4 Đề kiểm tra 15 phút Chương I môn Vật lý Lớp 12

pdf 4 trang thaodu 8381
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra 15 phút Chương I môn Vật lý Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdf4_de_kiem_tra_15_phut_chuong_i_mon_vat_ly_lop_12.pdf

Nội dung text: 4 Đề kiểm tra 15 phút Chương I môn Vật lý Lớp 12

  1. VL 12 TN – KT 15 – CHƯƠNG 1 - DAO ĐỘNG CƠ 1 KIỂM TRA 15 PHÚT – DAO ĐỘNG CƠ Tên: ___ ĐỀ 1 Câu 1. Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Vật có vận tốc bằng nữa tốc độ cực đại tại li độ : A A 2 A 3 A 2 A. x . B. x . C. x . D. x . 2 3 2 2 Câu 2. Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x 4cos(4 t / 3) (cm;s). Chiều dài quỹ đạo và tần số dao động là A.4cm và 2s. B.8cm và 1Hz. C.4cm và 2Hz. D.8cm và 2Hz. Câu 3. Vật dao động điều hòa có biên độ A và tần số f = 4Hz. Chọn gốc thời gian vào lúc vật đi qua vị trí có li độ A x và đang chuyển động về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là : 2 A. x = A.cos(2 t + 3) cm B. x = A.cos(8 t + 3)cm C. x = A.cos(8 t /3) cm D. x = A.cos(4 t 3)cm Câu 4. Một vật dao động điều hòa có phương trình: x 10cos t (cm). Li độ x tại thời điểm t = 0,5 s là: 6 A.5 cm B.-5 cm C.10 cm D.-10 cm Câu 5. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox với phương trình x Acos  t . Gia tốc a biến đổi : A.sớm pha hơn li độ B.trễ pha hơn li độ C.ngược pha so với li độ D.cùng pha so với li độ 2 2 Câu 6. Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm, tần số 0,5 Hz. Khi t=0 vật qua vị trí li độ cực đại. Biểu thức vận tốc dao động điều hòa của vật là: A. v 10 c os t (cm) B. v 10 sin t (cm) 2 2 C. v 10 c os t (cm) D. v 10 sin 4 t (cm) 2 Câu 7. Một vật dao động điều hòa có phương trình: x 20cos 2 t (cm). Ở thời điểm t = s. 3 4 A. vật có độ lớn vận tốc 10 cm/s và đi theo chiều dương quĩ đạo. B.vật có độ lớn vận tốc 10 cm/s và đi theo chiều âm quĩ đạo. C.vật có độ lớn vận tốc 20 cm/s và đi theo chiều dương quĩ đạo. D.vật có độ lớn vận tốc 20 cm/s và đi theo chiều âm quĩ đạo. Câu 8. Một vật dao động điều hòa với trong thời gian 3s vật thực hiện được 12 dao động. Tính chu kỳ dao động. A. 0,5s B. 0,25s C. 3s D. 12s T Câu 9. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + /6) cm, chu kì T. Ở thời điểm t s , vật có li 12 độ x = 3cm. Biên độ dao động có giá trị là bao nhiêu? A. 3cm. B. 6cm C. 3m. D. 6m. Câu 10. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(4 t - )cm. Xác định tốc độ dao động của vật khi 2 x 2 , 5 3 cm . A. 10 cm / s B. 5 cm / s C. 10 cm / s D. 5 cm / s HẾT ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 [1]
  2. VL 12 TN – KT 15 – CHƯƠNG 1 - DAO ĐỘNG CƠ 1 KIỂM TRA 15 PHÚT – DAO ĐỘNG CƠ Tên: ___ ĐỀ 2 Câu 1. Một vật dao động với phương trình x 4cos 5 t cm . Tính chu dao động của vật. 4 A. T = 1s; B. T = 5 s ; C. T = 0,4s; D. T = 2,5s; Câu 2. Một vật dao động điều hòa, có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật nhận giá trị nào sau đây? A. 5cm B. -5cm C. 10cm D. -10cm Câu 3. Trong giao động điều hòa, vật tốc tức thời của vật biến đổi A. sớm pha hơn gia tốc là B. trễ pha hơn gia tốc là C. ngược pha so với gia tốc D. cùng pha so với gia tốc 4 2 Câu 4. Vận tốc trong dđ dh có độ lớn cực đại khi : A. li độ có độ lớn cực đại B. gia tốc cực đại C. li độ bằng 0 D.li độ băng A Câu 5. Một vật dao động với chu kì T = 1s, chiều dài quỹ đạo là 0,1 m. Biết lúc đầu vật qua vị trí x = 2,5cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x 5cos 2 t cm ; B. x 5cos 2 t cm ; C. x 5cos 2 t cm ; D. x 5cos 2 t cm ; 3 3 4 2 Câu 6. Vật dao động điều hòa với chu kì T = 3s, biên độ A = 4cm. Tại thời điểm t1, vật có li độ x1 = 2,4cm. Hỏi sau đó 10,5s thì li độ của vật là bao nhiêu? A. x2 = 2,4cm; B. x2 = -2,4cm; C. x2 = 3,2cm; D. x2 = 4m; Câu 7. (THPT chuyên Đại học Vinh 2018) Một con lắc đơn có độ dài bằng ℓ. Trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ dài của nó bớt 21 cm, trong cùng khoảng thời gian Δt như trên, con lắc thực hiện 16 dao động. Độ dài ban đầu của con lắc là A. 40 cm B. 50 cm. C. 48 cm. D. 60 cm Câu 8(THPT CHUYÊN HƯNG YÊN 2018). Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, trong quá trình dao động của vật lò xo có chiều dài biến thiên từ 12 cm đến 20 cm. Biên độ dao động của vật là: A. 8 cm. B. 4 cm. C. 16 cm. D. 10 cm. Câu 9(THPT CHUYÊN VINH HK I 2018). Một vật khối lượng 2 kg treo vào một lò xo có hệ số đàn hồi k = 5000 N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 5 cm rồi thả không vận tốc đầu. Thì vận tốc cực đại là A. 2,5 cm/s. B. 250 m/s. C. 2,5 m/s. D. 25 cm/s. 0 Câu 10(THPT CHUYÊN LỤC NAM LẦN 1 2018). Một con lắc đơn có chiều dài 20 cm dao động với biên độ góc 6 tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều âm. Phương trình dao động của con lắc là: A. cos 7t rad. B. cos 7t rad. 30 3 60 3 C. cos 7t rad. D. cos 7t rad. 30 3 60 3 HẾT ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 [2]
  3. VL 12 TN – KT 15 – CHƯƠNG 1 - DAO ĐỘNG CƠ 1 KIỂM TRA 15 PHÚT – DAO ĐỘNG CƠ Tên: ___ ĐỀ 3 Câu 1. Một chất điểm do động theo trục Ox với phương trình: x = Acos(t ) với A,  là các hằng số dương. Gia tốc a biến đổi: A. Sớm pha hơn li độ là B. Trễ pha hơn li độ là C. ngược pha so với li độ D. cùng pha so với li độ 2 2 Câu 2. Vật có khối lượng m = 100g, được gắn vào đầu một lò xo có độ cứng K = 100N/m. Tính tần số góc của vật A. f = 5Hz; B. f = 0,2Hz; C.  10 rad/ s ; D.  10 10 rad/ s Câu 3. Một con lắc đơn có chu kỳ T = 2s, nếu chiều dài của dây treo giảm đi 2 lần thì con lắc sẽ dao động với chu kỳ mới là bao nhiêu? A. T' 2 2 s ; B. T' 2 s ; C. T' T 2 s ; D. T' 1 s Câu 4(THPT CHUYÊN HƯNG YÊN 2018). Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x 5cos 10t cm. Li 2 2 độ của chất điểm khi pha dao động bằng là: 3 A. – 2,5 cm. B. 5 cm. C. 0 cm. D. 2,5 cm. Câu 5. Cho phương trình dao động điều hòa của con lắc đơn 0, 6 cos 3 t rad . Hãy xác định trạng thái ban 2 đầu của vật. A. Vật qua vị trí có góc lệch 0rad theo chiều dương; B. Vật qua vị trí có góc lệch 0rad theo chiều âm; C. Vật qua vị trí có góc lệch 0, 6rad theo chiều dương; D. Vật qua vị trí có góc lệch 0, 6rad theo chiều âm; Câu 6. Vật dao động điều hòa với chu kì T = 3s, biên độ A = 4cm. Tại thời điểm t1, vật có li độ x1 = 2,4cm. Hỏi sau đó 5,25s thì li độ của vật là bao nhiêu? A. x2 = 2,4cm; B. x2 = -2,4cm; C. x2 = 3,2cm; D. x2 = 4cm; Câu 7. (THPT chuyên Đại học Vinh 2018) Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k = 20 N/m, dao động với biên độ A = 5 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng4 cm, nó có động năng bằng A. 0,025 J. B. 0,041 J. C. 0,0016 J. D. 0,009 J. Câu 8(THPT CHUYÊN LỤC NAM LẦN 1 2018). Con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz. Lấy π = 3,14. Gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc là: A. 9,78 m/s2. B. 10 m/s2. C. 9,86 m/s2. D. 9,80 m/s2. Câu 9(THPT CHUYÊN VINH HK I 2018): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độn cứng k, đang dao động điều hòa. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là 1 1 A. kx2 . B. 2kx2. C. kx . D. 2kx. 2 2 Câu 10(THPT CHUYÊN VINH HK I 2018). Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng k = 100 N/m. Khối lượng của vật m 1kg. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng x = + 3 cm và truyền cho vật vận tốc v = 30 cm/s, ngược chiều dương, chọn t 0 là lúc vật bắt đầu chuyển động. Phương trình dao động của vật là A. x 3 2cos 10t + cm . B. x 3 2cos 10t + cm . 4 3 3 C. x 3 2cos 10t + cm . D. x 3 2 cos 10t cm . 4 4 HẾT ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 [3]
  4. VL 12 TN – KT 15 – CHƯƠNG 1 - DAO ĐỘNG CƠ 1 KIỂM TRA 15 PHÚT – DAO ĐỘNG CƠ Tên: ___ ĐỀ 4 Câu 1(THPT chuyên Đại học Vinh 2018). Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x Acos  , biểu thức vận tốc tức thời của chất điểm được xác định theo công thức A. v Acos  t B. v A2 sin  t C. v Asin  t D. v Acos  t Câu 2(THPT CHUYÊN HƯNG YÊN 2018). Một vật dao động điều hòa theo phương trình x 6cos 4 t cm. Lấy 3 2 10. Gia tốc cực đại của vật là: A. 24π cm/s2. B. 9,6 cm/s2. C. 9,6 m/s2. D. 24π2 cm/s2. Câu 3. Một con lắc đơn có chu kỳ T = 2s, nếu khối lượng của vật nặng giảm đi 2 lần thì con lắc sẽ dao động với chu kỳ mới là bao nhiêu? A. T' 2 2 s ; B. T' 2 s ; C. T' T 2 s ; D. T' 1 s ; Câu 4(THPT CHUYÊN LỤC NAM LẦN 1 2018). Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 4 cm. Kích thích cho vật nặng của con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 3 cm. Độ giãn cực đại của lò xo khi vật dao động là: A. 6 cm. B. 5 cm. C. 7 cm. D. 8 cm. Câu 5(THPT CHUYÊN VINH HK I 2018). Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 24 cm. Dao động này có biên độ là A. 6 cm. B. 12 cm. C. 48 cm. D. 24 cm. Câu 6. Một con lắc dao động điều hòa, biết rằng thời gian giữa hai lần động năng và thế năng của con lắc bằng nhau là t = 0,2s. Tính tần số dao động. A. f = 1,25Hz; B. f = 0,8Hz; C. f = 2,5Hz; D. f = 2Hz; Câu 7. Vật dao động điều hòa với phương trình: x 6cos 4 t cm . Khi vật có li độ x = 1,6cm thì gia tốc của vật bằng bao nhiêu? Lấy 2 10 . A. a = -256cm/s2; B. a = 256cm/s2; C. a 10,/ 24 cm s2 ; D. a 10,/ 24 cm s2 ; Câu 8(THPT CHUYÊN VINH HK I 2018). Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 10cos2πt cm. Nhận định nào không đúng? A. Gốc thời gian lúc vật ở li độ x = 10 cm. B. Biên độ A = 10 cm . C. Chu kì T = 1 s . D. Pha ban đầu φ = – 0,5π rad. Câu 9(THPT NGUYỄN THỊ GIANG-VĨNH PHÚC LẦN 4 2018). Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(10πt) cm. Thời điểm vật đi qua vị trí N có li độ xN 5 cm lần thứ 2008 là A. 200,77 s. B. 2007,7 s. C. 20,08 s. D. 100,38 s. Câu 10. Vận tốc của vật dao động điều hòa có biểu thức v 51 cos 3 t cm / s . Xác định biên độ và pha ban đầu 6 của dao động. A 51 cm A 17 cm A 17 cm A 51 cm A. ; B. ; C. ; D. ; rad rad rad rad 6 3 3 6 HẾT ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 [4]