Đề thi thử lần 1 THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Mã đề 357 - Trường THPT chuyên Khoa học Tự Nhiên (Có đáp án)

doc 10 trang thaodu 4080
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử lần 1 THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Mã đề 357 - Trường THPT chuyên Khoa học Tự Nhiên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_lan_1_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2017_ma_de_35.doc

Nội dung text: Đề thi thử lần 1 THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2017 - Mã đề 357 - Trường THPT chuyên Khoa học Tự Nhiên (Có đáp án)

  1. Cập nhật thường xuyên các đề thi thử mới nhất trên cả nước SỞ GD  ĐT TP. HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ LẦN 1 QUỐC GIA NĂM 2017 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang) Mã đề: 357 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở (X) thấy thể tích O 2 cần đốt gấp 1,25 thể tích CO2 tạo ra. Số lượng công thức cấu tạo của X là: A. 4 B. 3. C. 5. D. 6. Câu 2: Lấy 7,8 gam kali tác dụng hoàn toàn với nước thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là: A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 0,56 lít. D. 4,48 lít. Câu 3: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân ? A. Gly-Ala. B. Saccarozơ. C. Tristearin. D. Fructozơ. 0 Câu 4: Cho m gam fructozơ tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t , hiệu suất 80%) thu được 36,4 gam sobitol. Giá trị của m là: A. 45,0. B. 36,0. C. 45,5. D. 40,5. Câu 5: Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch X vào dung dịch chứa 2a mol NaOH thu được dung dịch X. Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Sục CO2 dư vào dung dịch X thu được a mol kết tủa. B. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO 4. C. Thêm 2a mol HCl vào dung dịch X thu được 2a/3 mol kết tủa. D. Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. Câu 6: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg 2+, Pb2+, Fe3+ Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây ? A. Ca(OH)2. B. NaCl. C. HCl. D. KOH. Câu 7: Một chén sứ có khối lượng m1 gam. Cho vào chén một hợp chất X, cân lại thấy có khối lượng m2 gam. Nung chén đó trong không khí đến khối lượng không đổi, rồi để nguội chén, cân lại thấy nặng m3 gam, biết m1 < m3 < m2. Có bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây thỏa mãn thí nghiệm trên: NaHCO3, NaNO3, NH4Cl, I2, K2CO3, Fe, Fe(OH)2 và FeS2 ? A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 8: Thành phần chính của quặng Mandehit là: A. FeCO3. B. Fe2O3. C. FeS2. D. Fe3O4. Câu 9: Chất nào sau đây phản ứng với Cu(OH) 2 / NaOH tạo dung dịch màu tím ? A. Anbumin. B. Glucozơ. C. Glyxyl alanin. D. Axit axetic. Câu 10: Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là : A. AgNO3 và Fe(NO3)2. B. AgNO3 và FeCl2. C. AgNO3 và FeCl3. D. Na2CO3 và BaCl2. Câu 11: Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là : A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2=CH-CN. C. CH2=CH-Cl. D. H2N-(CH2)6-COOH. Câu 12: Amin nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường ? A. anilin. B. iso propyl amin. C. butyl amin. D. trimetyl amin. Câu 13: Phát biểu không đúng là : Trang 1
  2. Cập nhật thường xuyên các đề thi thử mới nhất trên cả nước A. Các kim loại Na, K, Ba có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối. B. Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối clorua của chúng. C. Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm giảm dần từ Li & Cs. D. Tất cả các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng khí H 2. Câu 14: Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO 3 đặc nóng dư thu được khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là: A. Al và AgCl B. Fe và AgCl C. Cu và AgBr D. Fe và AgF Câu 15: Cho các phản ứng sau: (1) Cu + H2SO4 đặc, nguội (5) Cu + HNO3 đặc, nguội (2) Cu(OH)2 + glucozơ (6) axit axetic + NaOH (3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH (7) AgNO3 + FeCl3 (4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl (8) Al + Cr2(SO4)3 Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ? A. 5. B. 7. C. 8. D. 6. Câu 16: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây ? A. AgNO3. B. Cu. C. NaOH. D. Cl2. Câu 17: Cho hỗn hợp M gồm Fe 2O3, ZnO và Fe tác dụng với dung dịch HX (loãng) thu được dung dịch Y, phần kim loại không tan Z và khí T. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 được chất rắn Q. Cho Q vào dung dịch HNO3 dư thấy thoát khí NO và chất rắn G màu trắng. Axit HX và chất rắn trong Q là : A. HCl và Ag. B. HCl và AgCl, Ag. C. HCl và AgCl. D. HBr và AgBr, Ag. Câu 18: Phản ứng nào sau đây là sai ? A. Cu + 4HNO3 đặc nguội → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. B. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3. C. 3Zn + 2CrCl3 → 2Cr + 3ZnCl2. D. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O. Câu 19: Cho các kim loại : Al, Cu, Au, Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong các kim loại này là : A. Ag. B. Cu. C. Al. D. Au. Câu 20: Chất nào sau đây ở trạng thái rắn ở điều kiện thường ? A. Glyxin. B. Triolein. C. Etyl aminoaxetat. D. Anilin. Câu 21: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X (gồm x mol Fe, y mol Cu, z mol Fe 2O3, và t mol Fe3O4) trong dung dịch HCl không thấy khí có khí bay ra khỏi khỏi bình, dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối. Mối quan hệ giữa số mol các chất có trong hỗn hợp X là : A. x + y = 2z + 2t B. x + y = z + t C. x + y = 2z + 2t D. x + y = 2z + 3t Câu 22: Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na 2CO3 thu được V lít khí CO2. Ngược lại cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na 2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là : A. a = 0,75b. B. a = 0,8b. C. a = 0,35b. D. a = 0,5b. Câu 23: Dung dịch CuSO4 loãng được dùng làm thuốc diệt nấm cho hoa. Để điều chế 800 gam dung dịch CuSO4 5%, người ta hòa tan CuSO4.5H2O vào nước. Khối lượng CuSO4.5H2O cần dùng là ? A. 32,0 gam B. 40,0 gam C. 62,5 gam D. 25,6 gam Câu 24: Thủy phân 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là : A. 20,8 B. 18,6 C. 22,6 D. 20,6 Câu 25: Người hút thuốc là nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là : A. Mophin. B. Heroin. C. Cafein. D. Nicotin. Câu 26: Nhận xét nào sau đây không đúng ? Trang 2
  3. Cập nhật thường xuyên các đề thi thử mới nhất trên cả nước A. Trong phản ứng este hóa từ ancol và axit, phân tử nước có nguồn gốc từ nhóm –OH của axit cacboxylic. B. Không thể điều chế được phenyl axetat từ phenol và axit axetic. C. Phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic và ancol là phản ứng thuận nghịch. D. Thủy phân este đơn chức trong môi trường bazơ luôn cho sản phẩm là muối và ancol. Câu 27: Cho 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H2(đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là : A. 25,4 gam B. 31,8 gam C. 24,7 gam D. 21,7 gam Câu 28: Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH, và NaHCO 3. Tên gọi của X là : A. axit axetic B. axit fomic C. metyl fomat D. metyl axatat Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 2,52 lít O2 (đktc) thu được 1,8 gam H2O. Giá trị m là A. 6,20 B. 5,25 C. 3,60 D. 3,15 Câu 30: Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hòa nhài. Công thức cấu tạo của benzyl axetat là A. CH3COOC6H5 B. CH3COOCH2C6H5 C. C6H5CH2COOCH3 D. C6H5COOCH3 Câu 31: Điện phân một lượng dư dung dịch MgCl 2 (điện cực trơ, có màng ngăn xốp bao điện cực) với cường độ dòng điện 2,68A trong 2 giờ. Sau khi dừng điện phân khối lượng dung dịch giảm m gam, giả thiết nước không bay hơi, các chất tách ra đều khan. Giá trị của m là : A. 8,7 B. 18,9 C. 7,3 D. 13,1 Câu 32: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch X. Sục khí CO 2 vào dung dịch X. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau: nBaCO3 0,5 nCO2 0 0,4a a 2a x Giá trị của m và x lần lượt là : A. 228,75 và 3,0 B. 228,75 và 3,25 C. 200 và 2,75 D. 200,0 và 3,25 Câu 33: Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al 4C3 và CaC2. Cho 15,15 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C 2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO 2(đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl 2M vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là : A. 15,6 B. 19,5 C. 27,3 D. 16,9 Câu 34: Cho m gam hỗn hợp M (có tổng số mol 0,03 mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí(đktc) thoát ra. Giá trị của m gần nhất vơi giá trị nào sau đây ? A. 6,0 B. 6,9 C. 7,0 D. 6,08 Câu 35: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C 4H6O4. Biết rằng khi đun X với dung dịch bazo tạo ra hai muối và một ancol no đơn chức mạch hở. Cho 17,7 gam X tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng chất rắn khan là : A. 28,9 gam B. 24,1 gam C. 24,4 gam D. 24,9 gam Câu 36: Cho lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là : A. 11,20 B. 5,60 C. 8,96 D. 4,48 Trang 3
  4. Cập nhật thường xuyên các đề thi thử mới nhất trên cả nước Câu 37: X gồm hai α – aminoaxxit no, hở (chứa một nhóm -NH 2, một nhóm –COOH) là Y và Z (Biết MZ = 1,56MY). Cho a gam X tác dụng 40,15 gam dung dịch HCl 20% thu được dung dịch A. Để tác dụng hết các chất trong dung dịch A cần 140 ml dung dịch KOH 3M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn a gam X thu được sản phẩm cháy gồm CO 2, H2O, N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng bình tăng 32,8 gam. Phân tử khối của Z là : A. 117 B. 139 C. 147 D. 123 Câu 38: Cho 8,28 gam chất hữu cơ A chứa C, H, O (có CTPT trùng CTĐG) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô, phần hơi thu được chỉ có nước, phần chất rắn khan khối lượng 13,32 gam. Nung lượng chất rắn này trong oxi dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 9,54 gam Na 2CO3; 14,52 gam CO2 và 2,7 gam nước. Cho phần chất rắn trên vào dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được hai chất hữu cơ X, Y (biết M X < MY).Số nguyên tử hiđro có trong Y là : A. 6 B. 8 C. 10 D. 2 Câu 39: Để hòa tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe 3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H 2 là 3,8 (biết có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí).Phần trăm khối lượng Mg trong R gần với giá trị nào sau đây ? A. 31,28 B. 10,8 C. 28,15 D. 25,51 Câu 40: Cho 26 gam hỗn hợp chất rắn A gồm Ca, MgO, Na 2O tác dụng hết với dung dịch HCl 1M (vừa đủ) thu được dung dịch A trong đó có 23,4 gam NaCl. Giá trị của V là: A.0,09 B. 1,20 C. 0,72 D. 1,08 HẾT PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ CHUYÊN KHOA HỌC TỰ NHIÊN - HÀ NỘI LẦN 1 Câu 1: Chọn A. 3n 2 - Phản ứng : CnH2nO2 O2  nCO2 nH2O 2 mol : 1 (1,5n – 1) n với nO2 1,25nCO2 1,5n 1 1,25n n 4 . Vậy X là C4H8O2 có 4 đồng phân cấu tạo là: HCOOCH2CH2CH3 ; HCOOCH(CH3)CH3 ; CH3COOCH2CH3 ; CH3CH2COOCH3 Câu 2: Chọn A. nK - Ta có : nH 0,1 mol VH 2,24 (l) 2 2 2 Câu 3: Chọn D. H A. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH + H2O  H2NCH2COOH + H2NCH(CH3)COOH H B. Saccarozơ: C12H22O11 H2O  C6H12O6 (glucozơ) + C6H12O6 (fructozơ) H C. Tristerin: (C17H35COO)3C3H5 H2O C17H35COOH C3H5(OH)3 to D. Fructozơ không tham gia phản ứng thủy phân. Câu 4: Chọn A. msobitol 1 - Ta có : mC H O 180. . 45 (g) 6 12 6 182 h% Câu 5: Chọn A. - Phản ứng : 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2 mol : a 2a → a (NaOH dư) Trang 4
  5. Cập nhật thường xuyên các đề thi thử mới nhất trên cả nước - Dung dịch X thu được gồm: NaAlO2 (a mol) và NaOH dư (a mol). CO2 NaAlO2 2H2O  Al(OH)3 NaHCO3 a mol a mol A. Đúng, Sục CO2 dư vào dung dịch X thì: CO2 NaOH  NaHCO3 B. Sai, Trong dung dịch X có NaOH dư phản ứng với dung dịch CuSO 4 : CuSO4 + NaOH  Cu(OH)2 + Na2SO4 C. Sai, Khi thêm 2a mol HCl vào dung dịch X thì : HCl + NaOH  NaCl + H2O HCl + NaAlO2 + H2O  Al(OH)3 + NaCl mol: a  a a a → a - Phản ứng xảy ra vừa đủ do vậy chỉ có a mol kết tủa của Al(OH) 3. D. Sai, Dung dịch X có NaOH dư nên làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. Câu 6: Chọn A. - Để xử lí nước thải có chứa các ion kim loại nặng như Hg 2+, Pb2+, Fe3+, người ta sử dụng dung dịch kiềm, khi đó phản ứng sẽ xảy ra và hình thành các kết tủa hiđroxit của kim loại nặng, từ đó ta lọc bỏ kết tủa đi. - Lý do sử dụng Ca(OH)2 mà không sử dụng KOH hoặc NaOH vì Ca(OH)2 giá thành rẻ (mua CaO ngoài thị trường sau đó cho tác dụng với H 2O thu được Ca(OH) 2), dễ sử dụng và phổ biến hơn so với KOH (NaOH) Câu 7: Chọn C. - Các chất I2, K2CO3 khi nung trong không khí có khối lượng không thay đổi so với ban đầu do vậy không thỏa mãn điều kiện m1 m2 gam. Không thỏa điều kiện : m1 < m3 < m2. x y 1,3,4 x to - Nếu X là Fe(OH)2 (giả sử m2 = 90 gam), nung X: 4Fe(OH)2 + O2  2Fe2O3 + 4H2O thu được số mol của Fe2O3 : 0,5 mol m3 = 60 gam. Thỏa điều kiện : m1 < m3 < m2. to - Nếu X là FeS2 (giả sử m2 = 120 gam), nung X: 4FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8SO2 thu được số mol của Fe2O3 : 0,5 mol m3 = 60 gam. Thỏa điều kiện : m1 < m3 < m2. Vậy có 4 chất thỏa mãn thí nghiệm trên là: NaHCO3 ; NaNO3 ; Fe(OH)2 ; FeS2. Câu 8: Chọn D. - Quặng sắt quan trọng là : quặng hematit đỏ (Fe2O3 khan), quặng hematit nâu (Fe2O3.nH2O), quặng manhetit (Fe3O4), quặng xiđerit (FeCO3), quặng pirit sắt (FeS2). Câu 9: Chọn A. - Khi cho anbumin (protein có trong lòng trắng trứng) phản ứng với Cu(OH) 2 tạo dung dịch màu tím. Câu 10: Chọn A. A. AgNO3 + Fe(NO3)2  Fe(NO3)3 + Ag 3Ag + 4HNO3  3AgNO3 + NO + 2H2O B. 3AgNO3 + FeCl2  Fe(NO3)3 + 2AgCl + Ag Trang 5
  6. Cập nhật thường xuyên các đề thi thử mới nhất trên cả nước 3Ag + 4HNO3  3AgNO3 + NO + 2H2O và AgCl + HNO3 : không phản ứng C. 3AgNO3 và FeCl3  Fe(NO3)3 + 3AgCl AgCl + HNO3 : không phản ứng D. Na2CO3 + BaCl2  BaCO3 + 2NaCl BaCO3 + 2HCl  BaCl2 + CO2 + H2O Câu 11: Chọn A. - Poli(metyl metacrylat): Trùng hợp metyl metacrylat: Câu 12: Chọn D. - Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là những chất khí ở điều kiện thường. Câu 13: Chọn D. A. Đúng, Các kim loại kiềm và kiềm thổ (Ba, Ra) có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối. B. Đúng, Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm, kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối clorua của chúng: 2MCln  2M + nCl2. C. Đúng, Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs. D. Sai, Tất cả các nguyên tố kim loại kiềm thổ (trừ Be) đều tác dụng với nước giải phóng khí H 2. Câu 14: Chọn B. - Khi cho kim loại M (Fe) tác dụng với phi kim X (Cl 2) : to Fe + Cl2  FeCl3 Fe + FeCl3  FeCl2 - Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z gồm FeCl 2, FeCl3. - Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z : FeCl3 + 3AgNO3  Fe(NO3)3 + 3AgCl FeCl2 + 3AgNO3  Fe(NO3)3 + 2AgCl + Ag - Đem chất rắn G gồm AgCl, Ag vào dung dịch HNO 3 đặc nóng dư : Ag + 2HNO3  AgNO3 + NO2 + H2O AgCl + HNO3: không phản ứng Chất rắn F là AgCl. Câu 15: Chọn C. - Các phản ứng xảy ra: (1) Cu + 2H2SO4 đặc, nguội  CuSO4 + SO2 + 2H2O (5) Cu + 4HNO3 đặc, nguội  Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O (2) Cu(OH)2 + 2C6H12O6  (C6H11O6)2Cu + 2H2O (6) CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O (3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH : tạo phức màu tím (7) 3AgNO3 + FeCl3  3AgCl + Fe(NO3)3 2+ + 3+ (4) 3Fe + 4H + NO3  3Fe + NO + 2H2O (8) 2Al + Cr2(SO4)3  Al2(SO4)3 + 2Cr Vậy cả 8 phản ứng đều xảy ra ở điều kiện thường. 2a a + Ban đầu: 2Fe 3Cl2  2FeCl3 Hỗn hợp rắn X gồm: FeCl3: mol và Fe dư: mol. a a 2a 3 3 3 + Sau khi cho nước vào rắn X: FePhản 2Fe ứngCl3 vừa đủ3 FnêneC ldd2 Y chứa FeCl 2. a 2a a 3 3 Trang 6
  7. Cập nhật thường xuyên các đề thi thử mới nhất trên cả nước - Đem dung dịch Y tác dụng với các chất sau: FeCl2 + 3AgNO3  Fe(NO3)3 + 2AgCl trắng + Ag . FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 trắng xanh + 2NaCl 2FeCl2 + Cl2  2FeCl3 Cu + FeCl2: không phản ứng Câu 17: Chọn A. - Quá trình: Fe O ,ZnO,Fe  HCl FeCl ,FeCl ,ZnCl  AgNO3 Ag,AgCl  HNO3 AgCl 2 3 3 2 2   Hçn hîp M dung dÞch Y r¾n Q r¾n G Câu 18: Chọn C. Câu 19: Chọn A. - Dãy sắp xếp tính dẫn điện giảm dần : Ag > Cu > Au > Al. Câu 20: Chọn A. - Triolein, Etyl aminoaxetat, Anilin ở trạng thái lỏng trong khi Glyxin ở trạng thái rắn. Câu 21: Chọn B. BT:e  2nFe 2nCu 2nFe3O4 2nFe2O3 x y z t Câu 22: Chọn A. - Cho từ từ a mol HCl vào b mol Na2CO3 thì : nCO2 (1) nHCl nNa2CO3 nCO2 b a nHCl - Cho từ từ b mol Na2CO3 vào a mol HCl thì : nCO (2) 0,5b 2 2 n V 1 b a 1 - Theo đề bài ta có : CO2 (1) a 0,75b nCO2 (2) 2V 2 0,5b 2 Câu 23: Chọn C. 800.0,05 - Ta có: nCuSO 0,25mol mCuSO .5H O 62,5(g) 4 160 4 2 Câu 24: Chọn A. t0 - Phản ứng : Gly Ala 2NaOH  GlyNa AlaNa H2O mmuèi 97nGlyNa 111nAlaNa 20,8(g) Câu 25: Chọn D. - Nicotin (C10H14N2)có nhiều trong cây thuốc lá. Cấu tạo của nó: - Nicotin là chất lỏng sánh như dầu, không màu, có mùi thuốc lá, tan được trong nước. Khi hút thuốc lá, nicotin thấm vào máu và theo dòng máu đi vào phổi. Nicotin là một trong những chất độc cực mạnh (từ 1 đến 2 giọt nicotin có thể giết chết một con chó), tính độc của nó có thể sánh với axit xianhiđric HCN. - Nicotin chỉ là một trong số các chất hóa học độc hại có trong khói thuốc lá (trong khói thuốc lá có chứa tới 1400 hợp chất hóa học khác nhau). Dung dịch nicotin trong nước được dùng làm thuốc trừ sâu cho cây trồng. Những người nghiện thuốc lá thường mắc bệnh ung thư phổi và những bệnh ung thư khác. Câu 26: Chọn D. A. Đúng, Phản ứng: H , t o R C O H R' O H R C O R' H O H O O (Axit cacboxylic) (Ancol) (Este) Trang 7
  8. Cập nhật thường xuyên các đề thi thử mới nhất trên cả nước B. Đúng, Điều chế este từ phản ứng cho anhiđric axetic tác dụng với phenol : H (CH3CO)2 O C6H5OH  CH3COOC2H5 CH3COOH C. Đúng, Phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic và ancol là phản ứng thuận nghịch. D. Sai, Lấy ví dụ : HCOOC6H5 + 2NaOH  HCOONa + C6H5ONa + H2O Câu 27: Chọn A. BT:e  nFe nH2 0,2 mol mFeCl2 127nFe 25,4(g) Câu 28: Chọn A. - Phương trình phản ứng : 2CH 3COOH 2Na  2CH 3COONa H 2 CH 3COOH NaOH  CH 3COONa H 2O CH 3COOH NaHCO3  CH 3COONa CO 2 H 2O Câu 29: Chọn D. - Khi đốt cháy hỗn hợp các cacbohidrat ta luôn có : n n 0,1125 mol O2 CO2 BTKL m 44n m 32n 3,15(g) A CO2 H2O O2 Câu 30: Chọn B. - Các este thường có mùi thơm dễ chịu của trái cây , hoa quả chẳng hạn : Câu 31: Chọn D. đpdd - Phản ứng : MgCl2 + 2H2O  Mg(OH)2 + H2 + Cl2 It ne trao ®æi - Ta có : ne trao ®æi 0,2 mol nMgCl nCl nH 0,2 mol 96500 2 2 2 2 mdung dÞch gi¶m 58nMg(OH)2 2nH2 71nCl2 13,1(g) Câu 32: Chọn D. Thứ tự xảy ra phản ứng: Ba(OH)2 + CO2  BaCO3 + H2O (1) mol : a → a → a 2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O (2) mol : b → 0,5b → 0,5b Na2CO3 + CO2 + H2O  2NaHCO3 (3) mol : 0,5b → 0,5b BaCO3 + CO2 + H2O  Ba(HCO3 )2 (4) Trang 8
  9. Cập nhật thường xuyên các đề thi thử mới nhất trên cả nước mol : a → a - Lượng kết tủa tăng dần đến cực đại a mol ứng với phản ứng (1), phản ứng này cần a mol CO 2. Lượng kết tủa không thay đổi một thời gian ứng với phản ứng (2) và (3), phản ứng này cần b mol CO 2. Sau đó lượng kết tủa tan dần đến hết ứng với phản ứng (4), lượng CO2 cần dùng trong phản ứng này là a mol. Phân tích đồ thị trên như sau: - Tại vị trí kết tủa cực đại: nBa(OH)2 nBaCO3 nCO2 0,4a 0,5 mol a 1,25 mol - Xét đoạn số mol CO2 từ a đến 2a ta có: nCO2 n NaOH a 1,25 mol m 23n Na 137nBa 200 (g) - Tại vị trí số mol CO2 là x mol thì: nBaCO3 nOH nCO2 nCO2 x (2nBa(OH)2 n NaOH ) nBaCO3 3,25 mol Câu 33: Chọn D. - Quy đổi 15,15 gam hỗn hợp X thành Ca, Al và C. Xét quá trình đốt hỗn hợp khí Z, ta có hệ sau: 40nCa 27nAl 12nC mX 40nCa 27nAl 12nC 15,15 nCa 0,15mol nC nCO2 nC 0,2 nAl3 0,25mol 2n 3n 1,05 2nCa 3nAl 2nH2O Ca Al nC 0,2 mol 2+ - - - Dung dịch Y gồm Ca (0,15 mol), AlO2 (0,25 mol) và OH . Xét dung dịch Y có: BTDT  n 2n 2 n 0,05mol OH Ca AlO2 - Khi cho 0,4 mol HCl tác dụng với dung dịch Y ta nhận thấy : n n n 4n AlO2 H OH AlO2 4n (n n ) AlO2 H OH 13 nAl(OH) mol mAl(OH) 16,9(g) 3 3 60 3 Câu 34: Chọn D. - Quy đổi hỗn hợp M thành C2H3ON (a mol), - CH2 (b mol) và H2O (c mol) - Hỗn hợp Q thu được (đã quy đổi) gồm C 2H4ONa (a mol) và –CH2 (b mol). Khi đốt Q ta được : nC2H3ON 2nN2 a 0,075 a 0,075 nH2O nM c 0,03 c 0,03 44(1,5a b) 18(2a b) 13,23 b 0,09 44nCO2 18nH2O mdd t¨ng Vậy mM 57nC2H3ON 14n CH2 18nH2O 6,075(g) Câu 35: Chọn A. t0 - Phản ứng : HCOO CH2 COOCH3 NaOH  HCOONa HO CH2 COONa CH3OH 0,15mol 0,4mol 0,15mol BTKL  mr¾n khan mX 40nNaOH 32nCH3OH 28,9(g) Câu 36: Chọn C. - Phản ứng : C H O lªn men 2C H OH 2CO 6 12 6 H 80% 2 5 2 0,25mol 0,25.2.0,8mol VCO2 8,96(l) Câu 37: Chọn A. - Khi cho X tác dụng với 0,22 mol HCl rồi đem dung dịch thu được tác dụng với 0,42 mol thi : nA nKOH nHCl 0,42 0,22 0,2 mol . O2 - Đặt CTTQ của X là C nH2n 1O2N , đốt X thì : C nH2n 1O2N  nCO2 (n 0,5)H2O 0,2 mol 0,2n 0,2(n 0,5) - Theo đề ta có : 44nCO2 18nH2O mdd t¨ng 44.0,2n 18(n 0,5) 32,8 n 2,5 Vậy trong X có chứa NH2CH2COOH (Y) MZ 1,56MY 117 Trang 9
  10. Cập nhật thường xuyên các đề thi thử mới nhất trên cả nước Câu 38: Chọn A. - Khi cho 8,28 gam A tác dụng với NaOH thì : BTKL mX 40nNaOH mr¾n khan  nH O(sp khi t¸c dông víi NaOH) 0,12 mol(víi nNaOH 2nNa CO 0,18mol) 2 18 2 3 - Khi đốt hỗn hợp rắn khan thì : BT:H  nH(trong X) nH2O(sp ch¸y) nH2O(sp ph¶n øng víi NaOH) nNaOH 0,36 mol BT:C mX 12nC nH  nC(trong X) nCO nNa CO 0,42 mol nO(trong X) 0,18mol 2 2 3 16 → nC : nH : nO 7 : 6 : 3 , theo đề A có CTPT trùng với CTĐG nhất của A nên CTPT của A là C7H6O3 n 0,06 1 n 1 - Nhận thấy rằng X vµ X nNaOH 0,18 3 nH2O(s¶n phÈm ph¶n øng víi NaOH) 2 - Từ các dữ kiện trên ta suy ra được CTCT của A là : HCOOC6H4 OH t0 - Phương trình phản ứng: HCOOC6H4OH(A) 3NaOH  HCOONa C6H4 (ONa)2 2H2O - Cho hỗn hợp rắn qua H2SO4 dư thu được HCOOH (X) và C 6H4(OH)2 (Y). Vậy số nguyên tử H trong Y là 6. Câu 39: Chọn C. - Hỗn hợp khí X gồm 0,2 mol H2 và 0,05 mol NO. BTKL mR 98nH2SO4 mmuèi mX  nH O 0,57mol 2 18 - Xét hỗn dung dịch muối và hỗn hợp R có : n n BT:H 2nH2SO4 2nH2 2nH2O NH4 NO  n 0,05mol nFe(NO ) 0,05mol NH4 4 3 2 2 2n 2n 4n 10n nO(trong oxit) H2SO4 H2 NO NH4 nFe O 0,08mol 3 4 4 4.2 mR 232nFe3O4 180nFe(NO3 )2 %mMg .100 28,15 mR Câu 40: Chọn D. BT:Na nNaCl mA 62nNa2O  nNa O 0,2 mol nCa nMgO 0,34 mol 2 2 40 1,08 - Cho A tác dụng với HCl thì : nHCl 2(nNa O nCa nMgO ) 1,08mol VHCl 1,08(l) 2 1 Trang 10