Đề thi thử học kì II môn Toán Lớp 9 - Đề số 1 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Long An

pdf 2 trang thaodu 3540
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử học kì II môn Toán Lớp 9 - Đề số 1 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Long An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_9_de_so_1_nam_hoc_2019_202.pdf

Nội dung text: Đề thi thử học kì II môn Toán Lớp 9 - Đề số 1 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Long An

  1. SỞ GIÁO D ỤC VÀ ĐÀO T ẠO ĐỀ THI TH Ử HK2 NĂM H ỌC 2019 - 2020 LONG AN Môn thi: TOÁN Ngày thi: / /2020 ĐỀ S Ố 1 Th ời gian: 120 phút (không k ể th ời gian phát đề) GV: hqnhi37@gmail.com TR ẮC NGHI ỆM (2 điểm) 1. Kh ẳng đị nh nào sau đây là đúng? A. Hai cung b ằng nhau thì có s ố đo b ằng nhau B. Trong hai cung, cung nào có s ố đo l ớn h ơn là cung l ớn h ơn C. Trong hai cung trên m ột đường tròn, cung nào có s ố đo nh ỏ h ơn thì nh ỏ h ơn D. Trong m ột đường tròn các góc n ội ti ếp b ằng nhau thì cùng ch ắn m ột cung. 2. Kh ẳng đị nh nào sau đây là kh ẳng đị nh đúng? A. Trong m ột đường tròn, hai cung b ị ch ắn gi ữa hai dây song song thì b ằng nhau B. Trong m ột đường tròn đường th ẳng đi qua trung điểm c ủa dây thì vuông góc v ới dây. C. Hai cung b ằng nhau thì c ăng hai dây b ằng nhau. D. Góc ch ắn n ửa đường tròn là góc vuông. 3. Các công th ức nào sau đây là công th ức sai ? A. C= 2π R trong đó C là độ dài, R là bán kính c ủa m ột đường tròn B. π Rn=180. l trong đó R là bán kính, độ dài l c ủa m ột cung no c ủa m ột đường tròn 2 C. S= π R trong đó S là di ện tích, R là bán kính c ủa m ột đường tròn 2 D. 180. S= π R n trong đó S là di ện tích, R là bán kính, cung no c ủa m ột hình qu ạt tròn 4. T ứ giác ABCD n ội ti ếp trong m ột đường tròn có góc A =130 o thì góc C b ằng A. 30 o B. 50 o C. 70 o D. 90 o 1 2 5. Cho hàm s ố y= − x . câu tr ả l ời nào sai ? 2 A. Đồ th ị c ủa hàm s ố đã cho đối x ứng qua tr ục tung. B. Đồ th ị c ủa hàm s ố đã cho n ằm phía d ưới tr ục hoành. C. Hàm s ố ngh ịch bi ến khi x 0. D. Giá tr ị l ớn nh ất c ủa hàm s ố b ằng 0 khi x = 0. 2 6. Đồ th ị hàm s ố y= 3 x có v ị trí nh ư th ế nào đối v ới tr ục hoành? A. Phía trên B. Phía d ưới C. C ắt D. Song song. 2x− y = 1 7. Hệ ph ươ ng trình  có s ố nghi ệm là bao nhiêu? 4x− 2 y = − 2 A. 1 nghi ệm B. 2 nghi ệm C. Vô s ố nghi ệm D. Không có nghi ệm 8. Cho hàm s ố y= ax 2 . Bi ết đồ th ị c ủa hàm s ố đi qua điểm A(−4;8) . Khi đó h ệ s ố a bằng: 1 1 A. 2 B. 4 C. D. 2 4 TỰ LU ẬN (8 điểm) Câu 1 : (2 điểm) x+ y = 5 1. Gi ải h ệ ph ươ ng trình:  2x+ y = 9 2. Gi ải ph ươ ng trình: x2 +6 x − 7 = 0 Câu 2 : (2 điểm)
  2. Trong m ặt ph ẳng t ọa độ Oxy, cho Parabol (P) : y= 2 x 2 và đường th ẳng (d) : y= 2 x + 4 . 1. Vẽ hai đồ th ị đã cho trên cùng m ột m ặt ph ẳng t ọa độ Oxy. 2. Tìm t ọa độ giao điểm c ủa Parabol (P) và đường th ẳng (d ) b ằng phép tính. 3. Vi ết ph ươ ng trình đường th ẳng (d′): y= ax + b bi ết (d′) song song v ới (d ) và đi qua điểm N (1;7) . Câu 3 : (2 điểm) Cho đường tròn (O;7 cm ). Tính độ dài đường tròn và di ện tích hình tròn. Câu 4 : (2 điểm) Cho đường tròn tâm O, bán kính R. T ừ điểm A bên ngoài đường tròn, k ẻ hai ti ếp tuy ến AB, AC v ới đường tròn ( B, C là các ti ếp điểm). Từ B, k ẻ đường th ẳng song song v ới AC cắt đường tròn t ại D ( D khác B ). Nối AD c ắt đường tròn (O) t ại điểm th ứ hai là K. N ối BK c ắt AC t ại I. a) Ch ứng minh t ứ giác ABOC n ội ti ếp đường tròn. b) Ch ứng minh IC2 = IK. IB HẾT (Thí sinh được s ử d ụng máy tính c ầm tay. Cán bộ coi thi không gi ải thích gì thêm). Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Ch ữ kí CBCT 1: Ch ữ kí CBCT 2: