Đề kiểm tra tập trung học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Ban KHTN - Mã đề 163 - Năm học 2012-2013 - Trường THPT Bình Phú (Có đáp án)

docx 28 trang thaodu 5280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra tập trung học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Ban KHTN - Mã đề 163 - Năm học 2012-2013 - Trường THPT Bình Phú (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_tap_trung_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_12_ban_khtn_m.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra tập trung học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Ban KHTN - Mã đề 163 - Năm học 2012-2013 - Trường THPT Bình Phú (Có đáp án)

  1. Sở GD-ĐT Bình Dương KIỂM TRA TẬP TRUNG HKII - Năm học 2012-2013 Trường THPT Bình Phú Môn: Vật lý 12-Ban KHTN - Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . PHIẾU TRẢ LỜI. Học sinh tô tròn bằng viết chì vào phiếu trả lời. Vật lý 12-Ban KHTN 01. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 28. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 55. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 82. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 02. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 29. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 56. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 83. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 03. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 30. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 57. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 84. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 04. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 31. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 58. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 85. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 05. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 32. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 59. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 86. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 06. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 33. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 60. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 87. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 07. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 34. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 61. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 88. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 08. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 35. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 62. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 89. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 09. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 36. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 63. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 90. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 10. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 37. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 64. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 91. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 11. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 38. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 65. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 92. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 12. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 39. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 66. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 93. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 13. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 40. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 67. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 94. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 14. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 41. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 68. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 95. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
  2. 15. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 42. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 69. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 96. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 16. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 43. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 70. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 97. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 17. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 44. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 71. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 98. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 18. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 45. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 72. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 99. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 19. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 46. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 73. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 100. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 20. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 47. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 74. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 101. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 21. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 48. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 75. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 102. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 22. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 49. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 76. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 103. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 23. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 50. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 77. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 104. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 24. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 51. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 78. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 105. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 25. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 52. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 79. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 106. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 26. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 53. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 80. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 107. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 27. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 54. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 81. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 108. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ Mã đề: 163 Câu 1. Nhận định nào dưới đây chưa chính xác: A. Khi xuất hiện frông, không khí nóng bị bốc lên cao hình thành mây, gây mưa B. Khi xuất hiện frông, không khí nóng luôn nằm trên khối không khí lạnh C. Khi xuất hiện frông, không khí sẽ có sự nhiễu động mạnh D. Chỉ có frông nóng gây mưa còn frông lạnh không gây mưa
  3. Câu 2. Nguyên nhân khiến khí áp giảm khi nhiệt độ tăng là do: A. Các phân tử chuyển động với vận tốc lớn hơn B. Không khí co lại C. Không khí co lại, tỉ trọng giảm đi D. Không khí nở ra, tỉ trọng giảm đi Câu 3. Sông có diện tích lưu vực lớn nhất thế giới là: A. Sông Trường Giang B. Sông Vônga C. Sông Amadôn D. Sông Nin Câu 4. Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác : A. Hơi nước có ý nghĩa rất quan trọng đối với khí hậu trên hành tinh chúng ta B. Hơi nước chiếm thể tích tương đối nhỏ trong các thành phần của khí quyển C. Hơi nước trong khí quyển không thể nhìn thấy bằng mắt thường D. Lượng hơi nước trong khí quyển phân bố không đều trên Trái Đất Câu 5. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng biển là do: A. Nhiệt độ nước biển luôn thay đổi. B. Chuyển động của gió. C. Sự thay đổi khí áp của khí quyển. D. Các dòng khí xoáy. Câu 6. Trong quá trình phát triển, hồ sẽ cạn dần và hình thành dạng địa hình: A. Sa mạc B. Đầm lầy C. Đồng bằng D. Rừng cây Câu 7. Nhận đinh nào dưới đây là chưa chính xác: A. Sông Vonga chảy chủ yếu theo hướng Bắc - Nam B. Vào màu đông, nước sông Vonga có khoảng 5 tháng bị đóng băng C. Vào mùa hạ tuy có mưa nhiều nhưng mực nước sông Vonga không cao do nước ngầm xuống đất nhiều D. Nguồn nước chủ yếu cung cấp vào mùa lũ của sông Vonga là nước băng tuyết tan Câu 8. Xích đạo là khu vực có mưa nhiều nhất trên Trái Đất chủ yếu do: A. Là nơi thường có gió Mậu dịch thổi B. Là khu áp thấp nhiệt lực, không khí liên tục bốc lên cao hình thành mây gây mưa C. Là nơi thường xuyên chịu tác động của frông, có nhiều dòng biển nóng D. Tỉ lệ diện tích đại dương so với diện tích lục địa lớn Câu 9. Sông có chiều dài lớn nhất Thế Giới là: A. Sông Trường Giang B. Sông Amadôn C. Sông Nin D. Sông Missisipi Câu 10. Các loài cây như sú, vẹt, đước, bần, mắm thích hợp với loại đất nào? A. Đất phù sa sông. B. Đất mặn. C. Đất cát. D. Đất feralit. Câu 11. Nhân tố đóng vai trò chủ đạo trong sự hình thành đất là: A. Khí hậu. B. Đá mẹ. C. Địa hình. D. Sinh vật. Câu 12. Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác : A. Nơi có lớp phủ thực vật phong phú thì lượng nước ngầm sẽ kém phong phú do thực vật đã hút rất nhiều nước ngầm B. Nguồn nước ngầm ở các đồng bằng thường phong phú hơn nhiều với nguồn nước ngầm ở miền núi C. Ở những khu vực địa hình dốc, nước mưa được giữ lại rất ít dưới dạng nước ngầm, phần lớn chảy tràn trên bề mặt ngay sau khi mưa D. Những khu vực có lượng mưa lớn thương có lượng nước ngầm rất dồi dào Câu 13. Gió Tây ôn đới có nguồn gốc xuất phát từ:
  4. A. Các khu áp thấp ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp ôn đới B. Các khu áp cao ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp ôn đới C. Các khu áp cao ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp xích đạo D. Các khu áp thấp ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp xích đạo Câu 14. Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho không khí ở tầng đối lưu là: A. Nhiệt của bề mặt đất được Mặt Trời đốt nóng B. Bức xạ trực tiếp từ Mặt Trời được không khí tiếp nhận C. Nhiệt bên trong lòng đất D. Nhiệt độ từ các tầng khí quyển trên cao đưa xuống Câu 15. Nhà máy điện thuỷ nhiệt đầu tiên trên thế giới được xây đựng tại: A. Đức B. Pháp C. Tây Ban Nha D. Anh Câu 16. Các khu áp cao thường có mưa rất ít hoặc không có mưa do: A. Không khí ẩm không bốc lên được lại chỉ có gió thổi đi B. Chỉ có không khí khô bốc lên cao C. Có ít gió thổi đến D. Nằm sâu trong lục địa Câu 17. Bộ phận nào sau đây không thuộc nhóm dân số không hoạt động kinh tế? A. Nội trợ. B. Người ốm đau tàn tật. C. Người làm thuê việc nhà. D. Học sinh, sinh viên. Câu 18. Thực, động vật ở vùng cực nghèo nàn là do: A. Lượng mưa rất ít. B. Thiếu ánh sáng. C. Quá lạnh. D. Độ ẩm cao. Câu 19. Frông khí quyển là: A. Mặt tiếp xúc giữa 2 khối không khí ở vùng ngoại tuyến B. Mặt tiếp xúc của 2 khối khí có nguồn gốc khác nhau C. Mặt tiếp xúc với mặt đất của 1 khối khí D. Mặt tiếp xúc giữa 1 khối khí hải dương với 1 khối khí lục địa Câu 20. Nguyên nhân quyết định đến sự phân bố dân cư là: A. Điều kiện tự nhiên. B. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất. C. Chuyển cư. D. Lịch sử khai thác lãnh thổ. Câu 21. Đại bộ nước ngầm trên lục địa có nguồn gốc từ : A. Nước ở biển, đại dương thấm vào B. Nước từ các lớp dưới lớp vỏ Trái Đất ngấm ngược lên C. Nước trên mặt thấm xuống D. Từ khi hình thành Trái Đất nước ngầm đã xuất hiện và không đổi từ đó đến nay Câu 22. Trong khí quyển Trái Đất, tầng có tác dụng phản hồi sóng vô tuyến từ mặt đất truyền lên là: A. Tầng giữa B. Tầng ngồi C. Tầng nhiệt D. Tầng bình lưu Câu 23. Vào thời gian đầu đông nước ta chịu ảnh hưởng của khối khí: A. Địa cực lục địa B. Ôn đới hải dương C. Ôn đới lục địa D. Chí tuyến lục địa
  5. Câu 24. Hướng thổi thường xuyên của gió Tây ôn đới ở 2 bán cầu là: A. Tây Bắc ở bán cầu Bắc và Tây Nam ở bán cầu Nam B. Tây Nam ở cả 1 bán cầu C. Tây Bắc ở cả 2 bán cầu D. Tây Nam ở bán cầu Bắc và Tây Bắc ở bán cầu Nam Câu 25. Ở miền khí hậu nóng, nguồn tiếp nước chủ yếu cho sông là: A. Nước mưa và băng tuyết tan. B. Nước mưa. C. Nước ngầm. D. Băng tuyết tan. Câu 26. Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em sinh ra trong năm so với: A. Số người chết trong cùng thời điểm. B. Dân số trong độ tuổi sinh đẻ ở cùng thời điểm. C. Số phụ nữ trung bình ở cùng thời điểm. D. Số dân trung bình ở cùng thời điểm. Câu 27. Nhận định nào dưới đây chưa chính xác: A. Khoảng 1/3 bức xạ từ Mặt Trời bị khí quyển phản hồi ngược trở lại vào không gian sau khi xâm nhập qua khí quyển B. Khoảng 1/5 nguồn bức xạ Mặt Trời được khí quyển hấp thụ C. Chỉ có một phần nhỏ bức xạ từ Mặt Trời sau khi đến mặt đất bị phản hồi vào không gian D. Gần một nữa nguồn bức xạ Mặt Trời bị mặt đất hấp thụ Câu 28. Nhận định nào dưới đây chưa chính xác: A. Khối khí xích đạo chỉ có kiểu hải dương do tỉ lệ diện tích lục địa ở khu vực xích đạo rất ít B. Các khối khí được chia thành kiểu lục địa và hải dương là dưa vào các đặc tính về nhiệt độ của nó C. Các khối khí có sự phân bố theo vĩ độ tương đối rõ D. Mỗi bán cầu trên Trái Đất có bốn khối khí chính Câu 29. Sóng thần thường có chiều cao khoảng: A. 20 - 40m. B. 60 - 80m. C. 10 - 20m. D. 40 - 60m. Câu 30. Loài cây ưa lạnh chỉ phân bố ở vùng: A. Quanh cực Bắc và Nam. B. Vĩ độ cao và vùng núi cao. C. Vĩ độ thấp và ôn đới. D. Ôn đới và gần cực. Câu 31. Dựa vào nguồn gốc hình thành người ta chia hồ thành các loại như: A. Hồ móng ngựa, hồ băng hà, hồ nước ngọt B. Hồ băng hà, hồ miệng núi lửa, hồ nước ngọt C. Hồ miệng núi lửa, hồ băng hà, hồ nước mặn D. Hồ móng ngựa, hồ băng hà, hồ miệng núi lửa Câu 32. Theo các phân loại của Alixốp, số lượng các đới khí hậu trên Trái Đất là: A. 4 đới B. 5 đới C. 7 đới D. 6 đới Câu 33. Giới hạn phía dưới của sinh quyển xuống tận đáy đại dương có độ sâu trên: A. 11 km. B. 22 km. C. 5 km. D. 25 km. Câu 34. Đối với sự hình thành đất, rễ thực vật bám vào các khe nứt của đá để: A. Phá hủy đá. B. Cung cấp chất vô cơ. C. Tổng hợp thành mùn. D. Dẫn nước từ cây ra phá hủy đá gốc. Câu 35. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên được xác định bằng hiệu số giữa:
  6. A. Tỉ suất sinh thô và tỉ suất gia tăng cơ học. B. Tỉ suất sinh thô và tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh. C. Tỉ suất sinh thô và tỉ suất gia tăng cơ học. D. Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. Câu 36. Nguồn năng lượng chính cung cấp cho vòng tuần hoàn của Nước trên Trái Đất là: A. Năng lượng bức xạ Mặt Trời. B. Năng lượng gió. C. Năng lưongk địa nhiệt. D. Năng lượng thuỷ triều. Câu 37. Hướng chảy chủ yếu của sông Amadôn là: A. Tây - Đông B. Đông Bắc - Tây Nam C. Đông - Tây D. Bắc - Nam Câu 38. Hiện tượng xảy ra khi nhiệt độ giảm là: A. Không khí nở ra, tỉ trọng tăng nên khí áp tăng B. Không khí co lại, tỉ trọng giảm nên khí áp tăng C. Không khí nở ra, tỉ trọng giảm nên khí áp tăng D. Không khí co lại, tỉ trọng tăng nên khí áp tăng Câu 39. Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m nhiệt độ sẽ giảm: A. 10C B. 0,060C C. 0,60C D. 1,60C Câu 40. Khu vực chịu ảnh hưởng của gió Mậu dịch thường mưa ít vì: A. Thổi ở xích đạo B. Gió Mậu dịch không thổi qua đại dương C. Gió Mậu dịch chủ yếu là gió khô D. Gió Mậu dịch thổi yếu Câu 41. Phần lớn các hồ ở Phần Lan và Canađa có nguồn gốc hình thành từ : A. Các vụ sụt đất B. Các khúc uốn cũ của những con sông lớn C. Băng hà bào mòn mặt đất D. Miệng những núi lửa đã ngừng hoạt động Câu 42. Phần lớn nước trên lục địa tồn tại dưới dạng: A. Nước ở dạng băng tuyết B. Nước ao. hồ, đầm C. Nước ngầm D. Nước của các con sông Câu 43. Nhân tố quyết định thành phần khoáng vật, thành phần cơ giới của đất là: A. Khí hậu. B. Địa hình. C. Sinh vật. D. Đá mẹ. Câu 44. Khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa thường có lượng mưa lớn vì: A. Gió mùa mùa hạ thổi từ biển vào thường xuyên đem mưa đến B. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của áp thấp C. Gió mùa mùa Đông thường đem mưa đến D. Cả gió mùa mùa hạ và gió mùa mùa Đông đều đem mưa lớn đến Câu 45. Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác: A. Tỉ trọng của nước phụ thuộc nhiều vào nồng độ muối chứa trong đó B. Nước biển thường có tỉ trọng nhỏ hơn nước ngọt C. Tới một độ sâu nhất định, độ muối ở mỗi nơi đều đồng nhất D. Độ muối càng cao thì tỉ trọng của nước biển càng lớn Câu 46. Frông ôn đới(FP) là frông hình thành do sự tiếp xúc của 2 khối khí: A. Địa cực và ôn đới B. Ôn đới và chí tuyến C. Ôn đới lục địa và ôn đới hải dương D. Địa cực lục địa và địa cực hải dương
  7. Câu 47. Theo số liệu thống kê năm 2005, mật độ dân số trung bình của thế giới là: A. 48 người/km2. B. 46 người/km2. C. 49 người/km2. D. 47 người/km2. Câu 48. Loài cây ưa nhiệt thường phân bố ở vùng: A. Chí tuyến, ôn đới. B. Nhiệt đới, ôn đới. C. Ôn đới, xích đạo. D. Xích đạo, nhiệt đới. Câu 49. Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho bề mặt Trái Đất là: A. Năng lượng từ sự phân huỷ các chất phóng xạ trong lòng đất B. Từ các vụ phun trào của núi lửa C. Bức xạ Mặt Trời D. Ý a và b đúng Câu 50. Những khu vực nằm ven dòng biển nóng có mưa nhiều tiêu biểu như: A. Đông Á, Đông Phi B. Tây Âu, Đông Braxin C. Tây Âu, Đông Nam Á D. Tây Nam Phi, Tây Nam Nam Mĩ Câu 51. Ngoài dầu mỏ và khí đốt chúng ta có thể khai thác các nguồn năng lượng khác từ biển và đại dương trong đó đáng kể nhất là: A. Năng lượng B. Năng lượng thuỷ triều C. Năng lượng sóng D. Năng lượng thuỷ nhiệt Câu 52. Đối với chế độ nước sông, thực vật có tác dụng: A. Điều hòa chế độ dòng chảy. B. Làm tăng lượng mưa. C. Tạo dòng chảy thường xuyên. D. Ngăn dòng chảy, giảm lũ lụt. Câu 53. Dân số thế giới đạt 6.137 triệu người vào năm: A. 2000. B. 2001. C. 2005. D. 2006. Câu 54. Sông dài nhất thế giới là: A. Trường Giang. B. A-ma-dôn. C. Nin. D. I-ê-nít-xây. Câu 55. Trên thế giới, nhóm dân số dưới độ tuổi lao động là: A. 0-14 tuổi. B. 0-16 tuổi. C. 0-17 tuổi. D. 0-15 tuổi. Câu 56. Các hồ có nguồn gốc kiến tạo nổi tiếng trên Thế Giới nằm trên vệt nứt của vỏ Trái Đất ở khu vực: A. Nam Âu B. Đông Phi C. Tây Phi D. Đông Nam Á Câu 57. Khí quyển là : A. Quyển chứa tồn bộ chất khí trên Trái Đất B. Lớp không khí bao quanh Trái Đất, thường xuyên chịu ảnh hưởng của vũ trụ, trước hết là mặt trời C. Khoảng không bao quanh Trái Đất D. Lớp không khí nằm trên bề mặt Trái Đất đến độ cao khoảng 500km Câu 58. Nguồn cung cấp nước chủ yếu chủ yếu cho sông Nin là: A. Nước mưa B. Nước ngầm C. Nước băng tuyết tan D. Nước từ hồ Victora Câu 59. Các hoang mạc lớn trên thế giới thường phân bố ở khu vực cận chí tuyến là do: A. Đây là khu vực nhận được nguồn bức xạ từ Mặt Trời lớn
  8. B. Chịu ảnh hưởng của dòng biển lạnh C. Có lớp phủ thực vật thưa thớt D. Đây là khu vực áp cao Câu 60. Xếp theo thứ tự giảm dần chiều dài các con sông ta sẽ có: A. Sông Nin. sông Amadôn, sông Iênitxây, sông VôngaB. Sông Nin, sông Amadôn, sông Vonga, sông Iênitxây C. Sông Nin, sông Vonga, sông Amadôn, sông Iênitxây D. Sông Nin, sông Iênitxây, sông Amadôn, sông Vônga Câu 61. Khi không khí chứa nhiều hơi nước thì khí áp sẽ: A. Tăng do không khí chứa nhiều hơi nước nặng hơn không khí khô B. Không thay đổi C. Giảm do không khí chứa hơi nước nhẹ hơn không khí khô D. Tăng do mật độ phân tử trong không khí tăng lên Câu 62. Các hồ có nguồn gốc hình thành từ miệng núi lửa thường đặc điểm: A. Hình bán nguyệt và thường khá sâu B. Hình móng ngựa và sâu C. Hình tròn và khá nông D. Hình tròn và thường rất sâu Câu 63. Hồ nào dưới đây có nguồn gốc hình thành từ miệng núi lửa đã tắt: A. Hồ Hòa Bình B. Hồ Núi Cốc C. Hồ Tơ - Nưng D. Hồ Ba Bể Câu 64. Khu vực có mật độ dân số thấp nhất trên thế giới vào năm 2005 là: A. Bắc Âu. B. Trung Phi. C. Tây Á. D. Châu Đại Dương. Câu 65. Diên tích lưu vực sông Nin là khoảng: A. Trên 3 triệu km2 B. 28,8 triệu km2 C. Gần 2 triệu km2 D. 2,88 triệu km2 Câu 66. Xét chiều dài của các con sông trên thế giới, sông Amadôn xếp ở vị trí: A. Thứ ba B. Thứ nhất C. Thứ tư D. Thứ hai Câu 67. Câu nào không chính xác dưới đây: A. Sóng biển là hình thức dao động của nước biển theo chiều nằm ngang. B. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng thần là do động đất dưới đáy biển. C. Sóng biển là hình thức dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng. D. Nguyên nhân chủ yếu của sóng biển và sóng bạc đầu là gió. Câu 68. Trong năm, các đai khí áp có sự dịch chuyển theo vĩ độ thể hiện: A. Dịch chuyển về phía Nam vào tháng 7 và về phía Bắc vào tháng 1 B. Các đai áp thấp luôn có xu hướng dịch chuyển về phía Bắc C. Dịch chuyển về phía Bắc vào tháng 7 và về phía Nam vào tháng 1 D. Các đai áp cao luôn có xu hướng dịch chuyển về phía Bắc Câu 69. Khu vực có nhiệt độ trung bình năm cao nhất trên Trái Đất không phải là ở xích đạo (mà ở vùng chí tuyến bán cầu Bắc ) chủ yếu do: A. Xích đạo quanh năm có góc nhập xạ lớn B. Khu vực xích đạo có tầng đối lưu dày C. Xích đạo là vùng có nhiều rừng D. Tỉ lệ diện tích lục địa ở khu vực xích đạo nhỏ, mưa nhiều
  9. Câu 70. Nước sông chảy nhanh là do: A. Bề ngang lòng sông hẹp. B. Bề ngang sông rộng, độ dốc sông nhỏ. C. Độ dốc của lòng sông cao. D. Bề ngang sông rộng. Câu 71. Năm 2005, khu vực có mật dân số cao nhất trên thế giới là: A. Trung - Nam Á. B. Đông Á. C. Đông Nam Á. D. Tây Âu. Câu 72. Xếp theo thứ tự tăng dần về diện tích lưu vực các sông ta sé có: A. Sông Nin, sông Iênitxây, sông Amadôn, sông VongaB. Sông Amadôn, sông Vonga, song Nin, sông Iênitxây C. Sông Nin, sông Amadôn, sông Vonga, sông Iênitxây D. Sông Amadôn, sông Nin, sông Iênitxây, sông Vonga Câu 73. Một trong những yếu tố quan trọng khiến khí hậu nước ta không khô hạn như các nước cùng vĩ độ ở Tây Á, Tây Phi là: A. Gió đất, gió biển B. Gió Mậu dịch C. Gió Tây ôn đới D. Gió mùa Câu 74. Bãi tắm nào dưới đây không nằm ở miển Trung nước ta: A. Sầm Sơn B. Đồ Sơn C. Thiên Cầm D. Lăng Cô Câu 75. Châu lục có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao nhất thế giới là: A. Châu Mĩ. B. Châu Phi. C. Châu Á. D. Châu Đại Dương. Câu 76. Ở nơi địa hình dốc tầng đất thường: A. Dày, nhiều chất dinh dưỡng. B. Dày, ít chất dinh dưỡng. C. Mỏng, dễ xói mòn. D. Mỏng, ít chất dinh dưỡng. Câu 77. Dao động thủy triều nhỏ nhất khi: A. Mặt Trăng, Trái Đất, Mặt Trời nằm theo vòng cung. B. Mặt Trời nằm giữa Mặt Trăng và Trái Đất. C. Mặt Trăng, Trái Đất, Mặt Trời ở vị trí vuông góc. D. Mặt Trăng, Trái Đất, Mặt Trời nằm thẳng hàng. Câu 78. Dựa vào tính chất các nguồn nước người ta chia thành hai loại hồ là: A. Hồ nước ngọt và hồ nước mặn B. Hồ nước trong và hồ nước đục C. Hồ nước ngọt và hồ nước khống D. Hồ nước ngọt và hồ nước lợ Câu 79. Để xác định cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa người ta thường dựa vào số liệu thống kê tỉ lệ người biết chữ ( từ 15 tuổi trở lên) và số năm đi học của những người: A. Từ 25 tưởi trở lên. B. Từ 30 tuổi trở lên. C. Từ 20 tuổi trở lên. D. Từ 15 tuổi trở lên. Câu 80. Nhiệt độ trung bình năm trên Trái Đất có xu hướng giảm dần từ vùng vĩ thấp về các vĩ độ cao chủ yếu do: A. Càng về vùng vĩ độ cao thì góc nhập xạ trong năm càng lớn B. Càng về vùng vĩ độ cao thì góc nhập xạ trong năm càng nhỏ C. Càng về vùng vĩ độ cao thời gian được Mặt Trời chiếu sáng trong năm càng ít D. Tầng đối lưu ở vùng vĩ độ cao mỏng hơn ở vùng vĩ độ thấp Câu 81. Thổ nhưỡng quyển là lớp vật chất tơi xốp nằm ở: A. Nơi tiếp xúc khí quyển, thạch quyển, sinh quyển. B. Dưới lớp phủ thổ nhưỡng. C. Lớp vỏ phong hóa. D. Nơi tiếp xúc khí quyển, thạch quyển.
  10. Câu 82. Mật độ dân số là: A. Số dân đang cư trú, sinh sống trên một quốc gia. B. Số dân cư trú, sinh sống trên một quốc gia. C. Số dân trung bình cư trú, sinh sống trên một quốc gia, khu vực. D. Số dân trung bình cư trú, sinh sống trên một đơn vị diện tích. Câu 83. Thượng nguồn sông Nin có lưu vực nước khá lớn do: A. Nằm trong kiểu khi hậu chí tuyến B. Nằm trong kiểu khí hậu xích đạo C. Nguồn nước từ lượng băng tuyết tan lớn quanh năm D. Nguồn nước ngầm phong phú Câu 84. Phần lớn những khu vực có lượng mưa lớn ở nước ta như Móng Cái, Huế đều nằm ở khu vực: A. Khuất gió B. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của áp thấp C. Chịu tác động của gió mùa D. Đón gió Câu 85. Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác: A. Mùa hạ nhiệt độ nước biển cao hơn mùa đông B. Nhiệt độ nước biển tăng dần từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao C. Nhiệt độ nước ven các dòng biển nóng cao hơn so với khu vực xung quanh D. Trong khoảng độ sâu từ 0 đến 1000m, nhiệt độ nước biển giảm dần theo độ sâu Câu 86. Thành phần không khí trên Trái Đất bao gồm : A. Gồm có khí nitơ, ôxi, hơi nước và các khí khác trong đó khí ôxi chiếm tỉ lệ lớn nhất B. Chỉ có khí, ôxi và hơi nước trong đó khí nitơ chiếm tỉ lệ lớn nhất C. Gồm có khí nitơ, ôxi và các khí khác trong đó có khí nitơ chiếm tỉ lệ lớn nhất D. Gồm có khí nitơ, ôxi, hơi nước và các khí khác trong dó khí nitơ chiếm tỉ lệ lớn nhất Câu 87. Những địa điểm du lịch biển nổi tiếng ở miền Bắc nước ta là: A. Bãi Cháy, Đồ Sơn, Hạ Long B. Bãi Cháy, Đồ Sơn, Thiên Cầm C. Cát Bà, Hạ Long, Sầm Sơn D. Đồ Sơn, Cát Bà, Cửa Lò Câu 88. Sự biến động dân số thế giới (tăng lên hay giảm đi) là do hai nhân tố chủ yếu quyết định là: A. Sinh đẻ và di cư. B. Sinh đẻ và xuất, nhập cư. C. Sinh đẻ và tử vong. D. Di cư và tử vong. Câu 89. Ở vùng núi cao, quá trình phá hủy đá xảy ra chậm chủ yếu do: A. Ít thực vật. B. Đá mẹ cứng. C. Thiếu nước. D. Nhiệt độ thấp. Câu 90. Các khu vực nằm gần nơi có dòng biển nóng đi qua thường mưa nhiều vì: A. Ven dòng sông lạnh là các khu áp cao B. Ven dòng sông nóng là các khu áp thấp C. Không khí trên dòng biển nóng chứa nhiều hơi nước, gió mang hơi nước vào lục địa và gây mưa D. Không khí trên dòng biển nóng chứa nhiều hơi nước và nếu được gió thổi từ trong lục địa sẽ gây mưa Câu 91. Căn cứ vào những đặc tính khác nhau của lớp vỏ khí, người ta chia khí quyển thành :
  11. A. Bốn tầng B. Chín tầng C. Sáu tầng D. Năm tầng Câu 92. Những giọt nước biển chuyển động lên cao, khi rơi xuống va đập vào nhau, vỡ tung tóe ra tạo thành bọt trắng, đó là: A. Sóng thần. B. Sóng dập. C. Sóng lừng. D. Sóng bạc đầu. Câu 93. Hai nhân tố chính ảnh hưởng tới tốc độ dong chảy của sông là: A. Độ dốc và chiều rộng của lòng sông B. Hướng chảy và vị trí của sông C. Độ dốc và vị trí của sông D. Chiều rộng của sông và hướng chảy Câu 94. Sông A-ma - dôn bắt nguồn từ: A. Sơn nguyên Bra-xin. B. Dãy Xai - an. C. Dãy An-đét. D. Dãy Coóc- đi-e. Câu 95. Nhận định nào dưới đây chưa chính xác: A. Hai đai áp cao được ngăn cách với nhau bởi 1 đai áp thấp B. Các đai khí áp phân bố liên tục theo các đường vĩ tuyến C. Gió thường xuất phát từ các áp cao D. Trên Trái Đất có 7 đai khí áp chính Câu 96. Dải hội tụ nhiệt đới hình thành từ 2 khối khí: A. Bắc xích đạo và Nam xích đạo B. Chí tuyến lục địa và xích đạo C. Chí tuyến hải dương và chí tuyến lục địa D. Chí tuyến hải dương và xích đạo Câu 97. Tầng nhiệt có tác dụng phản hồi sóng vô tuyến từ mặt đất truyền lên do: A. Nhiệt độ ở tầng nay rất thấp B. Tất cả các ý trên C. Trong tầng có chứa nhiều ion D. Không khí ở tầng nay rất lỗng Câu 98. Hướng chảy chính của sông Iênitxây là: A. Đông - Nam B. Nam - Bắc C. Bắc - Nam D. Đông - Tây Câu 99. Các dãy núi chạy theo hướng Đông - Tây ở bán cầu Bắc sẽ có sườn đón nắng ở phía sườn: A. Đông B. Nam C. Tây D. Bắc Câu 100. Hồ tây ở Hà Nội có nguồn gốc hình thành từ: A. Một khúc uốn của sông B. Một miệng núi lửa C. Một vụ sụt đất D. Một đoạn thượng lưu sông Câu 101. Các hồ hình thành từ các vết nứt trên vỏ Trái Đất thường có hình dạng: A. Hình tròn B. Kéo dài C. Hình móng ngựa D. Hình bán nguyệt Câu 102. Điểm nào sau đây chưa chính xác về cơ cấu dân số theo giới? A. Tuổi thọ trung bình của nữ thường cao hơn nam. B. Biến động theo thời gian và khác nhau ở từng nước. C. Ở các nước phát triển, nam nhiều hơn nữ. D. Ảnh hưởng đến phân bố sản xuất, tổ chức đời sống xã hội. Câu 103. Các hoang mạc hình thành chủ yếu do nguyên nhân nằm gần dòng biển lạnh là: A. Atacama, Sahara B. Gôbi, Namíp C. Namíp, Taclamacan D. Atacama, Namíp Câu 104. Sông Nin chảy chủ yếu theo hướng:
  12. A. Đông Bắc - Tây Nam B. Nam - Bắc C. Bắc - Nam D. Đông - Tây Câu 105. Không khí nằm 2 bên của Frông có sự khác biệt cơ bản về: A. Tốc độ di chuyển B. Tính chất vật lí C. Thành phần không khí D. Độ dày Câu 106. Các hồ có nguồn gốc hình thành từ khúc uốn của con sông thường có hình dạng: A. Hình tròn B. Hồ móng ngựa C. Hình bán nguyệt D. Hình tròn Câu 107. Độ cao địa hình ảnh hưởng đến lượng mưa thể hiện qua đặc điểm: A. Càng lên cao lượng mưa càng tăng B. Trong một giới hạn độ cao nhất định, lượng mưa tăng theo độ cao địa hình C. Trên đỉnh núi thường mưa nhiều hơn so với sườn núi và chân núi D. Càng lên cao lượng mưa càng giảm Câu 108. Độ phì đất là khả năng cung cấp cho thực vật sinh trưởng và phát triển. A. Nước, nhiệt, khí, các chất dinh dưỡng. B. Nhiệt độ, nước, không khí. C. Nước, các chất dinh dưỡng. D. Các chất dinh dưỡng cần thiết.
  13. Sở GD-ĐT Bình Dương KIỂM TRA TẬP TRUNG HKII - Năm học 2012-2013 Trường THPT Bình Phú Môn: Vật lý 12-Ban KHTN - Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . PHIẾU TRẢ LỜI. Học sinh tô tròn bằng viết chì vào phiếu trả lời. Vật lý 12-Ban KHTN 01. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 28. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 55. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 82. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 02. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 29. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 56. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 83. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 03. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 30. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 57. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 84. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 04. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 31. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 58. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 85. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 05. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 32. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 59. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 86. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 06. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 33. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 60. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 87. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 07. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 34. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 61. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 88. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 08. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 35. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 62. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 89. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 09. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 36. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 63. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 90. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 10. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 37. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 64. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 91. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 11. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 38. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 65. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 92. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 12. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 39. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 66. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 93. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 13. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 40. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 67. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 94. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 14. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 41. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 68. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 95. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ
  14. 15. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 42. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 69. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 96. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 16. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 43. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 70. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 97. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 17. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 44. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 71. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 98. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 18. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 45. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 72. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 99. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 19. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 46. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 73. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 100. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 20. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 47. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 74. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 101. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 21. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 48. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 75. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 102. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 22. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 49. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 76. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 103. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 23. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 50. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 77. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 104. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 24. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 51. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 78. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 105. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 25. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 52. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 79. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 106. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 26. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 53. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 80. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 107. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 27. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 54. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 81. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ 108. Ⓐ Ⓑ Ⓒ Ⓓ Mã đề: 197 Câu 1. Loài cây ưa lạnh chỉ phân bố ở vùng: A. Ôn đới và gần cực. B. Quanh cực Bắc và Nam. C. Vĩ độ thấp và ôn đới. D. Vĩ độ cao và vùng núi cao. Câu 2. Khí quyển là : A. Quyển chứa tồn bộ chất khí trên Trái Đất
  15. B. Khoảng không bao quanh Trái Đất C. Lớp không khí bao quanh Trái Đất, thường xuyên chịu ảnh hưởng của vũ trụ, trước hết là mặt trời D. Lớp không khí nằm trên bề mặt Trái Đất đến độ cao khoảng 500km Câu 3. Tầng nhiệt có tác dụng phản hồi sóng vô tuyến từ mặt đất truyền lên do: A. Tất cả các ý trên B. Không khí ở tầng nay rất lỗng C. Trong tầng có chứa nhiều ion D. Nhiệt độ ở tầng nay rất thấp Câu 4. Bãi tắm nào dưới đây không nằm ở miển Trung nước ta: A. Sầm Sơn B. Lăng Cô C. Thiên Cầm D. Đồ Sơn Câu 5. Sông dài nhất thế giới là: A. I-ê-nít-xây. B. Nin. C. A-ma-dôn. D. Trường Giang. Câu 6. Những địa điểm du lịch biển nổi tiếng ở miền Bắc nước ta là: A. Cát Bà, Hạ Long, Sầm Sơn B. Đồ Sơn, Cát Bà, Cửa Lò C. Bãi Cháy, Đồ Sơn, Thiên Cầm D. Bãi Cháy, Đồ Sơn, Hạ Long Câu 7. Phần lớn những khu vực có lượng mưa lớn ở nước ta như Móng Cái, Huế đều nằm ở khu vực: A. Khuất gió B. Chịu tác động của gió mùa C. Đón gió D. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của áp thấp Câu 8. Nguyên nhân khiến khí áp giảm khi nhiệt độ tăng là do: A. Không khí nở ra, tỉ trọng giảm đi B. Không khí co lại C. Không khí co lại, tỉ trọng giảm đi D. Các phân tử chuyển động với vận tốc lớn hơn Câu 9. Trong quá trình phát triển, hồ sẽ cạn dần và hình thành dạng địa hình: A. Sa mạc B. Rừng cây C. Đồng bằng D. Đầm lầy Câu 10. Các hoang mạc hình thành chủ yếu do nguyên nhân nằm gần dòng biển lạnh là: A. Namíp, Taclamacan B. Atacama, Namíp C. Atacama, Sahara D. Gôbi, Namíp Câu 11. Dân số thế giới đạt 6.137 triệu người vào năm: A. 2006. B. 2001. C. 2005. D. 2000. Câu 12. Khu vực có mật độ dân số thấp nhất trên thế giới vào năm 2005 là: A. Bắc Âu. B. Tây Á. C. Trung Phi. D. Châu Đại Dương. Câu 13. Nhân tố đóng vai trò chủ đạo trong sự hình thành đất là: A. Khí hậu. B. Địa hình. C. Sinh vật. D. Đá mẹ. Câu 14. Sông Nin chảy chủ yếu theo hướng: A. Nam - Bắc B. Bắc - Nam C. Đông - Tây D. Đông Bắc - Tây Nam Câu 15. Nhà máy điện thuỷ nhiệt đầu tiên trên thế giới được xây đựng tại: A. Pháp B. Đức C. Tây Ban Nha D. Anh Câu 16. Các hồ hình thành từ các vết nứt trên vỏ Trái Đất thường có hình dạng:
  16. A. Hình móng ngựa B. Kéo dài C. Hình bán nguyệt D. Hình tròn Câu 17. Nhận đinh nào dưới đây là chưa chính xác: A. Sông Vonga chảy chủ yếu theo hướng Bắc - Nam B. Vào màu đông, nước sông Vonga có khoảng 5 tháng bị đóng băng C. Nguồn nước chủ yếu cung cấp vào mùa lũ của sông Vonga là nước băng tuyết tan D. Vào mùa hạ tuy có mưa nhiều nhưng mực nước sông Vonga không cao do nước ngầm xuống đất nhiều Câu 18. Đối với chế độ nước sông, thực vật có tác dụng: A. Tạo dòng chảy thường xuyên. B. Ngăn dòng chảy, giảm lũ lụt. C. Điều hòa chế độ dòng chảy. D. Làm tăng lượng mưa. Câu 19. Sông A-ma - dôn bắt nguồn từ: A. Dãy An-đét. B. Dãy Xai - an. C. Sơn nguyên Bra-xin. D. Dãy Coóc- đi-e. Câu 20. Dải hội tụ nhiệt đới hình thành từ 2 khối khí: A. Chí tuyến hải dương và chí tuyến lục địa B. Chí tuyến lục địa và xích đạo C. Bắc xích đạo và Nam xích đạo D. Chí tuyến hải dương và xích đạo Câu 21. Diên tích lưu vực sông Nin là khoảng: A. 28,8 triệu km2 B. Gần 2 triệu km2 C. Trên 3 triệu km2 D. 2,88 triệu km2 Câu 22. Câu nào không chính xác dưới đây: A. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng thần là do động đất dưới đáy biển. B. Sóng biển là hình thức dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng. C. Sóng biển là hình thức dao động của nước biển theo chiều nằm ngang. D. Nguyên nhân chủ yếu của sóng biển và sóng bạc đầu là gió. Câu 23. Xích đạo là khu vực có mưa nhiều nhất trên Trái Đất chủ yếu do: A. Là nơi thường có gió Mậu dịch thổi B. Là khu áp thấp nhiệt lực, không khí liên tục bốc lên cao hình thành mây gây mưa C. Tỉ lệ diện tích đại dương so với diện tích lục địa lớn D. Là nơi thường xuyên chịu tác động của frông, có nhiều dòng biển nóng Câu 24. Nhận định nào dưới đây chưa chính xác: A. Gần một nữa nguồn bức xạ Mặt Trời bị mặt đất hấp thụ B. Khoảng 1/3 bức xạ từ Mặt Trời bị khí quyển phản hồi ngược trở lại vào không gian sau khi xâm nhập qua khí quyển C. Khoảng 1/5 nguồn bức xạ Mặt Trời được khí quyển hấp thụ D. Chỉ có một phần nhỏ bức xạ từ Mặt Trời sau khi đến mặt đất bị phản hồi vào không gian Câu 25. Xét chiều dài của các con sông trên thế giới, sông Amadôn xếp ở vị trí: A. Thứ hai B. Thứ nhất C. Thứ ba D. Thứ tư Câu 26. Sông có chiều dài lớn nhất Thế Giới là: A. Sông Missisipi B. Sông Trường Giang C. Sông Nin D. Sông Amadôn Câu 27. Dao động thủy triều nhỏ nhất khi: A. Mặt Trăng, Trái Đất, Mặt Trời nằm theo vòng cung. B. Mặt Trời nằm giữa Mặt Trăng và Trái
  17. Đất. C. Mặt Trăng, Trái Đất, Mặt Trời nằm thẳng hàng. D. Mặt Trăng, Trái Đất, Mặt Trời ở vị trí vuông góc. Câu 28. Ở vùng núi cao, quá trình phá hủy đá xảy ra chậm chủ yếu do: A. Nhiệt độ thấp. B. Đá mẹ cứng. C. Thiếu nước. D. Ít thực vật. Câu 29. Nhận định nào dưới đây chưa chính xác: A. Trên Trái Đất có 7 đai khí áp chính B. Gió thường xuất phát từ các áp cao C. Hai đai áp cao được ngăn cách với nhau bởi 1 đai áp thấp D. Các đai khí áp phân bố liên tục theo các đường vĩ tuyến Câu 30. Nguyên nhân quyết định đến sự phân bố dân cư là: A. Lịch sử khai thác lãnh thổ. B. Điều kiện tự nhiên. C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất. D. Chuyển cư. Câu 31. Ở nơi địa hình dốc tầng đất thường: A. Mỏng, dễ xói mòn. B. Mỏng, ít chất dinh dưỡng. C. Dày, nhiều chất dinh dưỡng. D. Dày, ít chất dinh dưỡng. Câu 32. Nhiệt độ trung bình năm trên Trái Đất có xu hướng giảm dần từ vùng vĩ thấp về các vĩ độ cao chủ yếu do: A. Càng về vùng vĩ độ cao thì góc nhập xạ trong năm càng lớn B. Càng về vùng vĩ độ cao thời gian được Mặt Trời chiếu sáng trong năm càng ít C. Tầng đối lưu ở vùng vĩ độ cao mỏng hơn ở vùng vĩ độ thấp D. Càng về vùng vĩ độ cao thì góc nhập xạ trong năm càng nhỏ Câu 33. Để xác định cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa người ta thường dựa vào số liệu thống kê tỉ lệ người biết chữ ( từ 15 tuổi trở lên) và số năm đi học của những người: A. Từ 25 tưởi trở lên. B. Từ 20 tuổi trở lên. C. Từ 15 tuổi trở lên. D. Từ 30 tuổi trở lên. Câu 34. Khu vực có nhiệt độ trung bình năm cao nhất trên Trái Đất không phải là ở xích đạo (mà ở vùng chí tuyến bán cầu Bắc ) chủ yếu do: A. Xích đạo quanh năm có góc nhập xạ lớn B. Tỉ lệ diện tích lục địa ở khu vực xích đạo nhỏ, mưa nhiều C. Xích đạo là vùng có nhiều rừng D. Khu vực xích đạo có tầng đối lưu dày Câu 35. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên được xác định bằng hiệu số giữa: A. Tỉ suất sinh thô và tỉ suất gia tăng cơ học. B. Tỉ suất sinh thô và tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh. C. Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. D. Tỉ suất sinh thô và tỉ suất gia tăng cơ học. Câu 36. Bộ phận nào sau đây không thuộc nhóm dân số không hoạt động kinh tế? A. Nội trợ. B. Người làm thuê việc nhà. C. Học sinh, sinh viên. D. Người ốm đau tàn tật. Câu 37. Các hồ có nguồn gốc kiến tạo nổi tiếng trên Thế Giới nằm trên vệt nứt của vỏ Trái Đất ở khu vực:
  18. A. Đông Nam Á B. Nam Âu C. Đông Phi D. Tây Phi Câu 38. Trong năm, các đai khí áp có sự dịch chuyển theo vĩ độ thể hiện: A. Các đai áp thấp luôn có xu hướng dịch chuyển về phía Bắc B. Dịch chuyển về phía Nam vào tháng 7 và về phía Bắc vào tháng 1 C. Dịch chuyển về phía Bắc vào tháng 7 và về phía Nam vào tháng 1 D. Các đai áp cao luôn có xu hướng dịch chuyển về phía Bắc Câu 39. Căn cứ vào những đặc tính khác nhau của lớp vỏ khí, người ta chia khí quyển thành : A. Bốn tầng B. Năm tầng C. Chín tầng D. Sáu tầng Câu 40. Điểm nào sau đây chưa chính xác về cơ cấu dân số theo giới? A. Biến động theo thời gian và khác nhau ở từng nước. B. Ở các nước phát triển, nam nhiều hơn nữ. C. Ảnh hưởng đến phân bố sản xuất, tổ chức đời sống xã hội. D. Tuổi thọ trung bình của nữ thường cao hơn nam. Câu 41. Các khu vực nằm gần nơi có dòng biển nóng đi qua thường mưa nhiều vì: A. Ven dòng sông nóng là các khu áp thấp B. Không khí trên dòng biển nóng chứa nhiều hơi nước, gió mang hơi nước vào lục địa và gây mưa C. Không khí trên dòng biển nóng chứa nhiều hơi nước và nếu được gió thổi từ trong lục địa sẽ gây mưa D. Ven dòng sông lạnh là các khu áp cao Câu 42. Vào thời gian đầu đông nước ta chịu ảnh hưởng của khối khí: A. Chí tuyến lục địa B. Ôn đới lục địa C. Ôn đới hải dương D. Địa cực lục địa Câu 43. Nước sông chảy nhanh là do: A. Bề ngang sông rộng. B. Bề ngang sông rộng, độ dốc sông nhỏ. C. Bề ngang lòng sông hẹp. D. Độ dốc của lòng sông cao. Câu 44. Trên thế giới, nhóm dân số dưới độ tuổi lao động là: A. 0-15 tuổi. B. 0-16 tuổi. C. 0-17 tuổi. D. 0-14 tuổi. Câu 45. Dựa vào tính chất các nguồn nước người ta chia thành hai loại hồ là: A. Hồ nước ngọt và hồ nước mặn B. Hồ nước ngọt và hồ nước lợ C. Hồ nước ngọt và hồ nước khống D. Hồ nước trong và hồ nước đục Câu 46. Các hồ có nguồn gốc hình thành từ khúc uốn của con sông thường có hình dạng: A. Hình tròn B. Hồ móng ngựa C. Hình bán nguyệt D. Hình tròn Câu 47. Khu vực chịu ảnh hưởng của gió Mậu dịch thường mưa ít vì: A. Gió Mậu dịch chủ yếu là gió khô B. Gió Mậu dịch thổi yếu C. Thổi ở xích đạo D. Gió Mậu dịch không thổi qua đại dương Câu 48. Hiện tượng xảy ra khi nhiệt độ giảm là: A. Không khí co lại, tỉ trọng tăng nên khí áp tăng B. Không khí co lại, tỉ trọng giảm nên khí áp tăng C. Không khí nở ra, tỉ trọng tăng nên khí áp tăng D. Không khí nở ra, tỉ trọng giảm nên khí
  19. áp tăng Câu 49. Hướng chảy chính của sông Iênitxây là: A. Đông - Nam B. Bắc - Nam C. Nam - Bắc D. Đông - Tây Câu 50. Một trong những yếu tố quan trọng khiến khí hậu nước ta không khô hạn như các nước cùng vĩ độ ở Tây Á, Tây Phi là: A. Gió mùa B. Gió đất, gió biển C. Gió Tây ôn đới D. Gió Mậu dịch Câu 51. Độ phì đất là khả năng cung cấp cho thực vật sinh trưởng và phát triển. A. Nước, các chất dinh dưỡng. B. Nước, nhiệt, khí, các chất dinh dưỡng. C. Nhiệt độ, nước, không khí. D. Các chất dinh dưỡng cần thiết. Câu 52. Khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa thường có lượng mưa lớn vì: A. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của áp thấp B. Cả gió mùa mùa hạ và gió mùa mùa Đông đều đem mưa lớn đến C. Gió mùa mùa hạ thổi từ biển vào thường xuyên đem mưa đến D. Gió mùa mùa Đông thường đem mưa đến Câu 53. Thổ nhưỡng quyển là lớp vật chất tơi xốp nằm ở: A. Lớp vỏ phong hóa. B. Dưới lớp phủ thổ nhưỡng. C. Nơi tiếp xúc khí quyển, thạch quyển, sinh quyển. D. Nơi tiếp xúc khí quyển, thạch quyển. Câu 54. Ở miền khí hậu nóng, nguồn tiếp nước chủ yếu cho sông là: A. Băng tuyết tan. B. Nước mưa và băng tuyết tan. C. Nước ngầm. D. Nước mưa. Câu 55. Các dãy núi chạy theo hướng Đông - Tây ở bán cầu Bắc sẽ có sườn đón nắng ở phía sườn: A. Đông B. Bắc C. Tây D. Nam Câu 56. Trong khí quyển Trái Đất, tầng có tác dụng phản hồi sóng vô tuyến từ mặt đất truyền lên là: A. Tầng giữa B. Tầng nhiệt C. Tầng ngồi D. Tầng bình lưu Câu 57. Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác : A. Hơi nước chiếm thể tích tương đối nhỏ trong các thành phần của khí quyển B. Lượng hơi nước trong khí quyển phân bố không đều trên Trái Đất C. Hơi nước có ý nghĩa rất quan trọng đối với khí hậu trên hành tinh chúng ta D. Hơi nước trong khí quyển không thể nhìn thấy bằng mắt thường Câu 58. Khi không khí chứa nhiều hơi nước thì khí áp sẽ: A. Tăng do mật độ phân tử trong không khí tăng lên B. Giảm do không khí chứa hơi nước nhẹ hơn không khí khô C. Tăng do không khí chứa nhiều hơi nước nặng hơn không khí khô D. Không thay đổi Câu 59. Không khí nằm 2 bên của Frông có sự khác biệt cơ bản về: A. Độ dày B. Tính chất vật lí C. Tốc độ di chuyển D. Thành phần không khí Câu 60. Nguồn cung cấp nước chủ yếu chủ yếu cho sông Nin là:
  20. A. Nước băng tuyết tan B. Nước từ hồ Victora C. Nước ngầm D. Nước mưa Câu 61. Sông có diện tích lưu vực lớn nhất thế giới là: A. Sông Nin B. Sông Vônga C. Sông Trường Giang D. Sông Amadôn Câu 62. Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho không khí ở tầng đối lưu là: A. Nhiệt độ từ các tầng khí quyển trên cao đưa xuống B. Bức xạ trực tiếp từ Mặt Trời được không khí tiếp nhận C. Nhiệt của bề mặt đất được Mặt Trời đốt nóng D. Nhiệt bên trong lòng đất Câu 63. Ngoài dầu mỏ và khí đốt chúng ta có thể khai thác các nguồn năng lượng khác từ biển và đại dương trong đó đáng kể nhất là: A. Năng lượng thuỷ nhiệt B. Năng lượng C. Năng lượng sóng D. Năng lượng thuỷ triều Câu 64. Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em sinh ra trong năm so với: A. Dân số trong độ tuổi sinh đẻ ở cùng thời điểm. B. Số dân trung bình ở cùng thời điểm. C. Số người chết trong cùng thời điểm. D. Số phụ nữ trung bình ở cùng thời điểm. Câu 65. Nhận định nào dưới đây chưa chính xác: A. Khi xuất hiện frông, không khí sẽ có sự nhiễu động mạnh B. Khi xuất hiện frông, không khí nóng luôn nằm trên khối không khí lạnh C. Chỉ có frông nóng gây mưa còn frông lạnh không gây mưa D. Khi xuất hiện frông, không khí nóng bị bốc lên cao hình thành mây, gây mưa Câu 66. Châu lục có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao nhất thế giới là: A. Châu Á. B. Châu Phi. C. Châu Mĩ. D. Châu Đại Dương. Câu 67. Hai nhân tố chính ảnh hưởng tới tốc độ dong chảy của sông là: A. Độ dốc và vị trí của sông B. Hướng chảy và vị trí của sông C. Chiều rộng của sông và hướng chảy D. Độ dốc và chiều rộng của lòng sông Câu 68. Thượng nguồn sông Nin có lưu vực nước khá lớn do: A. Nằm trong kiểu khí hậu xích đạo B. Nguồn nước từ lượng băng tuyết tan lớn quanh năm C. Nguồn nước ngầm phong phú D. Nằm trong kiểu khi hậu chí tuyến Câu 69. Hướng thổi thường xuyên của gió Tây ôn đới ở 2 bán cầu là: A. Tây Bắc ở bán cầu Bắc và Tây Nam ở bán cầu Nam B. Tây Nam ở bán cầu Bắc và Tây Bắc ở bán cầu Nam C. Tây Bắc ở cả 2 bán cầu D. Tây Nam ở cả 1 bán cầu Câu 70. Theo các phân loại của Alixốp, số lượng các đới khí hậu trên Trái Đất là: A. 6 đới B. 5 đới C. 4 đới D. 7 đới Câu 71. Đại bộ nước ngầm trên lục địa có nguồn gốc từ : A. Từ khi hình thành Trái Đất nước ngầm đã xuất hiện và không đổi từ đó đến nay B. Nước ở biển, đại dương thấm vào C. Nước trên mặt thấm xuống
  21. D. Nước từ các lớp dưới lớp vỏ Trái Đất ngấm ngược lên Câu 72. Thực, động vật ở vùng cực nghèo nàn là do: A. Quá lạnh. B. Độ ẩm cao. C. Thiếu ánh sáng. D. Lượng mưa rất ít. Câu 73. Nhận định nào dưới đây chưa chính xác: A. Các khối khí được chia thành kiểu lục địa và hải dương là dưa vào các đặc tính về nhiệt độ của nó B. Khối khí xích đạo chỉ có kiểu hải dương do tỉ lệ diện tích lục địa ở khu vực xích đạo rất ít C. Các khối khí có sự phân bố theo vĩ độ tương đối rõ D. Mỗi bán cầu trên Trái Đất có bốn khối khí chính Câu 74. Các loài cây như sú, vẹt, đước, bần, mắm thích hợp với loại đất nào? A. Đất cát. B. Đất feralit. C. Đất phù sa sông. D. Đất mặn. Câu 75. Phần lớn nước trên lục địa tồn tại dưới dạng: A. Nước của các con sông B. Nước ngầm C. Nước ở dạng băng tuyết D. Nước ao. hồ, đầm Câu 76. Sự biến động dân số thế giới (tăng lên hay giảm đi) là do hai nhân tố chủ yếu quyết định là: A. Sinh đẻ và xuất, nhập cư. B. Sinh đẻ và di cư. C. Di cư và tử vong. D. Sinh đẻ và tử vong. Câu 77. Xếp theo thứ tự tăng dần về diện tích lưu vực các sông ta sé có: A. Sông Amadôn, sông Nin, sông Iênitxây, sông Vonga B. Sông Nin, sông Iênitxây, sông Amadôn, sông Vonga C. Sông Nin, sông Amadôn, sông Vonga, sông Iênitxây D. Sông Amadôn, sông Vonga, song Nin, sông Iênitxây Câu 78. Nguồn năng lượng chính cung cấp cho vòng tuần hoàn của Nước trên Trái Đất là: A. Năng lượng thuỷ triều. B. Năng lưongk địa nhiệt. C. Năng lượng bức xạ Mặt Trời. D. Năng lượng gió. Câu 79. Giới hạn phía dưới của sinh quyển xuống tận đáy đại dương có độ sâu trên: A. 25 km. B. 22 km. C. 5 km. D. 11 km. Câu 80. Frông ôn đới(FP) là frông hình thành do sự tiếp xúc của 2 khối khí: A. Địa cực lục địa và địa cực hải dương B. Ôn đới lục địa và ôn đới hải dương C. Ôn đới và chí tuyến D. Địa cực và ôn đới Câu 81. Loài cây ưa nhiệt thường phân bố ở vùng: A. Xích đạo, nhiệt đới. B. Nhiệt đới, ôn đới. C. Chí tuyến, ôn đới. D. Ôn đới, xích đạo. Câu 82. Các khu áp cao thường có mưa rất ít hoặc không có mưa do: A. Không khí ẩm không bốc lên được lại chỉ có gió thổi đi B. Có ít gió thổi đến C. Nằm sâu trong lục địa D. Chỉ có không khí khô bốc lên cao
  22. Câu 83. Thành phần không khí trên Trái Đất bao gồm : A. Gồm có khí nitơ, ôxi và các khí khác trong đó có khí nitơ chiếm tỉ lệ lớn nhất B. Gồm có khí nitơ, ôxi, hơi nước và các khí khác trong dó khí nitơ chiếm tỉ lệ lớn nhất C. Chỉ có khí, ôxi và hơi nước trong đó khí nitơ chiếm tỉ lệ lớn nhất D. Gồm có khí nitơ, ôxi, hơi nước và các khí khác trong đó khí ôxi chiếm tỉ lệ lớn nhất Câu 84. Những khu vực nằm ven dòng biển nóng có mưa nhiều tiêu biểu như: A. Tây Âu, Đông Braxin B. Tây Nam Phi, Tây Nam Nam Mĩ C. Tây Âu, Đông Nam Á D. Đông Á, Đông Phi Câu 85. Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác: A. Nhiệt độ nước biển tăng dần từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao B. Trong khoảng độ sâu từ 0 đến 1000m, nhiệt độ nước biển giảm dần theo độ sâu C. Nhiệt độ nước ven các dòng biển nóng cao hơn so với khu vực xung quanh D. Mùa hạ nhiệt độ nước biển cao hơn mùa đông Câu 86. Hồ tây ở Hà Nội có nguồn gốc hình thành từ: A. Một miệng núi lửa B. Một đoạn thượng lưu sông C. Một khúc uốn của sông D. Một vụ sụt đất Câu 87. Frông khí quyển là: A. Mặt tiếp xúc của 2 khối khí có nguồn gốc khác nhau B. Mặt tiếp xúc giữa 1 khối khí hải dương với 1 khối khí lục địa C. Mặt tiếp xúc giữa 2 khối không khí ở vùng ngoại tuyến D. Mặt tiếp xúc với mặt đất của 1 khối khí Câu 88. Độ cao địa hình ảnh hưởng đến lượng mưa thể hiện qua đặc điểm: A. Càng lên cao lượng mưa càng giảm B. Trong một giới hạn độ cao nhất định, lượng mưa tăng theo độ cao địa hình C. Trên đỉnh núi thường mưa nhiều hơn so với sườn núi và chân núi D. Càng lên cao lượng mưa càng tăng Câu 89. Theo số liệu thống kê năm 2005, mật độ dân số trung bình của thế giới là: A. 46 người/km2. B. 47 người/km2. C. 49 người/km2. D. 48 người/km2. Câu 90. Năm 2005, khu vực có mật dân số cao nhất trên thế giới là: A. Tây Âu. B. Đông Nam Á. C. Đông Á. D. Trung - Nam Á. Câu 91. Sóng thần thường có chiều cao khoảng: A. 20 - 40m. B. 40 - 60m. C. 10 - 20m. D. 60 - 80m. Câu 92. Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác: A. Tới một độ sâu nhất định, độ muối ở mỗi nơi đều đồng nhất B. Độ muối càng cao thì tỉ trọng của nước biển càng lớn C. Tỉ trọng của nước phụ thuộc nhiều vào nồng độ muối chứa trong đó D. Nước biển thường có tỉ trọng nhỏ hơn nước ngọt Câu 93. Dựa vào nguồn gốc hình thành người ta chia hồ thành các loại như: A. Hồ miệng núi lửa, hồ băng hà, hồ nước mặn B. Hồ băng hà, hồ miệng núi lửa, hồ nước ngọt
  23. C. Hồ móng ngựa, hồ băng hà, hồ miệng núi lửa D. Hồ móng ngựa, hồ băng hà, hồ nước ngọt Câu 94. Các hồ có nguồn gốc hình thành từ miệng núi lửa thường đặc điểm: A. Hình tròn và thường rất sâu B. Hình móng ngựa và sâu C. Hình bán nguyệt và thường khá sâu D. Hình tròn và khá nông Câu 95. Hồ nào dưới đây có nguồn gốc hình thành từ miệng núi lửa đã tắt: A. Hồ Hòa Bình B. Hồ Ba Bể C. Hồ Núi Cốc D. Hồ Tơ - Nưng Câu 96. Mật độ dân số là: A. Số dân cư trú, sinh sống trên một quốc gia. B. Số dân đang cư trú, sinh sống trên một quốc gia. C. Số dân trung bình cư trú, sinh sống trên một đơn vị diện tích. D. Số dân trung bình cư trú, sinh sống trên một quốc gia, khu vực. Câu 97. Nhân tố quyết định thành phần khoáng vật, thành phần cơ giới của đất là: A. Khí hậu. B. Sinh vật. C. Đá mẹ. D. Địa hình. Câu 98. Xếp theo thứ tự giảm dần chiều dài các con sông ta sẽ có: A. Sông Nin. sông Amadôn, sông Iênitxây, sông VôngaB. Sông Nin, sông Amadôn, sông Vonga, sông Iênitxây C. Sông Nin, sông Vonga, sông Amadôn, sông Iênitxây D. Sông Nin, sông Iênitxây, sông Amadôn, sông Vônga Câu 99. Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác : A. Ở những khu vực địa hình dốc, nước mưa được giữ lại rất ít dưới dạng nước ngầm, phần lớn chảy tràn trên bề mặt ngay sau khi mưa B. Nơi có lớp phủ thực vật phong phú thì lượng nước ngầm sẽ kém phong phú do thực vật đã hút rất nhiều nước ngầm C. Những khu vực có lượng mưa lớn thương có lượng nước ngầm rất dồi dào D. Nguồn nước ngầm ở các đồng bằng thường phong phú hơn nhiều với nguồn nước ngầm ở miền núi Câu 100. Gió Tây ôn đới có nguồn gốc xuất phát từ: A. Các khu áp cao ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp ôn đới B. Các khu áp cao ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp xích đạo C. Các khu áp thấp ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp ôn đới D. Các khu áp thấp ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp xích đạo Câu 101. Phần lớn các hồ ở Phần Lan và Canađa có nguồn gốc hình thành từ : A. Miệng những núi lửa đã ngừng hoạt động B. Các khúc uốn cũ của những con sông lớn C. Băng hà bào mòn mặt đất D. Các vụ sụt đất Câu 102. Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m nhiệt độ sẽ giảm: A. 1,60C B. 0,60C C. 10C D. 0,060C Câu 103. Hướng chảy chủ yếu của sông Amadôn là: A. Đông Bắc - Tây Nam B. Bắc - Nam C. Tây - Đông D. Đông - Tây Câu 104. Đối với sự hình thành đất, rễ thực vật bám vào các khe nứt của đá để:
  24. A. Dẫn nước từ cây ra phá hủy đá gốc. B. Tổng hợp thành mùn. C. Cung cấp chất vô cơ. D. Phá hủy đá. Câu 105. Nguồn cung cấp nhiệt chủ yếu cho bề mặt Trái Đất là: A. Bức xạ Mặt Trời B. Năng lượng từ sự phân huỷ các chất phóng xạ trong lòng đất C. Từ các vụ phun trào của núi lửa D. Ý a và b đúng Câu 106. Những giọt nước biển chuyển động lên cao, khi rơi xuống va đập vào nhau, vỡ tung tóe ra tạo thành bọt trắng, đó là: A. Sóng bạc đầu. B. Sóng lừng. C. Sóng thần. D. Sóng dập. Câu 107. Các hoang mạc lớn trên thế giới thường phân bố ở khu vực cận chí tuyến là do: A. Có lớp phủ thực vật thưa thớt B. Đây là khu vực áp cao C. Chịu ảnh hưởng của dòng biển lạnh D. Đây là khu vực nhận được nguồn bức xạ từ Mặt Trời lớn Câu 108. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sóng biển là do: A. Các dòng khí xoáy. B. Sự thay đổi khí áp của khí quyển. C. Chuyển động của gió. D. Nhiệt độ nước biển luôn thay đổi.
  25. Sở GD-ĐT Bình Dương KIỂM TRA TẬP TRUNG HKII - Năm học 2012-2013 Trường THPT Bình Phú Môn: Vật lý 12-Ban KHTN - Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . PHIẾU TRẢ LỜI. Học sinh tô tròn bằng viết chì vào phiếu trả lời. Vật lý 12-Ban KHTN Đáp án mã đề: 163 01. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 28. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 55. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 82. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 02. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 29. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 56. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 83. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 03. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 30. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 57. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 84. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 04. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 31. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 58. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 85. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 05. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 32. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 59. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 86. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 06. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 33. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 60. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 87. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 07. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 34. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 61. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 88. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 08. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 35. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 62. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 89. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 09. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 36. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 63. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 90. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 10. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 37. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 64. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 91. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 11. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 38. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 65. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 92. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 12. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 39. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 66. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 93. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 13. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 40. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 67. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 94. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ
  26. 14. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 41. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 68. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 95. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 15. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 42. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 69. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 96. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 16. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 43. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 70. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 97. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 17. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 44. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 71. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 98. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 18. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 45. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 72. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 99. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 19. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 46. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 73. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 100. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 20. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 47. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 74. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 101. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 21. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 48. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 75. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 102. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 22. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 49. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 76. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 103. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 23. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 50. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 77. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 104. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 24. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 51. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 78. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 105. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 25. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 52. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 79. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 106. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 26. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 53. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 80. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 107. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 27. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 54. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 81. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 108. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ
  27. Đáp án mã đề: 197 01. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 28. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 55. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 82. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 02. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 29. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 56. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 83. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 03. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 30. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 57. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 84. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 04. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 31. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 58. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 85. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 05. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 32. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 59. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 86. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 06. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 33. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 60. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 87. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 07. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 34. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 61. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 88. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 08. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 35. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 62. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 89. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 09. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 36. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 63. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 90. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 10. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 37. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 64. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 91. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 11. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 38. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 65. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 92. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 12. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 39. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 66. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 93. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 13. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 40. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 67. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 94. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 14. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 41. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 68. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 95. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 15. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 42. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 69. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 96. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ
  28. 16. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 43. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 70. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 97. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 17. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 44. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 71. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 98. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 18. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 45. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 72. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 99. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 19. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 46. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 73. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 100. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 20. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 47. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 74. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 101. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 21. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 48. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 75. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 102. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 22. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 49. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 76. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 103. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 23. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 50. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 77. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 104. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 24. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 51. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 78. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 105. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 25. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 52. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 79. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 106. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 26. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 53. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 80. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ 107. Ⓘ Ⓑ Ⓘ Ⓘ 27. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 54. Ⓘ Ⓘ Ⓘ Ⓓ 81. Ⓐ Ⓘ Ⓘ Ⓘ 108. Ⓘ Ⓘ Ⓒ Ⓘ