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. (b) Dung dịch Fe(NO3)2 tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. (c) Corinđon có chứa Al2O3 ở dạng khan. (d) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 thu được kết tủa đen. (e) Na2CO3 là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh. Số phát biểu đúng là A.2. B.3. C. 4. D.5. Câu 62: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3. (b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH. (c) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl 3. (d) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeCl2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, dung dịch thu được chứa một muối tan là A.4. B.5. C.3. D.6. Câu 63:Ở điều kiện thường, nhôm bị bốc cháy khi tiếp xúc với A.H2O. B.khí O2. C.dung dịch NaOH. D.khí Cl2. Câu 64:Khử m gam hỗn hợp A gồm các oxit CuO; Fe3O4; Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao, người ta thu được 40 gam hỗn hợp chất rắn X và 13,2 gam khí CO2. Giá trị của m là A.44,8 gam B.4,8 gam C.48,0 gam D.40,8 gam Câu 65:Hỗn hợp E gồm muối vô cơ X (CH8N2O3) và đipeptit Y (C4H8N2O3). Cho E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T và chất hữu cơ Q. Nhận định nào sau đây sai? A.Chất Q là H2NCH2COONa. B.Chất Z là NH3 C.Chất Q là ClNH3 CH2COOH D.Chất T là CO2. Câu 66:Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 gam O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là A.54,84. B.53,15. C.57,12. D.60,36. Câu 67:Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A.10,43. B.6,38. C.8,09. D.10,45. Câu 68:Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm khí X tác dụng với chất rắn Y, nung nóng sinh ra khí Z: Mã đề 777 trang 2/4
  3. Cho các phản ứng hoá học sau: to to (1) CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O (2) CuO + CO Cu + CO2 to to (3) 2C + Fe3O4  3Fe + 2CO2 (4) Fe2O3 + 3H2  2Fe + 3H2O Số phản ứng đúng thoả mãn thí nghiệm trên là A.2. B.4. C.1. D.3. Câu 69: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho lá kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch CuSO 4. (2) Cho lá kim loại Al nguyên chất vào dung dịch HNO 3 loãng, nguội. (3) Đốt cháy dây Mg nguyên chất trong khí Cl2. (4) Cho lá kim loại Fe-Cu vào dung dịch H2SO4 loãng. Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn hóa học là A.3. B.1. C.4. D.2. Câu 70:Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dung dịch AgNO3/NH3. Đun nóng thu được 38,88 gam Ag. Giá trị m là A.64,8. B.32,4. C.48,6. D.16,2. Câu 71:Chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4, không tham gia phản ứng tráng bạc. Cho a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Giá trị của a và m lần lượt là A.0,1 và 16,8. B.0,1 và 13,4. C.0,1 và 16,6. D.0,2 và 12,8. Câu 72:Cho hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COONH4 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A.8,2. B.9,8. C.19,6. D.16,4. Câu 73:Khuấy kĩ dung dịch chứa 13,6 gam AgNO3 với m gam bột Cu rồi thêm tiếp 100ml dung dịch H2SO4 loãng, dư vào. Đun nóng cho tới khi các phả nứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 9,28 gam kim loại và V lít khí NO (đktc), giá trị của m và V là: A.6,4 gam và 2,24 lít B.10,88 gam và 2,688 lít C.10,88 gam và 1,792 lít D.3,2 gam và 0,3584 lít Câu 74: Cho hỗn hợp X gầm 0,12 mol CuO; 0,1 mol Mg và 0,05 mol Al 2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa đồng thời 0,15 mol H 2SO4 (loãng) và 0,55 mol HCl, thu được dung dịch Y và khí H 2. Nhỏ từ từ dung dịch hỗn hợp Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,6M vào Y đến khi thu được khối lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị lớn nhất của m là bao nhiêu? A.48,55 B.38,72. C.52,52. D.43,45. Câu 75:Hỗn hợp X gồm đipeptit C5H10N2O3, este đa chức C4H6O4, este C5H11O2N. Cho X tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan và 1,25 gam hỗn hợp hơi Z (chứa các hợp chất hữu cơ). Cho toàn bộ lượng Z thu được tác dụng với Na dư thấy thoát ra 0,448 lít khí H2 (đktc). Còn nếu đốt cháy hoàn toàn Z thì thu được 1,76 gam CO2. Giá trị của m là A.6,99. B.7,17. C.7,45. D.7,67. Câu 76: Hòa tan hoàn toàn 21,24 gam hỗn hợp gồm muối hiđrocacbonat (X) và muối cacbonat (Y) vào nước thu được 200 ml dung dịch Z. Cho từ từ 200 ml dung dịch KHSO 4 0,3M và HCl 0,45M vào 200 ml dung dịch X, thu được 1,344 lít khí CO 2 (đktc) và dung dịch T. Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào T, thu được 49,44 gam kết tủa. Biết X là muối của kim loại kiềm. Nhận định nào sau đây là sai? A.(X) và (Y) đều có tính lưỡng tính. B.(Y) là muối kali cacbonat chiếm 57,63% về khối lượng hỗn hợp. C.(X) và (Y) đều bị phân hủy bởi nhiệt. Mã đề 777 trang 3/4
  4. D.(X) là muối natri hiđrocacbonat chiếm 59,32% về khối lượng hỗn hợp. Câu 77: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al 2O3 vào nước dư, thu được dung dịch Y và 5,6 lít H2 (đktc). Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa Al(OH) 3 theo thể tích dung dịch HCl 1M như sau: Giá trị của m là A.56,75. B.49,55. C.99,00. D.47,15. Câu 78:Hỗn hợp P gồm ancol A, axit cacboxylic B (đều no, đơn chức, mạch hở) và este C tạo ra từ A và B. Đốt cháy hoàn toàn m gam P cần dùng vừa đủ 0,36 mol O2, sinh ra 0,28 mol CO2. Cho m gam P trên vào 250 ml dung dịch NaOH 0,4M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Q. Cô cạn dung dịch Q còn lại 7,36 gam chất rắn khan. Người ta cho thêm bột CaO và 0,96 gam NaOH vào 7,36 gam chất rắn khan trên rồi nung trong bình kín không có không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được a gam khí. Giá trị của a là bao nhiêu? A.2,1. B.2,5. C.2,9. D.1,68. Câu 79:Hòa tan hết 3,264 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 600ml dung dịch HNO3 1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 1,8816 lít (đktc) một chất khí thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 5,592 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y có thể hòa tan tối đa m gam Fe. Biết trong quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị của m là A.9,240 B.11,256 C.12,040 D.11,536 Câu 80:Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y. Điện phân Y (có màng ngăng, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số mol khí thoát ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thoát ra từ catot. Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong X là A.61,70%. B.50,63%. C.34,93%. D.44,61%. HẾT Mã đề 777 trang 4/4