Đề thi thử kỳ thi Tốt nghiệp THPT môn Vật lý - Năm học 2019-2020

doc 4 trang thaodu 3920
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử kỳ thi Tốt nghiệp THPT môn Vật lý - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_ky_thi_tot_nghiep_thpt_mon_vat_ly_nam_hoc_2019_20.doc

Nội dung text: Đề thi thử kỳ thi Tốt nghiệp THPT môn Vật lý - Năm học 2019-2020

  1. ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2019-2020 17 Câu 1: Số nuclôn có trong hạt nhân 8O là A. 25. B. 17. C. 9. D. 8. Câu 2: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết r 0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng M có giá trị là A. r0. B. 16r0. C. 9r0. D. 4r0. Câu 3: Trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 40 cm. Chiều dài của sợi dây là A. 60 cm. B. 120 cm. C. 30 cm. D. 90 cm. Câu 4: Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường với bước sóng  . Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường gần nhau nhất dao động cùng pha bằng A.  /2. B.  /4. C. . D. /3. Câu 5: Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. gia tốc trọng trường. B. căn bậc hai của chiều dài con lắc. C. chiều dài con lắc. D. căn bậc hai của gia tốc trọng trường. Câu 6: Sóng ngang truyền được trong các môi trường A. Khí, chân không. B. rắn, khí. C. rắn, bề mặt chất lỏng. D. rắn, chân không. Câu 7: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch A. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện. B. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện. C. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện. D. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện. Câu 8: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng? A. Công suất. B. Suất điện động. C. Điện áp. D. Cường độ dòng điện. Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có  0,5m , khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Khoảng vân bằng: A. 2 mm. B. 2,5 mm. C. 5 mm. D. 1 mm. Câu 10: Một con lắc lò xo đang thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức với phương trình: F 0,25cos 4t (N) (t tính bằng s). Con lắc dao động với tần số góc là A. 2π rad/s. B. 4π rad/s. C. 2 rad/s. D. 4πt rad/s. 12 Câu 11: Biết khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân 6 C lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u và 12,0000 2 12 u. Cho 1 u = 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết của hạt nhân 6 C là A. 89,42 MeV B. 46,11 MeV C. 7,68 MeV D. 94,87 MeV Câu 12: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi A. vật đi qua vị trí cân bằng. B. vật có vận tốc cực đại. C. lò xo có chiều dài cực đại. D. lò xo không biến dạng. Câu 13: Một con lắc lò xo khối lượng m và độ cứng k , đang dao động điều hòa. Tại thời điểm t con lắc có gia tốc a , vận tốc v , li độ x thì lực hồi phục có giá trị là 1 1 A. .F kx2 B. . F C.kx . F D.ma . F mv2 2 2 Câu 14: Cường độ dòng điện i 2 2 cos100 t (A) có giá trị hiệu dụng bằng A. 1 A B. 22 A C. 2 A D. 2 A Câu 15: Số đếm của công tơ điện gia đình cho biết A. Số dụng cụ, thiết bị gia đình sử dụng. B. Điện năng gia đình sử dụng. C. Thời gian sử dụng điện của gia đình. D. Công suất điện gia đình sử dụng. Câu 16: Định luật Fa-ra-đây về cảm ứng điện từ cho biết độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín khi từ thông qua mạch điện kín biến thiên theo thời gian có biểu thức là
  2. 2  t 1  A. . ec B. ec C ec D. . ec . t . t  2 t Câu 17: Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên A. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều. B. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện). C. có khả năng đâm xuyên khác nhau. D. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều. Câu 18: Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này A. không bị tán sắc. B. không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu. C. bị thay đổi tần số. D. bị đổi màu. Câu 19: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt A. Nơtron. B. Prôtôn. C. Phôtôn. D. Êlectron. Câu 20: Trong chân không, sóng điện từ có bước sóng nào sau đây là sóng trung vô tuyến? A. 5000m. B. 50 m. C. 5 m. D. 500 m. Câu 21: Khi hoạt động, máy phát điện xoay chiều ba pha lý tưởng tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin lệch pha nhau 2 / 3 và A. cùng tần số, khác biên độ. B. khác tần số, khác biên độ. C. cùng biên độ, khác tần số. D. cùng tần số, cùng biên độ. Câu 22: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 1/ 4 (H) và tụ điện có điện dung C 1/ 25 (F). Trong mạch có cộng hưởng điện khi tần số góc bằng A. .1 0 radB./ s . C. . 20 raD.d /.s 50 rad / s 100 rad / s Câu 23: Một sóng điện từ truyền trong không khí từ O tới M trên phương truyền Ox. Tại thời điểm t, cường độ điện trường tại O triệt tiêu, tại M đạt cực đại. Giữa O và M còn có ba điểm khác mà tại thời điểm t, cường độ điện trường tại đó cũng bị triệt tiêu. Biết OM = 35 m. Tần số của sóng điện từ này bằng A. 55,7 MHz. B. 27,9 MHz. C. 30 MHz. D. 15 MHz. Câu 24: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75m . Công thoát electron ra khỏi kim loại bằng: A. 26,5.10-19J B. 2,65.10-19J. C. 26,5.10-32J D. 2,65.10-32J Câu 25: Đặc trưng nào sau đây là một đặc trưng vật lý của âm? A. Độ to của âm. B. Độ cao của âm. C. Âm sắc. D. Tần số âm. Câu 26: Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.10 14 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? A. Vùng tia hồng ngoại. B. Vùng tia tử ngoại. C. Vùng tia Rơnghen. D. Vùng ánh sáng nhìn thấy. Câu 27: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m đang dao động điều hoà. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang hoạt động. Biểu thức LC có cùng đơn vị với biểu thức A. g / k B. m / k C. k / m D. k / g Câu 28: Một sóng điện từ có tần số 20.10 6 Hz truyền trong không khí với tốc độ 3.10 8 m/s. Trong không khí, sóng điện từ này có bước sóng là A. 45 m. B. 15 m. C. 150 m. D. 6 m. Câu 29: Hai điểm M và N chuyển động tròn đều, cùng chiều trên một đường tròn tâm O bán kính R với cùng tốc độ dài v = 1 m/s. Biết góc M ON 30 . Gọi K là trung điểm MN, hình chiếu của K xuống một đường kính của đường tròn có tốc độ trung bình trong một chu kỳ xấp xỉ bằng: A. 86,6 cm/s. B. 55,1 cm/s. C. 61,5 cm/s. D. 63,7 cm/s.
  3. Câu 30: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm thì động năng của vật là 0,48 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng của vật là 0,32 J. Biên độ dao động của vật bằng A. 10 cm. B. 8 cm. C. 14 cm. D. 12 cm. Câu 31: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính ngược chiều với vật và cao gấp ba lần vật. Vật AB cách thấu kính A. 20 cm. B. 40 cm. C. 30 cm. D. 15 cm. Câu 32: Điện năng được truyền từ trạm biến áp đến một xưởng sản xuất bằng đường dây tải điện một pha. Biết xưởng sản xuất sử dụng động cơ điện một pha. Khi 10 động cơ hoạt động bình thường thì hiệu suất truyền tải là 90%. Bỏ qua các hao phí khác ở xưởng. Hệ số công suất của xưởng sản xuất bằng 1. Khi số động cơ hoạt động bình thường tăng lên gấp đôi thì hiệu suất truyền tải là bao nhiêu, biết điện áp truyền đi ở trạm biến áp luôn không đổi A. 81,8%B. 80%C. 76,8%D.78,9% Câu 33: Dòng điện trong đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R 100 , tụ điện có C 10 4 / 2 F và cuộn cảm thuần có L 1/  H là i 2cos 100t  / 6 A ; Biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là A. u 200 2cos(100t 5 /12) (V). B. u 200cos(100t  / 4) (V). C. u 200 2cos(100t  /12) (V). D. u 200cos(100t  / 4) (V). Câu 34: Trong không khí, ba điện tích điểm q 1, q2, q3 lần lượt được đặt tại ba điểm A, B, C nằm trên cùng một đường thẳng. Biết AC = 90 cm, q1 = 4q3, lực điện do q1 và q3 tác dụng lên q2 cân bằng nhau. B cách A và C lần lượt là A. 72 cm và 18 cm. B. 30 cm và 60 cm. C. 18 cm và 72 cm. D. 60 cm và 30 cm. Câu 35: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa x1 A1 cos t và x2 A2 cos t 2 . Biết  phương trình dao động tổng hợp là x A 3 cos t  , trong đó   . Tổng   bằng 1 2 6 2  5  2 A. . B. . C. . D. . 2 12 3 3 Câu 36: Trên một sợi dây đàn hồi OC đang có sóng dừng ổn u(cm) M 8 định với tần số f . Hình ảnh sợi dây tại thời điểm t (nét đứt) và B 1 thời điểm t (nét liền) được cho như hình vẽ. Tỉ số giữa C 4 f O x(cm) quãng đường mà B đi được trong một chu kì với quãng đường 6 mà sóng truyền đi được trong một chu kì là 10 20 30 A. 1,0. B. 1,2. C. 2,5. D. 1,5. Câu 37: Lò xo nhẹ một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào sợi dây mềm, không dãn có treo vật nhỏ m như T(N) hình vẽ (H.1). Khối lượng dây và sức cản của không khí không đáng kể. Tại t 0 , m đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì được truyền vận tốc v0 thắng đứng từ dưới lên. Sau đó lực căng dây T tác dụng vào m phụ thuộc thời gian theo quy luật được mô tả bởi đồ thị t(s) hình vẽ (H.2). Biết lúc vật cân bằng lò xo giãn 10cm 0 t1 t2 H.2 và trong quá trình chuyển động m không va chạm với lò xo. Quãng đường m đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến thời điểm t2 bằng A. 80cm. B. 50cm. C. 90cm. D. 40cm. Câu 38: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng 20V vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có tổng số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 3600 vòng. Nối hai đầu cuộn thứ cấp với đoạn
  4. mạch AB (hình vẽ); trong đó điện trở R có giá trị không đổi, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,3H và tụ 10 3 điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị C (F) thì vôn kế (lý 5 2 tưởng) chỉ giá trị cực đại và bằng 40 10 V. Số vòng dây của cuộn sơ cấp là A. 900 vòng B. 1200 vòng C. 600 vòng D. 720 vòng. Câu 39: Đặt điện áp u = U cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm R 100 , tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Lúc này, công suất tỏa nhiệt trên điện trở là P. Nếu tháo tụ điện ra khỏi mạch thì công suất tỏa nhiệt trên điện trở còn P/4. Cảm kháng nhỏ nhất gần nhất với giá trị A. 173 Ω. B. 200 Ω. C. 141 Ω. D. 400 Ω. Câu 40: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động cùng pha theo phương vuông góc với mặt chất lỏng phát ra hai sóng kết hợp với bước sóng l . Gọi C, D là hai điểm ở mặt chất lỏng sao cho ABCD là hình vuông. I là trung điểm của AB. M là một điểm nằm trong hình vuông ABCD xa I nhất mà phần tử chất lỏng tại đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Biết AB = 2,4l . Độ dài đoạn thẳng MI gần nhất giá trị nào sau đây? A. 2,93l . B. 2,25l . C. 1,60l . D. 1,88l .