Đề thi thử kì thi THPT Quốc gia môn Hóa học lần 2 - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử kì thi THPT Quốc gia môn Hóa học lần 2 - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_ki_thi_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_lan_2_ma_de_132.doc
Nội dung text: Đề thi thử kì thi THPT Quốc gia môn Hóa học lần 2 - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020
- ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 2 Năm học 2019 - 2020 Bài thi: KHTN LỚP 12, Môn: Hóa học Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) (Thí sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn) Mã đề thi 132 Họ và tên thí sinh Số báo danh: Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 88; Ag = 108; Cs = 133; Ba = 137 Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 dư, thu được 10,2 gam Al2O3. Giá trị của m là A. 3,6. B. 2,7. C. 5,4. D. 4,8. Câu 42: Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường? A. Cu. B. Fe. C. Na. D. Al. Câu 43: Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C 8H10O, chứa vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng với dung dịch NaOH là: A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 44: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3, đun nóng, thu được 21,6 gam Ag. Giá trị m là A. 36. B. 9 . C. 16,2. D. 18. Câu 45: Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều tính khử giảm là A. Cu, K, Zn. B. Zn, Cu, K. C. K, Cu, Zn. D. K, Zn, Cu. Câu 46: Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n–5N (n ≥ 6). B. CnH2n+1N (n ≥ 2). C. CnH2n–1N (n ≥ 2). D. CnH2n+3N (n ≥ 1). Câu 47: Chất có tính lưỡng tính là A. KNO3. B. NaHCO3. C. NaCl. D. NaOH. Câu 48: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch CuSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội? A. Mg B. Al C. Cr D. Cu Câu 49: Axit nitric đặc tác dụng được tất cả các chất trong dãy nào sau đây A. CaO, NH3, Au, FeSO4 B. Mg(OH)2, CuO, Pt, NH3 C. Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag D. MgO, NH3, FeO, Au Câu 50: Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là A. lysin. B. valin. C. glyxin. D. alanin. Câu 51: Công thức hóa học của chất béo có tên gọi tristearin là A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5. Câu 52: Hòa tan m gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 2,24 lít khí H2. Giá trị của m là A. 2,80. B. 1,30. C. 6,50. D. 2,24. Câu 53: Chất thuộc loại cacbohyđrat là A. xenlulozơ. B. glixerol. C. protein. D. poli(vinylclrua). Câu 54: Để nhận biết Na2SO4 và NaCl, người ta dùng dung dịch A. KNO3. B. HCl. C. NaOH. D. BaCl2 Câu 55: Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí? A. Na2CO3và KOH. B. NH4Cl và AgNO3. C. Ba(OH)2 và NH4Cl. D. NaOH và H2SO4. Câu 56: Để phản ứng hoàn toàn với 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 200 B. 150. C. 100. D. 50. Câu 57: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) khi kết thúc phản ứng? A. Cho Fe2O3 vào dung dịch HCl. B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl. C. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. D. Đốt cháy Fe trong bình chứa Cl2 dư. Trang 1/3 - Mã đề thi 132
- Câu 58: Khi nói về kim loại, phát biểu sai là: A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr. B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Au. C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W. D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li Câu 59: Khi tiến hành thí nghiệm sinh ra các khí độc như SO 2, H2S, Cl2, NO2. Để hạn chế các khí này thoát ra từ ống nghiệm chúng ta thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào ? A. Dung dịch CuSO4 B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch NH3. D. Dung dịch axit HCl. Câu 60: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 61: Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng thu được 22,8 gam muối. Giá trị của m là A. 21,8. B. 22,1. C. 21,5. D. 22,4. Câu 62: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2N-CH2-COOH. Số chất có khả năng tham gia trùng hợp là A. 2. B. 1 C. 4. D. 3. Câu 63: Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. CH3-NH2. D. H2N-CH2-COOH. Câu 64: Protein tác dụng với Cu(OH)2 cho sản phẩm có màu gì ? A. đỏ B. vàng. C. da cam. D. tím. Câu 65: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ nilon-6. B. Tơ tằm. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ visco. Câu 66: Cho 12 gam kim loại M (hóa trị không đổi n) tác dụng với 0,1 mol O2. Hòa tan chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư thấy bay ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là A. Ca B. Fe C. Mg D. Al Câu 67: Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol etilen; 0,1 mol vinylaxetilen và 0,3 mol hiđro với xúc tác Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hiđro bằng 10,75. Cho toàn bộ Y vào dung dịch brom dư thấy có tối đa a mol brom phản ứng. Giá trị của a là A. 0,3. B. 0,2. C. 0,05. D. 0,4. Câu 68: Cho m gam hỗn hợp gồm HCOOC 2H5 và H2N-CH2COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,5M đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa ancol etylic và 7,525 gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là A. 7,750. B. 8,250. C. 8,125. D. 8,725. Câu 69: Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly–Val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thuỷ phân trong môi trường axit là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 70: Cho 8,40 gam sắt vào 300 ml dung dịch AgNO3 1,3M. Lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 32,40. B. 48,60. C. 16,20. D. 42,12. Câu 71: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng sau: Mẫu Thuốc thử Hiện tượng thử X Dung dịch I2 Có màu xanh tím Y Nước Br2 Kết tủa trắng Z NaHCO3 Có khí thoát ra T Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng bạc Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. Hồ tinh bột, anilin, axit axetic, metyl fomat. B. Hồ tinh bột, metyl fomat, axit axetic, anilin. C. Hồ tinh bột, anilin, metyl fomat, axit axetic. D. Anilin, hồ tinh bột, axit axetic, metyl fomat. Câu 72: Cho các nhận định sau: (1): Phản ứng thủy phân este trong môi trương axit luôn là phản ứng một chiều. Trang 2/3 - Mã đề thi 132
- (2): Khi thuỷ phân este đơn chức trong môi trường kiềm luôn thu được muối và ancol. (3): Este đơn chức luôn tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1. (4): Chất béo là trieste của glixerol và axit cacboxylic. Số nhận định không chính xác là: A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 73: Cho X là hexapeptit, Ala–Gly–Ala–Val–Gly–Val và Y là tetrapeptit Gly–Ala–Gly–Glu. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 4 amino axit, trong đó có 30 gam glyxin và 28,48 gam alanin. Giá trị của m là A. 77,6. B. 83,2. C. 87,4. D. 73,4. Câu 74: Hòa tan hoàn toàn 20,6 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 5,60 B. 4,48 C. 2,24 D. 1,79 Câu 75: Cho 700 ml dung dịch KOH 0,1M vào 100 ml dung dịch AlCl 3 0,2M. Sau phản ứng khối lượng kết tủa tạo ra là: A. 0,78 gam B. 1,56 gam C. 0,97 gam D. 0,68 gam Câu 76: Cho x mol Al tan hết trong V lít dung dịch H2SO4 1M và HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH) 2 vào Y, khối lượng kết tủa tạo thành phụ thuộc vào số mol Ba(OH) 2 được biểu diễn trên đồ thị sau: a Tỉ lệ có giá trị là x A. 2,4. B. 3,2. C. 2,5. D. 3,0. Câu 77: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là: A. 1,4. B. 1,2. C. 1,0. D. 1,6. Câu 78: Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức tác dụng tối đa với 350 ml dung dịchNaOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 28,6 gam hỗn hợp muối Z. Đốtcháy hoàn toàn Y, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O. Giá trị của m là A. 21,9. B. 30,4. C. 20,1. D. 22,8. Câu 79: Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO 3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hòa và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9. Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 25 B. 15 C. 40 D. 30 Câu 80: Hỗn hợp X gồm một số amino axit (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH 2, không có nhóm chức khác). Trong hỗn hợp X, tỉ lệ khối lượng của oxi và nitơ tương ứng là 192 : 77. Để tác dụng vừa đủ với 19,62 gam hỗn hợp X cần 220 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 19,62 gam hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc) thu được 27,28 gam CO2 (sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, N2). Giá trị của V là A. 16,464. B. 17,472. C. 16,576. D. 16,686. HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 132