Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý lần 3 - Mã đề 001 - Mã đề 001 - Trường THPT Nguyễn Đổng Chi

doc 4 trang thaodu 3880
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý lần 3 - Mã đề 001 - Mã đề 001 - Trường THPT Nguyễn Đổng Chi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_lan_3_ma_de_001_ma_de_00.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý lần 3 - Mã đề 001 - Mã đề 001 - Trường THPT Nguyễn Đổng Chi

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ TĨNH KÌ THI THỬ THPT LẦN 3 TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỔNG CHI Năm học 2019 - 2020 Môn: VẬT LÝ Mã đề thi: 001 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ . A. Sóng cơ là sự lan truyền của vật chất trong không gian. B. Sóng cơ là sự lan truyền của vật chất theo thời gian. C. Sóng cơ là sự lan truyền của dao động theo thời gian trong một môi trường vật chất. D. Sóng cơ là những dao động cơ học. Câu 2: Chọn câu đúng. Lực hạt nhân là: A. Lực liên kết giữa các prôtôn. B. Lực liên kết giữa các nơtron. C. Lực tĩnh điện. D. Lực liên kết giữa các nuclon Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng vân i được tính bằng công thức : Dλ aλ D λD A. i = . B. i = . C. i = . D. i = . 2a D a.λ a Câu 4: Một sóng điện từ có tần số 90 MHz, truyền trong không khí với tốc độ 3.108 m/s thì có bước sóng là A. 3,333 m. B. 3,333 km. C. 33,33 m. D. 33,33 km. Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng? A. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. B. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. C. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định. D. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau. Câu 6: Độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm sẽ tăng 4 lần khi khoảng cách giữa chúng A. giảm 4 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần. Câu 7: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm là 2,4mm. Khoảng vân có giá trị là: A. 0,6mm B. 4mm C. 6mm D. 0,4mm Câu 8: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp U1 = 200V, khi đó điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 10V. Bỏ qua hao phí của máy biến thế thì số vòng dây cuộn thứ cấp là A. 500 vòng B. 100 vòng C. 25 vòng D. 50 vòng Câu 9: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/ (H) một điện áp xoay chiều u = 141cos(100 t) V. Cảm kháng của cuộn cảm A. ZL = 200 B. ZL=100 C. ZL=50 D. ZL=25 Câu 10: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng A. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp. B. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp. C. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp. D. giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp. Trang 1/4 - Mã đề thi 001
  2. Câu 11: Công suất của đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào sau đây? A. P RI 2.cos B. P ZI 2.cos C. P UI.cos D. P UI Câu 12: Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây? A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại. C. Ánh sáng nhìn thấy. D. Tia X. Câu 13: Một sóng lan truyền với tốc độ 200m/s có bước sóng 4m. Tần số và chu kì của sóng là: A. f = 0,05Hz; T = 200s B. f = 50Hz; T = 0,02s C. f = 800Hz; T = 0,125s D. f = 5Hz; T = 0,2s Câu 14: Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u 200cos100 t V . Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là A. 200A. B. 0,5A. C. 141V. D. 100V. Câu 15: Mức năng lượng trong nguyên tử hydro ứng với số lượng tử n có bán kính: A. tỉ lệ thuận với n2 B. tỉ lệ nghịch với n2 C. tỉ lệ thuận với n D. tỉ lệ nghịch với n Câu 16: Một người quan sát 1 chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là A. v = 4 m/s. B. v = 2 m/s. C. v = 8 m/s. D. v = 1 m/s. Câu 17: Tần số dao động riêng của mạch LC xác định bởi công thức nào? L 1 L 1 A. f 2 LC B. f 2 C. f D. f C 2 C 2 LC Câu 18: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ A. các nuclôn B. các êlectrôn C. các nơtron D. các prôtôn Câu 19: Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Dòng điện có chiều thay đổi theo thời gian là dòng điện xoay chiều. B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian là dòng điện xoay chiều. C. Dòng điện có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian là dòng điện xoay chiều. D. Dòng điện và hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch xoay chiều luôn luôn lệch pha nhau. Câu 20: Một con lắc lò xo dao động tắt dần, nguyên nhân tắt dần của dao động này là do: A. ma sát. B. kích thích ban đầu. C. lò xo. D. vật nhỏ của con lắc. Câu 21: Gắn một vật nặng vào lò xo được treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 6,4cm khi vật nặng ở VTCB. Cho g 10m / s2 . Chu kì vật nặng khi dao động là: A. 0,50s B. 2s C. 5s D. 0,20s Câu 22: Gắn một vật nặng vào lò xo được treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 6,4cm khi vật nặng ở VTCB. Cho g 10m / s2 . Chu kì vật nặng khi dao động là: A. 2s B. 0,50s C. 0,20s D. 5s Câu 23: Chọn câu sai. A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím. C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ. D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc. Câu 24: Giới hạn quang điện của một kim loại là 265 nm, công thoát electron khỏi kim loại này là: A. 4,7 MeV. B. 7,5.10 19 eV C. 7,5.10 19 J D. 4,7 J. Câu 25: Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k 20N / m dao động với biên độ A = 5cm. Khi vật nặng cách VTCB 4cm nó có động năng là: Trang 2/4 - Mã đề thi 001
  3. A. 0,009J B. 0,025J C. 0,041J D. 0,0016J 0,16 Câu 26: Mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L H , tụ 2,5.10 5 điện có điện dung C F mắc nối tiếp. Tần số dòng điện qua mạch là bao nhiêu thì có cộng hưởng xảy ra? A. 60 Hz. B. 50 Hz. C. 25 Hz. D. 250 Hz. Câu 27: Dây đàn chiều dài 80cm phát ra có tần số 12Hz. Quan sát dây đàn ta thấy có 3 nút và 2 bụng. Tốc độ truyền sóng trên dây đàn là: A. V = 9,6m/s B. V = 7,68m/s C. V = 5,48m/s D. V = 1,6m/s Câu 28: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s. B. Sóng điện từ là sóng ngang. C. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. D. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi. 23 Câu 29: Số prôôn và số nơtrôn của hạt nhân 11 Na lần lượt là A. 23 và 11 B. 11 và 12 C. 11 và 23 D. 12 và 11 Câu 30: Một mạch điện gòm nguồn điện một chiều có suất điện động 12 V, điện trở trong 1 Ω mắc với điện trở thuần R = 5 Ω thành mạch kín. Cường độ dòng điện qua mạch chính là A. 3 A B. 2,5 A C. 2 A D. 4 A Câu 31: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1 và A2. Biên độ tổng hợp của hai dao động này là 2 2 2 2 A. |A1− A2|. B. A1 + A2. C. A1 A2 D. A1 A2 Câu 32: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vận chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính theo công thức A. λ = v/f. B. λ = 2v/f. C. λ = 2vf. D. λ = vf. Câu 33: Thấu kính có độ tụ D = 5 (đp), đó là: A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm). B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm). C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm). D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm). Câu 34: Trong thí nghiệm của I-âng về giao thoa ánh sáng a= 0,8mm;D= 2m, bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,5m . Bề rộng trường giao thoa là 12,5 mm. Số vân sáng trong trường giao thoa là A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 Câu 35: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có đồ thị li độ phụ thuộc vào thời gian t như hình vẽ bên. Nếu tổng hợp hai dao động trên thì luôn thu được dao động có phương trình là x 10 3 cos t cm . Thay đổi biên độ A2 để biên độ A1 đạt giá trị cực đại, phương trình dao động diễn tả bởi đường (2) lúc này là: 25 25 A. x2 10cos t cm B. x2 20cos t cm 3 3 3 20 25 C. x2 20cos t cm D. x2 20cos t cm 3 3 3 3 Trang 3/4 - Mã đề thi 001
  4. 2 Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u U0 cos V vào hai đầu đoạn mạch AB T thì đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uAN giữa hai điểm A, N và uMB giữa hai điểm M, B vào thời điểm t như hình vẽ. Biết R r . Giá trị U0 bằng: A. 60 2 V . B. 24 10 V . C. 120 V . D. 48 5 V . Câu 37: Trong thí nghiệm I- âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 540nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i1 = 0,36mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng khác có bước sóng λ2 = 600nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân A. i2 = 0,50mm. B. i2 = 0,40mm C. i2 = 0,60mm. D. i2 = 0,45mm. Câu 38: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của cảm ứng từ B theo thời gian của một từ trường như hình vẽ. Một khung dây dẫn đặt trong từ trường này sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với . Gọi ea, eb và ec lần lượt là độ lớn các suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung tương ứng với khoảng thời gian AB, BC và CD. Thứ tự tăng dần độ lớn các suất điện động này là A. ea, eb, cc. B. ea, ec, eb. C. eb, ec, ea. D. ec, eb, ea. Câu 39: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 2(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại đó A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị lớn nhất là : A. 20cm B. 30cm C. 40cm D. 50cm Câu 40: Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kì T1 1,2s , con lắc có độ dài l2 dao động với chu kì T2 1,6s . Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1 l2 là: A. 2,8s B. 4s C. 2s D. 0,4s HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 001