Đề thi thử học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 15 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ (Có đáp án)

docx 2 trang thaodu 3561
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 15 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_15_nam_hoc_2019.docx

Nội dung text: Đề thi thử học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 15 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT HUỲNH NGỌC HUỆ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019-2020 TỔ VẬT LÝ – CÔNG NGHỆ Môn: VẬT LÍ – LỚP 12 ĐỀ THI THỬ Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 15 Đề thi có 02 trang Họ và tên học sinh: SBD: Câu 1:Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC lí tưởng được xác định bởi biểu thức : 1 1 1 2 A.  LC . B.  . C.  . D.  . LC 2 LC LC Câu 2: Trong quá trình truyền sóng điện từ, liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, tần số sóng f và bước sóng  là v 2v A. . B.  . C.  v.f . D. vf 1 . f f Câu 3:Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc ? A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định . B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. C. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc. D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau bằng nhau. Câu 4: Trong chân không, ánh sáng có bước sóng ngắn nhất trong số các ánh sáng đỏ, vàng, lam, tím là A. ánh sáng đỏ. B. ánh sáng vàng. C. ánh sáng tím. D. ánh sáng lam. Câu 5: Để ghi lại quang phổ của nguồn sáng, ta sẽ kết nối với bộ phận nào sau trong máy quang phổ lăng kính ? A. Kính lọc sắc. B. Hệ tán sắc. C. Buồng tối. D. Ống chuẩn trực. Câu 6: Lượng tử năng lượng của phô tôn cho bởi công thức c  h A. h . B.  h . C.  . D.  hc .  c f Câu 7: Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng A. quang điện trong. B. tán sắc ánh sáng. C. huỳnh quang. D. quang - phát quang. Câu 8: Tấm nhôm có giới hạn quang điện là 0 , ánh sáng kích thích có bước sóng là  . Điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện ngoài đối với nhôm là A.  0 B.  0 C.  0 D.  0 4 Câu 9: Hạt nhân của nguyên tử 2 He có mấy nuclôn? A.2. B.1. C. 4. D. 6. Câu 10: Trong một phản ứng hạt nhân, có sự bảo toàn A. số nơtron. B. khối lượng. C. số prôtôn. D. số nuclôn. Câu 11: Gọi Wlk, ER, A lần lượt là năng lượng liên kết hạt nhân, năng lượng liên kết riêng, số khối. Công thức tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đó là W W A lk E A.W lk E A.ER . B. R lk . C. ER . D. R . A 2A Wlk Câu 12 Với N0 là số hạt nhân phóng xạ ban đầu của chất phóng xạ, N là số hạt của phóng xạ còn tại thời điểm t, λ là hằng số phóng xạ,chọn mối liên hệ đúng t t t t A.N = N0.e . B.N0 = Ne . C. N = N0.e . D. N = 0,693N0.e . Câu 13: Chu kì bán rã T của hạt nhân phóng xạ có hằng số phóng xạ  có mối liên hệ 0,693 A.T = 0,693 . B. T = . C.T.  = 1. D.T.  ln2 = 1.  Câu 14: Tia hồng ngoại A. có bản chất không phải là sóng điện từ. B. không truyền được trong chân không. C. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng. D. có tác dụng nổi bật là tác dụng nhiệt. Câu 15: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai ?
  2. A. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn. B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s. D. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào màu sắc của ánh sáng. Câu 16:Một đài phát thanh vô tuyến muốn phát sóng đi các nơi trên Trái Đất phải dùng sóng A. Sóng trung. B. Sóng ngắn. C. Sóng cực ngắn. D. Sóng dài. Câu 17: Một sóng điện từ có bước sóng  = 30 m truyền trong chân không với vận tốc v = c = 3.108 (m/s). Tần số của sóng điện từ này là A. 5.108 Hz. B. 5.107 Hz C. 0,5.108 Hz D. 107 Hz Câu 18: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 mH và tụ điện có điện dung C = 0,1 mF. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch là A. 2π.10-5s. B. 105 s. C. 10-5 s. D. 2π .105 s. Câu 19: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung có giá trị C 1 thì tần số dao động riêng của mạch là f 1. Khi điện dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là A. f2 = 0,25f1. B. f2 = 2f1. C. f2 = 0,5f1. D. f2 = 4f1. Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng vân là i. Xét 7 vân sáng liên tiếp thì khoảng cách của hai vân sáng ngoài cùng bằng A. 7i. B. 6i. C. 6,5i. D. 5i. Câu 21: Một thí nghiệm giao thoa khe Y-âng có khoảng vân đo được là i = 0,5mm. Vị trí của vân sáng bậc 2 là A. 1,5 mm. B. 1 mm. C. 2 mm. D. 0,75 mm. Câu 22. Trong TN giao thoa khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc. Công thức tính tính bước sóng là iD i aD ai A.  . B.  C.  . D.  . a aD i D Câu 23. Trong TN Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc là 0,55 mm. Hệ vân có khoảng vân là A. 1,1 mm. B. 1,3 mm. C. 1,0 mm. D. 1,2 mm. Câu 24:Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6m. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 2,5m, bề rộng của miền giao thoa là 1,5cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là A. 20 vân. B. 23 vân. C. 21 vân. D. 19 vân. Câu 25: Mối liên hệ đúng giữa công thoát electron A và giới hạn quang điện 0 trong hiện tượng quang điện là h hc A 0 A A. 0 A.hc . B. A . C. . D. 0 . c 0 hc Câu 26. Gọi eD, eL và eV là năng lượng của phôtôn của ánh sáng đỏ, ánh sáng lam và ánh sáng vàng thì A. eL> eD > eV. B. eL > eV > eD. C. eV > eL > eD. D. eD > eV > eL. Câu 27. Để nguyên tử phát xạ một phôtôn thì phôtôn đó phải năng lượng A. bằng năng lượng phô tôn ánh sáng bất kì. B. bằng hiệu năng lượng của hai trạng thái dừng bất kì. C. bằng hiệu năng lượng lớn và bé của hai trạng thái dừng bất kì. D. bằng năng lượng của trạng thái dừng có năng lượng cao nhất. Câu 28: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính r = 9r0. Tên quỹ đạo dừng đó là A. L. B. N. C. M. D. K. Câu 29: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N0 hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân đã phân rã của mẫu chất phóng xạ này là 1 7 15 1 A. N0. B. N0. C. N0. D. N0. 8 8 16 4 210 y Câu 30: Poloni phóng xạ theo phương trình phóng xạ: 84 Po x Pb . Giá trị của x và y là A. 84 và 210. B. 206 và 82. C. 82 và 206. D. 80 và 206.