Đề thi thử học sinh giỏi môn Vật lý Lớp 12 lần 10

doc 6 trang thaodu 6040
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử học sinh giỏi môn Vật lý Lớp 12 lần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_hoc_sinh_gioi_mon_vat_ly_lop_12_lan_10.doc

Nội dung text: Đề thi thử học sinh giỏi môn Vật lý Lớp 12 lần 10

  1. THI THỬ HSG LẦN 10 1 10 4 Câu 1: Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết cuộn dây thuần cảm L = H, C = F. Đặt vào 2 hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u U0cos 100 t . Để u RL lệch pha / 2 so với uRC thì giá trị điện trở là A. 1002  . B. 200 . C. 100 . D. 1003  . Câu 2: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ 8 cm. Cho g 2 m . Biết trong một s2 chu kì dao động thời gian lò xo bị giãn gấp đôi thời gian lò xo bị nén. Thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì là: 4 2 A. . s B. . s C. . D.0,2 . s 0,3 s 15 15 Câu 3: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng dao động với phương trình u = acos100πt . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Xét điểm M trên mặt nước có AM = 9 cm và BM= 7 cm. Hai dao động tại M do hai sóng từ A và B truyền đến là hai dao động : A. lệch pha 90º. B. ngược pha. C. cùng pha. D. lệch pha 120º. Người ta thực hiện thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc các điện áp hiệu UC; UL (V) Câu 4: 3 (1) dụng UL, UC của một đoạn mạchRLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) 2 theo tần số góc ω (từ 0 rad/s đến 1002 rad/s) và vẽ được đồ thị như hình bên. U Đồ thị (1) biểu thị sự phụ thuộc của UC vào ω, đồ thị (2) biểu thị (2) sự phụ thuộc của UL vào ω. Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều u đặt vào hai đầu đoạn mạch trong thí nghiệm có giá trị bằng: ω (rad/s ) A. 120 V . B. 160V. O 100 100 2 C. 200V. D. 240V. Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số (f) thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên C (UC) và bình phương hệ số công suất (cos2φ)của đoạn mạch theo giá trị tần số f. Giá trị f1 để UC đạt giá trị cực đại gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 25,75 Hz. B. 42,35 Hz. C. 35,88 Hz. D. 69,66 Hz. Câu 6: Một con lắc đơn có chiều dài l = 64 cm được đặt trong thang máy. Khi thang máy đứng yên thì con lắc dao động với chu kì T = 1,6s. Khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc là a thì phần trăm thay đổi chu kì bằng 8,7%. Lấy π2 = 10. Giá trị của a bằng: A. 1,88 m/s2 B. 1,84 m/s 2 C. 1,92 m/s 2 D. 1,997 m/s 2 Câu 7: Chọn câu trả lời đúng. Khi nói về con lắc đơn, ở nhiệt độ không đổi thì A. đưa lên cao đồng hồ chạy chậm, xuống sâu chạy nhanh. B. đưa lên cao đồng hồ chạy nhanh, xuống sâu chạy chậm. C. đưa lên cao đồng hồ chạy nhanh, xuống sâu chạy nhanh. D. đưa lên cao đồng hồ chạy chậm, xuống sâu chạy chậm. Câu 8: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa lực hồi phục và li độ là một A. đường hình sin B. đường thẳng dốc xuống C. đường elip D. đoạn thẳng dốc xuống Câu 9: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, có tần số 50Hz. Điện dung của tụ thay đổi được. Lúc điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là 150 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RL có giá trị bằng 90V. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc này là: A. 1 B. 0,8 C. 0,75 D. 0,6 Câu 10: Số đo của vôn kế xoay chiều chỉ A. giá trị trung bình của hiệu điện thế xoay chiều B. giá trị tức thời của hiệu điện thế xoay chiều.
  2. C. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều. D. giá trị cực đại của hiệu điện thế xoay chiều. Câu 11: Cho mạch điện gồm 3 hộp X, Y, Z. Mỗi hộp chỉ chứa 1 linh kiện (R hoặc cuộn dây thuần cảm hoặc C). Đặt vào hai đầu mạch biểu thức u U0cost(V ) với U0 không đổi,  thay đổi. Tăng dần  từ 0 đến cực đại thì số chỉ vôn kế cực đại của X, Y, Z lần lượt là 17v, 15v, 17v. Theo trình tự thời gian thì số chỉ vôn kế của Z cực đại đầu tiên. Số chỉ Ampe kế cực đại là 0,5A. Công suất tiêu thụ của mạch điện khi vôn kế của Z cực đại là A. 6,0W B. 4,8W C. 7,5W D. 5,5W Câu 12: Cho đoạn mạch điện xoay chiều ANB ,đoạn AN chứa điện trở thuần R và tụ điện có thể thay đổi điện 1.5 dung C, đoạn NB chứa cuộn dây thuần cảm L= H . Biết f=50Hz ,người ta thay đổi C sao cho U cực đại AN bằng 2U AB .Tìm R và C: A. Z C =200  ; R=100  B. Z C =100  ; R=100  C. Z C =200  ; R=200  D. Z C =100  ; R=200  Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa không ma sát. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S động năng của chất điểm là 1,8J. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng chỉ còn 1,5J và nếu đi thêm đoạn S nữa thì động năng bây giờ là(Vật chưa đổi chiều chuyển động) A. 0,9J. B. 0,36J. C. 1,0J . D. 0J. Câu 14: Điện năng được truyền từ 1 nhà máy phát điện nhỏ đến một khu công nghiệp (KCN) bằng đường dây tải điện một pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở KCN phải lắp một máy hạ áp với tỉ số 54/1 để đáp ứng 12/13 nhu cầu điện năng của KCN. Nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho KCN thì điện áp truyền đi phải là 2U, khi đó cần dùng máy hạ áp với tỉ số như thế nào? Biết công suất điện nơi truyền đi không đổi, coi hệ số công suất luôn bằng 1. A. 114/1. B. 111/1. C. 117/1. D. 108/1. Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 1 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1/3 lần thế năng là A. 7,32 cm/s. B. 26,12 cm/s. C. 21,96 cm/s. D. 43,92 cm/s. Câu 16: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 và A2, pha ban đầu có thể thay đổi được. Khi hai dao động thành phần cùng pha và ngược pha thì năng lượng dao động tổng hợp lần lượt là 8W và 2W. Khi năng lượng dao động tổng hợp là 4W thì độ lệch pha giữa hai dao động thành phần gần với giá trị nào nhất sau đây: A. 124,50 B. 109,5 0 C. 86,50 D. 52,5 0 Câu 17: Một sợi dây đàn hồi rất dài có sóng dừng trên dây. Hai tần số liên tiếp để trên dây có sóng dừng là 2011 Hz và 2013 Hz. Khi tần số f = 2015 Hz thì số bụng sóng trên dây là: A. 1007 B. 1008 C. 2014 D. 2016 Câu 18: Một sợi dây AB căng ngang, đầu B cố định ( là nút sóng) , đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Chiều dài sợi dây AB nhận giá trị nào sau đây. A. 175cm B. 112,5cm C. 100cm D. 125cm Câu 19: Chất điểm dao động điều hoà với phương trình: x = 5cos(4πt – π/3) cm; t: giây. Gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Thời điểm để chất điểm qua vị trí x= -2,5cm lần thứ 2014 kể từ lúc t = 0 là A. 503,42s. B. 503,25s. C. 503,04s D. Đáp án khác. Câu 20: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng là m kg và lò xo có độ cứng là k N/m. Gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Tại thời điểm mà lò xo dãn a cm thì tốc độ của vật là8b cm/s. Tại thời điểm lò xo dãn 2a cm thì tốc độ của vật là 6b cm/s. Tại thời điểm lò xo dãn 3a cm thì tốc độ của vật là 2b cm/s. Tỉ số thời gian lò xo nén và dãn trong một chu kì gần với giá trị nào nhất sau đây:
  3. 1 3 4 2 A. B. C. D. 2 4 5 3 Câu 21: Một máy biến áp lý tưởng có tỉ số vòng dây cuộn thứ cấp và số vòng dây cuộn sơ cấp N 2/N1 = 2. Khi đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở đầu cuộn thứ cấp để hở là 1,6U. Khi kiểm tra thì phát hiện có một số vòng dây cuộn thứ cấp bị cuốn ngược chiều so với đa số các vòng dây của nó. Để điện áp hiệu dụng ở đầu cuộn thứ cấp là 4U thì cần quấn thêm theo chiều thuận vào cuộn thứ cấp A. 0,4N1 B. 0,2N2 C. 2,4N2 D. 2,4N1 Câu 22: Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có ba điểm theo thứ tự A, B, C thẳng hàng. Một nguồn điểm phát âm có công suất là P đặt tại O sao cho mức cường độ âm tại A và tại C bằng nhau và bằng 10P 30dB. Bỏ nguồn âm tại O, đặt tại B một nguồn âm điểm phát âm có công suất thì thấy mức cường độ âm 3 tại O và C bằng nhau và bằng 40 dB, khi đó mức cường độ âm tại A gần với giá trị nào nhất sau đây: A. 29 dB B. 34 dB C. 36 dB D. 27 dB Câu 23: Mắc một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X không phân nhánh, ta thấy dòng điện qua mạch trễ pha π/ 4 so với hiệu điện thế. Mắc hiệu điện thế xoay chiều trên vào hai đầu đoạn mạch Y không phân nhánh, thì dòng điện qua mạch sớm pha π/ 4 so với hiệu điện thế. Công suất tỏa nhiệt trong hai trường hợp là như nhau và bằng P1 = P2 = 100 W. Nếu ta mắc nối tiếp hai đoạn mạch X và Y với nhau rồi lại đặt hiệu điện thế xoay chiều như trên vào hai đầu đoạn mạch mới thì công suất tỏa nhiệt trong mạch điện khi đó là A. 200 W.B. 100 W.C. 150 W.D. 141 W. Câu 24: Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua góc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 3 cm, của N là 4 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 5 cm. Ở thời điểm mà M cách vị trí cân bằng 1cm thì điểm N cách vị trí cân bằng bao nhiêu? A. 1,9 cm. B. 0,71cm. C. 3cm. D. 3,77cm. Câu 25: Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng. A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc. B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng. C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. Câu 26: Đặc trưng nào của sóng âm không phụ thuộc vào tần số của âm: A. Độ cao B. Độ to C. Âm sắc D. Cường độ âm Câu 27: Cho mạch điện xoay chiều RLC (cuộn cảm thuần) có CR2 < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U2 cos(t) , trong đó U không đổi,  biến thiên. Điều chỉnh giá trị của  để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại. Khi đó điện ấp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm và hai đầu điện trở thuần R liên hệ: UL = 0,2UR. Tính hệ số công suất của mạch khi đó. A. 0,45 B. 0,37 C. 0,65 D. 0,85 Câu 28: Đặt điện áp u U 2cost vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại u2 i2 1 u2 i2 u2 i2 u2 i2 1 lượng là: A. . B. 1 . C. 2 . D. . U2 I2 4 U2 I2 U2 I2 U2 I2 2 Câu 29: Sợi dây AB hai đầu cố định có chiều dài L=1,2 m. Dây được đặt phía đưới của nam châm điện. Nối 2 đầu dây của nam châm điện với dòng điện xoay chiều có tần số f = 50Hz. Ta thấy rằng dây dao động và tạo nên 4 bụng sóng giữa hai đầu dây AB ( Hai đầu Avà B coi như nút sóng) . Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 50m/s B. 60m/s C. 30m/s D. 40m/s Câu 30: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 12(cm) . Biết trong một chu kì, khoảng thời 2T gian để vận tốc có độ lớn không vượt quá 24 3 (cm/s) là . Xác định chu kì dao động của chất điểm. 3 A. 20ms. B. 0,5s. C. 25 ms. D. 1s. Câu 31: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở thuần R, một cuộn thuần cảm và một tụ điện ghép nối tiếp. Biết R = Z L = 2ZC. Tại thời điểm điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm và hai đầu điện
  4. trở bằng nhau và bằng 40 V thì điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch lúc đó và điện áp cực đại giữa hai đầu mạch là: A. 60 V và 20 10 V.B. 100 V và V. 20 10C. 60 V và V.D.2 01005 V và V. 20 5 Câu 32: Cho mạch điện RLC nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i I0cos 100 t / 6 . Tính từ thời điểm cường độ dòng điện qua mạch triệt tiêu, sau khoảng thời gian T/4 thì điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của đoạn mạch là I I I A. 0 C B. 0 C C. 0 D. 0 C 100 25 50 Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không cảm thuần và C mắc nối tiếp. Biết L 1/ (H) và C 4.10 4 / (F). Để i sớm pha hơn u thì f cần thoả mãn A. f > 25 Hz. B. f < 25 Hz. C. f 25 Hz. D. f 25 Hz. Câu 34: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm tụ điện có dung kháng bằng 50 Ω, điện trở thuần R và cuộn thuần cảm có L thay đổi được. Thay đổi L, người ta thấy khi cảm kháng là 100 Ω và 300 Ω thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm có cùng một giá trị. Giá trị của điện trở R là A. 25 Ω.B. 19 Ω. C. Ω.D. 50 Ω. 50 2 Câu 35: Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Một học sinh tiến hành hai lần kích thích dao động. Lần thứ nhất, nâng vật lên rồi thả nhẹ thời gian ngắn nhất vất đến vị trí lực đàn hồi triệt tiêu là x. Lần thứ hai, đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất đến lực hồi phục đổi chiều là y. Tỉ số x/y = 2/3. Tỉ số gia tốc trọng trường và gia tốc của vật ngay khi thả vật lần thứ nhất là: A. 1/2 B. 3/2 C. 2 D. 3 Câu 36: Tại thời điểm cường độ dòng điện qua cuộn dây trong một mạch dao động có độ lớn là 0,1A thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện của mạch là 3V. Tần số dao động riêng của mạch là 1000Hz, điện dung của tụ điện 10F. Giá trị cực đại hiệu điện thế hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn dây lần lượt là: A. 8,4V; 0,51A. B. 7,4V; 0,51A. C. 4,4V; 0,31A. D. 3,4V; 0,21A. Câu 37: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định chu kì T và bước sóng  . Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là điểm thuộc AB sao cho AB 3BC . Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là A. T/4. B. T/6. C. T/3. D. T/8. Câu 38: Mạch RLC cuộn dây thuần cảm có f thay đổi, fL ℓà tần số để UL đạt cực đại; fC ℓà tần số để UC đạt cực đại; fR ℓà tần số để UR đạt cực đại. Hãy xếp các giá trị của tần số theo thứ tự tăng dần: A. fL; fR; fC B. fL; fC; fR C. fC; fR; fL D. fR; fL; fC Câu 39 Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, trên hai đường thẳng song song với nhau và song song với trục Ox có phương trình lần lượt làx1 A1 cos(t 1) và x2 A2 cos(t 2 ) . Ta đặt x x1 x2 và y x1 x2 . Biết biên độ dao động của x gấp 2 lần biên độ dao động của y . Để độ lệch pha giữa x1 và x2 cực A đại thì tỉ số 1 bằng A2 A. 0,5 B. 1 C. 4 D. 0,25 Câu 40: Một trạm phát điện xoay chiều có công suất không đổi là (P), truyền điện đi xa với điện áp hai đầu dây tại nơi truyền đi là 200 kV, tổn hao điện năng khi truyền đi là 30%. Nếu tăng điện áp truyền tải lên 500 kV thì tổn hao điện năng khi truyền đi là A. 6%B. 75%C. 12% D. 4,8%. Câu 41: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 A1 cos(t / 2) ; x2 A2 cos(t) ;x3 A3 cos(t / 2) . Tại thời điểm t1 các giá trị li độ x1 20 3 cm ,x2 30cm , x3 40 3 cm. Tại thời điểm t2 các giá trị li độ x1 = −40cm, x2 = 0cm, x3 = 80 cm. Biên độ dao động tổng hợp gần giá trị nào nhất A. 50cm B. 40cm. C. 30cm. D. 72cm.
  5. Câu 42: Hai chất điểm M1, M2 cùng dao động điều hoà trên trục Ox quanh gốc O với cùng tần số f, biên độ dao động của M1, M 2 tương ứng là 3cm, 4cm và dao động của M 2sớm pha hơn dao động của M 1một góc / 2 . Khi khoảng cách giữa hai vật là 5 cm thì M1 và M 2 cách gốc toạ độ lần lượt bằng A. 1,8 cm và 3,2 cmB. 2,86 cm và 2,14 cmC. 2,14 cm và 2,86 cmD. 3,2 cm và 1,8 cm Câu 43: Đặt điện áp u = U 2 cost vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện với điện 1 dung C. Đặt  . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số góc 1 2 LC  bằng A. 1 2. B. 21. C. 1 / 2 D. 1 / 2 2 Câu 44: Một sóng dừng xảy ra trên sợi dây hai đầu cố định với tần số f. Nếu tăng tần số lên 2f thì A. Vẫn có sóng dừng, các nút sóng ban đầu trở thành bụng sóng. B. Vẫn có sóng dừng, các bụng sóng ban đầu trở thành nút sóng. C. Không có sóng dừng nữa. D. Vẫn có sóng dừng, các bụng sóng ban đầu lúc này vẫn là bụng sóng. Câu 45: Một môtơ điện sử dụng điện áp xoay chiều 220V - 50 Hz, hệ số công suất của mô-tơ bằng 0,9 và coi tổn hao ở mô-tơ chủ yếu do sự toả nhiệt. Cho biết điện trở dây cuốn của mô-tơ là 10,5. Người công nhân dùng mô-tơ điện để nâng một kiện hàng có khối lượng 100 kg từ mặt đất lên độ cao 36 m trong thời gian 1 phút. Coi kiện hàng chuyển động đều. lấy g = 10 m/s2, cường độ dòng điện qua mô-tơ có thể là A. 12,06AB. 7,93A C. 3,31AD. 3,79A Câu 46: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL và điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị tần số góc ω. Khi ω = y hệ số công suất của đoạn mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,9625. B. 0,8312. C. 0,8265. D. 0,9025. Câu 47: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với tần số f. Biết ở thời điểm t1 vật có li độ 3 cm, sau t1 một khoảng thời gian 1 vật có vận tốc -30 cm/s.Khối lượng của vật là 4 f A. 100 g B. 200 g. C. 10 g. D. 50 g. Câu 48: Sóng dọc lan truyền trong một môi trường với bước sóng 15 cm với biên độ không đổi A 5 3 cm . Gọi M và N là hai điểm cùng nằm trên một phương truyền sóng mà khi chưa có sóng truyền đến lần lượt cách nguồn các khoảng 20 cm và 30 cm. Khoảng cách xa nhất giữa 2 phần tử môi trường tại M và N khi có sóng truyền qua là bao nhiêu? A. lmax 25cm. B. lmax 28cm. C. lmin 5cm. D. lmin 0cm. Câu 49: Đặt điện áp u=U 0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L=L1 điện áp ở hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại ULmax và
  6. điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch là α (0<α<π/2). Khi L=L 2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị 0,5ULmax và điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện là 0,25α. Giá trị α gần giá trị nào nhất sau đây A. 0,24radB. 1,49radC. 1,35 radD. 2,32rad Câu 50 Một con lắc lò xo có tần số góc riêng là 20(rad/s), được thả rơi tự do mà trục lò xo thẳng đứng, vật nặng bên dưới. Ngay khi con lắc có vận tốc 503 cm/s thì đầu trên lò xo bị giữ lại. Lấy g= 10m/s2, Biên độ của con lắc lò xo khi dao động điều hòa gần giá trị nào nhất? A. 5,3cm B. 6,2 cm C. 2,53 cm D. 4,1 cm