Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý - Đề số 1 - Lâm Phùng Hiệp

doc 11 trang thaodu 2790
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý - Đề số 1 - Lâm Phùng Hiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_de_so_1_lam_phung_hiep.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý - Đề số 1 - Lâm Phùng Hiệp

  1. Trường PTDTNT THCS & THPT Thạnh Phú ĐỀ 1 Câu 1: Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O , khi vật đến vị trí biên thì A. vận tốc của vật bằng 0. B. li độ của vật là cực đại. C. gia tốc của vật là cực đại. D. lực kéo về tác dụng lên vật là cực đại.  Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x 2cos 2t (x tính bằng cm, t 2 tính bằng s). Tại thời điểm t 0,25 s, chất điểm có li độ bằng A. 2 cm. B. 3 cm. C. 3 cm. D. – 2 cm. Câu 3: Trong dao động điều hòa, li độ, tốc độ và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và: A. cùng biên độB. cùng pha C. cùng tần số.D. cùng pha ban đầu Câu 4: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4cm và chu kì 2s, chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:    A.x 4cos 2t cm B. x 4cos t cm C. x 4cos 2t cm D. 2 2 2  x 4cos t cm 2 Câu 5: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 6: Một nguồn âm phát sóng cầu trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại điểm cách nguồn âm 1 m thì mức cường độ âm bằng 70 dB. Tại điểm cách nguồn âm 5 m có mức cường độ âm bằng A. 56 dB. B. 100 dB. C. 47 dB. D. 69 dB. Câu 7: Trong sự giao thoa của sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn là: 1  1  A.d2 d1 k B. d2 d1 k  C. d2 d1 k D. d2 d1 k 2 2 2 2 Câu 8: Phát biểu nào sai khi nói về sóng cơ? A. Sóng âm lan truyền trong không khí là sóng dọc. B. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang. C. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất. D. Sóng cơ truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. Câu 9: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn dao động và S2 cùng phương, cùng phương trình dao động u = acos2πft. Bước sóng là λ. Khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên đoạn S1;S2 dao động với biên độ cực đại là   A. . B. . C. 2λ. D. λ. 2 4  Câu 10: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x 3cos(2t ) , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng 3 giây. Gốc thời gian đã được chọn lúc vật có trạng thái chuyển động như thế nào? A. Đi qua Vị trí có li độ x = - 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox B. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox C. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox D. Đi qua vị trí có li độ x = - 1,5cm và đang chuyển động theo chiều âm trục Ox Câu 11: Một vật dao động điều hòa phải mất 0,025 s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng có vận tốc bằng không, hai điểm ấy cách nhau 10 cm. Chon đáp án Đúng GV: Lâm Phùng Hiệp Trang 1/11
  2. Trường PTDTNT THCS & THPT Thạnh Phú A.chu kì dao động là 0,025s B.tần số dao động là 10Hz C.biên độ dao động là 10cm D.vận tốc cực đại của vật là 2cm / s Câu 12: Trong các phương trình sau phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa ? A. x 5cosπt + 1(cm). B. x 3tcos(100πt + π/6) (cm). C. x 2sin2(2πt + π/6) (cm) D. x 3sin5πt + 3cos5πt (cm). Câu 13: Một con lắc lò xo dao động với chu kỳ T = 1 s. Lúc t = 0, vật qua vị trí có li độ x 5. 2 cm với vận tốc v 10.. 2 cm/s. Phương trình dao động của con lắc là 3 3 A. x 10.cos(2..t ) (cm). B. x 10.cos(.t ) (cm). 4 4 3 3 C. x 10.cos(0,5.t ) (cm). D. x 10.cos(2..t ) (cm). 4 4 Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ A. lớn khi tần số của dòng điện lớn. B. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn. C. nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ. D. không phụ thuộc vào tần số của dòng điện. Câu 15: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào say đây là phù hợp với nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều? A. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ. B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều. C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm vuông góc với mặt phẳng khung dây. D. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa.  Câu 16: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một phần tử một điện áp xoay chiều u U0cos t V 4  dòng điện qua phần tử đó là i I0cos t A . Phần tử đó là 4 A. cuộn dây có điện trở.B. điện trở thuần. C. tụ điện. D. cuộn dây thuần cảm. Câu 17: Đặt điện áp u = U0cost (U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi 1 A. 2LCR – 1 = 0. B. 2LC – 1 = 0. C. R = L . D. 2LC – R = 0. C Câu 18: Máy biến thế mà cuộn sơ cấp có 1100 vòng dây và cuộn thứ cấp có 2200 vòng. Nối 2 đầu của cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều 40 V – 50 Hz. Cuộn sơ cấp có điện trở thuần 3 Ω và cảm kháng 4 Ω. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở là A. 64 V. B. 72 V. C. 80 V. D. 32 V. Câu 19: Chọn kết luận đúng. Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thì A. điện trở tăng. B. dung kháng tăng. C. cảm kháng giảm. D. dung kháng giảm và cảm kháng tăng. Câu 20: Dòng điện xoay chiều có biểu thức i 2cos100t(A) chạy qua dây dẫn . điện lượng chạy qua một tiết điện dây trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,15s là 4 3 6 A.0 B.C C.C D. C 100 100 100 Câu 21: Một chiếc đèn nêôn đặt dưới một hiệu điện thế xoay chiều 119V – 50Hz. Nó chỉ sáng lên khi hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu bóng đèn lớn hơn 84V. Thời gian bóng đèn sáng trong một chu kỳ là bao nhiêu? A. Δt = 0,0100s. B. Δt = 0,0133s. C. Δt = 0,0200s. D. Δt = 0,0233s. GV: Lâm Phùng Hiệp Trang 2/11
  3. Trường PTDTNT THCS & THPT Thạnh Phú 1 4 Câu 22: Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm mH và tụ điện có điện dung nF.   Tần số dao động riêng của mạch là A. 2,5.106 Hz. B. 5.106 Hz. C. 2,5.105 Hz. D. 5.105 Hz. Câu 23: Một mạch dao động điện từ khi dùng tụ C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1 = 3 (MHz). Khi mắc thêm tụ C2 song song với C1 thì tần số dao động riêng của mạch là fss = 2,4 (MHz). Nếu mắc thêm tụ C2 nối tiếp với C1 thì tần số dao động riêng của mạch sẽ bằng A. fnt = 0,6 MHz. B. fnt = 5 MHz. C. fnt = 5,4 MHz. D. fnt = 4 MHz. Câu 24: Trong chân không, sóng điện từ có bước sóng nào sau đây là sóng dài vô tuyến? A. 2000 m.B.200 m.C. 50 m.D. 60 m. Câu 25: Tia nào sau đây có tính đâm xuyên mạnh nhất A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại. C. Tia rơngen. D. Tia γ. Câu 26: Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận có nhiệm vụ phân tách chùm sáng đi vào thành những chùm sáng đơn sắc là A. lăng kính.B. ống chuẩn trực. C. phim ảnh.D. buồng tối. Câu 27: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần. B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ. D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. Câu 28: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,6μm, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5m, bề rộng miền giao thoa là 1,25cm. Số vân sáng quan sát được trong miền giao thoa là A. 13. B.11. C.79. D. 9. Câu 29: Một ngọn đèn ra pha ánh sáng màu đỏ có bước sóng λ = 0,7 µm. Hãy xác định năng lượng của phôtôn ánh sáng? A. 1,77 MeVB. 2,84 MeVC. 1,77 eVD. 2,84 eV Câu 30: Xác định bán kính quỹ đạo dừng M của nguyên tử, biết bán kính quỹ đạo K là 11 R K 5,3.10 m ? A. 4,77 A0 B. C. D. 4,77 pm 4,77 nm 5,3 A0 Câu 31: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng K. Khi nguyên tử nhận một năng lượng  EN EK thì: A. êlectron chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo L đến quỹ đạo M sau đó lên quỹ đạo N. B. không xác định được cụ thể sự chuyển quỹ đạo của electron. C. êlectron chuyển lên quỹ đạo L rồi sau đó chuyển thẳng lên quỹ đạo N. D. êlectron chuyển thẳng từ quỹ đạo dừng K lên quỹ đạo dừng N. Câu 32: Câu 10: Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ . Ở thời điểm ban đầu có N 0hạt nhân. Số hạt nhân đã bị phân rã sau thời gian t là: t t t A. N0 1 t B. C. ND.0 1 e N0.e N0 1 e 4 14 1 A A Câu 33: Cho phản ứng hạt nhân: 2 He 7 N  1H Z X . Hạt nhân Z X là: 16 17 17 19 A. 8 O B. C. D. 9 F 8 O 9 F 12 Câu 34: Biết khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân 6 C lần lượt là 1,00728 u; 1,00867 u và 11,9967 2 12 u. Cho 1uc 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 6 C là: A. 46,11 MeV B. 7,68 MeV C. 92,22 MeV D. 94,87 MeV GV: Lâm Phùng Hiệp Trang 3/11
  4. Trường PTDTNT THCS & THPT Thạnh Phú Câu 35: Đáp án nào là đúng khi nói về quan hệ về hướng giữa vectơ cường độ điện trường và lực điện trường:   A. E cùng phương chiều với F tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó   B. E cùng phương ngược chiều với F tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó   C. E cùng phương chiều với F tác dụng lên điện tích thử dương đặt trong điện trường đó   D. E cùng phương chiều với F tác dụng lên điện tích thử âm đặt trong điện trường đó Câu 36: Cho một điện tích dương bay song song với đường sức trong một từ trường đều. Nếu vận tốc của điện tích tăng 2 lần thì độ lớn lực Lo – ren – xơ A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. C. tăng 4 lần. Câu 37: Đặt vật AB = 2 cm trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = -12 cm, cách thấu kính một khoảng d = 12 cm thì ta thu được A.ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn. B. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn. C ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1 cm. D ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4 cm. Câu 38: Nguồn điện có r 0,2, mắc với R 2,4 thành mạch kín, khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu R là 12 V. Suất điện động của nguồn là A. 11 VB. 12 VC. 13 VD. 14 V Câu 39: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 100cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 3(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại đó A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị nhỏ nhất là A. 5,28cm B. 10,56cm C. 12cm D. 30cm Câu 40: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f 50 Hz và giá trị hiệu dụng U 80 V vào hai đầu đoạn 0,6 10 4 mạch gồm RLC mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có L H, tụ điện có điện dung C F và   công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là A. 30 . B. 80 . C. 20 . D. 40 . ĐÁP ÁN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O , khi vật đến vị trí biên thì A. vận tốc của vật bằng 0. B. li độ của vật là cực đại. C. gia tốc của vật là cực đại. D. lực kéo về tác dụng lên vật là cực đại. Câu 1: Chọn A. Vật dao động điều hòa đến vị trí biên thì vận tốc của vật bằng 0.  Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x 2cos 2t (x tính bằng cm, t 2 tính bằng s). Tại thời điểm t 0,25 s, chất điểm có li độ bằng A. 2 cm. B. 3 cm. C. 3 cm. D. – 2 cm. Câu 2: Chọn D. Ta có:  o x 2cos 2t cm. 2    t 0,25s → x 2cos 2 0,25 2 cm  2  Câu 3: Trong dao động điều hòa, li độ, tốc độ và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và: A. cùng biên độB. cùng pha C. cùng tần số.D. cùng pha ban đầu Câu 3 (TH): Phương pháp: GV: Lâm Phùng Hiệp Trang 4/11
  5. Trường PTDTNT THCS & THPT Thạnh Phú Sử dụng lí thuyết đại cương về dao động điều hòa Cách giải: Trong dao động điều hòa: x,v,a biến đổi điều hòa theo thời gian với cùng tần số Câu 4: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4cm và chu kì 2s, chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:   A. x 4cos 2t cm B. x 4cos t cm 2 2   C. x 4cos 2t cm D. x 4cos t cm 2 2 Câu 4 (VD): Phương pháp: + Xác định biên độ dao động 2 + Sử dụng biểu thức:  T x0 Acos + Xác định pha ban đầu, tại t 0 : v0 A sin Cách giải: Ta có: + Biên độ dao động: A 4cm 2 2 + Tần số góc của dao động:   rad / s T 2 x0 0 cos 0  + Tại t 0 :  v 0 sin 0 2  Phương trình dao động của vật: x 4cos t cm 2 Chọn B. Câu 5: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5: Chọn C. Ta có : o sóng dừng trên dây hai đầu cố định.  v o l n n , với n là số bó sóng hoặc số bụng sóng 2 2 f 2lf 2. 1,2 . 100 → n 3 . v 80 Câu 6: Một nguồn âm phát sóng cầu trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại điểm cách nguồn âm 1 m thì mức cường độ âm bằng 70 dB. Tại điểm cách nguồn âm 5 m có mức cường độ âm bằng A. 56 dB. B. 100 dB. C. 47 dB. D. 69 dB. Câu 6: Chọn A. Ta có : o rA 1m thì LA 70 dB ; rB 5 m. rA 1 o LB LA 20log 70 20log 56 dB. rB 5 GV: Lâm Phùng Hiệp Trang 5/11
  6. Trường PTDTNT THCS & THPT Thạnh Phú Câu 7: Trong sự giao thoa của sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn là: 1  1  A. d2 d1 k B. d2 d1 k  C. d2 d1 k D. d2 d1 k 2 2 2 2 Câu 8: Phát biểu nào sai khi nói về sóng cơ? A. Sóng âm lan truyền trong không khí là sóng dọc. B. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang. C. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất. D. Sóng cơ truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. Câu 9: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn dao động và S2 cùng phương, cùng phương trình dao động u = acos2πft. Bước sóng là λ. Khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên đoạn S1;S2 dao động với biên độ cực đại là   A. . B. . C. 2λ. D. λ. 2 4  Câu 10: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x 3cos(2t ) , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng 3 giây. Gốc thời gian đã được chọn lúc vật có trạng thái chuyển động như thế nào? E. Đi qua Vị trí có li độ x = - 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox F. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox G. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox H. Đi qua vị trí có li độ x = - 1,5cm và đang chuyển động theo chiều âm trục Ox Câu 11: Một vật dao động điều hòa phải mất 0,025 s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng có vận tốc bằng không, hai điểm ấy cách nhau 10 cm. Chon đáp án Đúng A.chu kì dao động là 0,025s B.tần số dao động là 10Hz C.biên độ dao động là 10cm D.vận tốc cực đại của vật là 2cm / s T 0, 025 T 2.0, 025 0, 05(s) 2 2 10 vmax .A .A 2 m / s l A 5cm 0, 05m T A 2 2 Câu 12: Trong các phương trình sau phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa ? A. x 5cosπt + 1(cm). B. x 3tcos(100πt + π/6) (cm). C. x 2sin2(2πt + π/6) (cm) D. x 3sin5πt + 3cos5πt (cm). Câu 13: Một con lắc lò xo dao động với chu kỳ T = 1 s. Lúc t = 0, vật qua vị trí có li độ x 5. 2 cm với vận tốc v 10.. 2 cm/s. Phương trình dao động của con lắc là 3 3 A. x 10.cos(2..t ) (cm). B. x 10.cos(.t ) (cm). 4 4 3 3 C. x 10.cos(0,5.t ) (cm). D. x 10.cos(2..t ) (cm). 4 4 Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều u U0 cos t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ A. lớn khi tần số của dòng điện lớn. B. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn. C. nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ. D. không phụ thuộc vào tần số của dòng điện. Câu 15: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào say đây là phù hợp với nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều? A. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ. B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều. GV: Lâm Phùng Hiệp Trang 6/11
  7. Trường PTDTNT THCS & THPT Thạnh Phú C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm vuông góc với mặt phẳng khung dây. D. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa.  Câu 16: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một phần tử một điện áp xoay chiều u U0cos t V 4  dòng điện qua phần tử đó là i I0cos t A . Phần tử đó là 4 A. cuộn dây có điện trở.B. điện trở thuần. C. tụ điện.D. cuộn dây thuần cảm. Câu 16 (TH): Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về các loại mạch điện Cách giải:  u U0cos t 4 Ta có:  i I0cos t 4    Độ lệch pha của điện áp so với cường độ dòng điện:    u i 4 4 2 Phần tử đó là tụ điện Chọn C. Câu 17: Đặt điện áp u = U0cost (U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi 1 A. 2LCR – 1 = 0. B. 2LC – 1 = 0. C. R = L . D. 2LC – R = 0. C Câu 18: Máy biến thế mà cuộn sơ cấp có 1100 vòng dây và cuộn thứ cấp có 2200 vòng. Nối 2 đầu của cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều 40 V – 50 Hz. Cuộn sơ cấp có điện trở thuần 3 Ω và cảm kháng 4 Ω. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở là A. 64 V. B. 72 V. C. 80 V. D. 32 V. Câu 18: Đáp án A U + Z R2 Z 2 5   I 8 A L Z + U L I.ZL 8.4 32 V U L N1 + U2 64 V U2 N2 Câu 19: Chọn kết luận đúng. Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thì A. điện trở tăng. B. dung kháng tăng. C. cảm kháng giảm. D. dung kháng giảm và cảm kháng tăng. Câu 20: Dòng điện xoay chiều có biểu thức i 2cos100t(A) chạy qua dây dẫn . điện lượng chạy qua một tiết điện dây trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,15s là 4 3 6 A.0 B.C C.C D. C 100 100 100 HD: 0,15 dq 2sin100t 0,15 i q i.dt 2.cos100t q 0 => Chọn A   0 dt 0 100 GV: Lâm Phùng Hiệp Trang 7/11
  8. Trường PTDTNT THCS & THPT Thạnh Phú Câu 21: Một chiếc đèn nêôn đặt dưới một hiệu điện thế xoay chiều 119V – 50Hz. Nó chỉ sáng lên khi hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu bóng đèn lớn hơn 84V. Thời gian bóng đèn sáng trong một chu kỳ là bao nhiêu? A. Δt = 0,0100s. B. Δt = 0,0133s. C. Δt = 0,0200s. D. Δt = 0,0233s. HD: Hiệu điện thế 119V – 50Hz => U0 = 1192 V = 168V hiệu điện thế cần thiết để đèn sáng là 84V = 168/2(V). Dựa vào đường tròn => Thời gian bóng đèn sáng trong một chu kỳ 2 / 3 là t 2. s = 0,0133s. => Chọn B. 100 u(V) 168 84 π/6 1 Δ Câu 22: Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm mH  4 - 168 và tụ điện có điện dung nF. Tần số dao động riêng của mạch là  A. 2,5.106 Hz. B. 5.106 Hz. C. 2,5.105 Hz. D. 5.105 Hz. Câu 22: Chọn C. Ta có: 1 4 o L mH; C nF.   1 1 o f 2,5.105 Hz. 2 LC 1 3 4 9 2 .10 . .10   Câu 23: Một mạch dao động điện từ khi dùng tụ C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1 = 3 (MHz). Khi mắc thêm tụ C2 song song với C1 thì tần số dao động riêng của mạch là fss = 2,4 (MHz). Nếu mắc thêm tụ C2 nối tiếp với C1 thì tần số dao động riêng của mạch sẽ bằng A. fnt = 0,6 MHz. B. fnt = 5 MHz. C. fnt = 5,4 MHz. D. fnt = 4 MHz. Hướng dẫn giải: 1 1 1 1 1 1 1 1 * Hai tụ mắc song song nên C tăng → f giảm → 2 2 2  2 2 2 2 2 →f = 4 fss f1 f2 f2 fss f1 2,4 3 (MHz). 2 2 2 2 2 2 2 * Hai tụ mắc nối tiếp nên C giảm → f tăng → f f1 f2  f f1 f2 3 4 = 5 (MHz). Câu 24: Trong chân không, sóng điện từ có bước sóng nào sau đây là sóng dài vô tuyến? A. 2000 m.B.200 m.C. 50 m.D. 60 m. Câu 25: Tia nào sau đây có tính đâm xuyên mạnh nhất A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại. C. Tia rơngen. D. Tia γ. Câu 26: Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận có nhiệm vụ phân tách chùm sáng đi vào thành những chùm sáng đơn sắc là A. lăng kính.B. ống chuẩn trực. C. phim ảnh.D. buồng tối. Câu 27: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần. B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ. D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. Câu 28: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,6μm, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5m, bề rộng miền giao thoa là 1,25cm. Số vân sáng quan sát được trong miền giao thoa là A. 13. B.11. C.79. D. 9. D L i = = 1,5mm.; = 4,17 a 2i GV: Lâm Phùng Hiệp Trang 8/11
  9. Trường PTDTNT THCS & THPT Thạnh Phú Câu 29: Một ngọn đèn ra pha ánh sáng màu đỏ có bước sóng λ = 0,7 µm. Hãy xác định năng lượng của phôtôn ánh sáng? A. 1,77 MeVB. 2,84 MeVC. 1,77 eVD. 2,84 eV Câu 30: Xác định bán kính quỹ đạo dừng M của nguyên tử, biết bán kính quỹ đạo K là 11 R K 5,3.10 m ? A. 4,77 A0 B. C. D. 4,77 pm 4,77 nm 5,3 A0 Giải 11 Ta có: R K r0 5,3.10 m . 2 rn n r0. Với Quỹ đạo M thì n 3 2 11 10 R M 3 .5,3.10 4,77.10 m. Chọn đáp án A Câu 31: Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng K. Khi nguyên tử nhận một năng lượng  EN EK thì: A. êlectron chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo L đến quỹ đạo M sau đó lên quỹ đạo N. B. không xác định được cụ thể sự chuyển quỹ đạo của electron. C. êlectron chuyển lên quỹ đạo L rồi sau đó chuyển thẳng lên quỹ đạo N. D. êlectron chuyển thẳng từ quỹ đạo dừng K lên quỹ đạo dừng N. Câu 32: Câu 10: Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ . Ở thời điểm ban đầu có N 0hạt nhân. Số hạt nhân đã bị phân rã sau thời gian t là: t t t A. N0 1 t B. C. ND.0 1 e N0.e N0 1 e Câu 10: t T t + Số hạt còn lại sau thời gian t: N N0.2 N0.e t T t + Số htạ bị phân rã sau thời gian t: N N0 N N0 1 2 N0 1 e => Chọn B. 4 14 1 A A Câu 33: Cho phản ứng hạt nhân: 2 He 7 N  1H Z X . Hạt nhân Z X là: 16 17 17 19 A. 8 O B. C. D. 9 F 8 O 9 F 12 Câu 34: Biết khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân 6 C lần lượt là 1,00728 u; 1,00867 u và 11,9967 2 12 u. Cho 1uc 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 6 C là: A. 46,11 MeV B. 7,68 MeV C. 92,22 MeV D. 94,87 MeV 2 2 Ta có: Wlk mc Z.mp N.mn m c 0,099.931,5 92,22MeV => Chọn C. Câu 35: Đáp án nào là đúng khi nói về quan hệ về hướng giữa vectơ cường độ điện trường và lực điện trường:   A. E cùng phương chiều với F tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó   B. E cùng phương ngược chiều với F tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó   C. E cùng phương chiều với F tác dụng lên điện tích thử dương đặt trong điện trường đó GV: Lâm Phùng Hiệp Trang 9/11
  10. Trường PTDTNT THCS & THPT Thạnh Phú   D. E cùng phương chiều với F tác dụng lên điện tích thử âm đặt trong điện trường đó Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về điện trường Cách giải:   Ta có: F qE   + q 0 : F  E   + q 0 : F  E Chọn C. Câu 36: Cho một điện tích dương bay song song với đường sức trong một từ trường đều. Nếu vận tốc của điện tích tăng 2 lần thì độ lớn lực Lo – ren – xơ A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. C. tăng 4 lần. Câu 37: Đặt vật AB = 2 cm trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = -12 cm, cách thấu kính một khoảng d = 12 cm thì ta thu được A.ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn. B. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn. C ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1 cm. D ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4 cm. Câu 38: Nguồn điện có r 0,2, mắc với R 2,4 thành mạch kín, khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu R là 12 V. Suất điện động của nguồn là A. 11 VB. 12 VC. 13 VD. 14 V Phương pháp: E Vận dụng biểu thức định luật ôm cho toàn mạch: I R r Cách giải: E Ta có: I R r E E Hiệu điện thế giữa hai đầu R: U I.R U .R 12 .2,4 E 13V R r 2,4 0,2 Chọn C. Câu 39: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 100cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 3(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại đó A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị nhỏ nhất là : A. 5,28cm B. 10,56cm C. 12cm D. 30cm Câu 39: Giải: v 300 K=0 Ta có  30(cm) . Số vân dao động với f 10 M Kmax =3 biên độ dao động cực đại trên đoạn AB thõa mãn điều kiện : d2 AB d2 d1 k AB . d1 AB AB 100 100 Hay : k k 3,3 k 3,3 . =>k 0, 1, 2, 3 .   3 3 A B =>Đoạn AM có giá trị bé nhất thì M phải nằm trên đường cực đại bậc 3 (kmax) như hình vẽ và thõa mãn : d2 d1 k 3.30 90(cm) (1) ( do lấy k=3) Mặt khác, do tam giác AMB là tam giác vuông tại A nên ta có : 2 2 2 2 BM d2 (AB ) (AM ) 100 d1 (2) . GV: Lâm Phùng Hiệp Trang 10/11
  11. Trường PTDTNT THCS & THPT Thạnh Phú 2 2 Thay (2) vào (1) ta được : 100 d1 d1 90 d1 10,56(cm) Đáp án B Câu 40: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f 50 Hz và giá trị hiệu dụng U 80 V vào hai đầu đoạn 0,6 10 4 mạch gồm RLC mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có L H, tụ điện có điện dung C F và   công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là A. 30 . B. 80 . C. 20 . D. 40 . Câu 40: Chọn D. Ta có: ZL 60 Ω, ZC 100 Ω; U 80 V. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở UR 802 R P ↔ →80 Ω. R 40 2 2 2 2 R ZL ZC R 60 100 GV: Lâm Phùng Hiệp Trang 11/11